Kích thước hộp: 95x148x28mm
nnnnnnnnnn
tê ma ạna ve
Bt…unmu
.. | |""""mầP uG5 uDÚgmmOẵbezs
(1 .,t 1 xmồ JỈtJ
iầổhhđễ hán theo dơn
Hộp 2 vi x 5 viên nén bao phim
amamoK®ezs
9
125mg
`
,.__
00391
f/Ể
khác: xin đọc tờ hướng dấn sử dụng.
Sửxuá'tffl:
cbncrvcwượcpnẮnnhAv
Điad'tizLaKhê,HảĐòng.HảNũ
Điện thoại: 043 382 9328
Phảnphđibđi:
obnc TY CP ouợc PHẮM … TÓT
oc: 118VũXUân mau. nm uọa, ng em HN
ĐT: 043 6721021 ~ Fax: o4asuoosa
Đọc kỹ huóng dẫn sử dụng ttưđc khi dùng
J`\M 1 «;
SỔlO SX: …..………… ................... ' ' LỄ_;/Ảf
NSX :………… ................... "
HD :....…….….…………..……..……
o Thănhphãn: ~ Bảoqtản:Nơilđtỏráđrứtiệtđộkhỏhg ễ
Amoxioilin trihydrat tương ửng vói quá 30°C. .
Ậmoxtơim _ _ 500mg . Tiêu chuẩn: DĐVN w 'N
Kaln Clavulanat tương ưng VỚI , SĐK' ỈỊ
Acid davulanic 125mg '
_ Chỉ định, cách dùng. liêu dùng,
Chống chi đgnh vả các thông tin Đểxa tim tayừẻem.
All…
GS g_amamo
KT: 88 x133mm
Wctlnluntct
cùnc w ch mm 9 Ệin nnn n kg
nm 161
chcw
GB Damamọ
Wcllh Wu nlc ²5… o n
sx m: c0ncn ncr mtdc uợcwẫiii nh m sx m: cbnu TY o
wuai-_cht cưcrnuợc NẨMTỞT PMùt:chhưưpưũũ
)E
H ướng dẫn sữ dụng thuốc:
GS DAMAMOX 625
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim.
- Thânh phấn: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Amoxicilin trihydrat tương ứng với Amoxicillin khan
Kali Clavulanat tương ứng Với Acid Clavulanic
Tá dược vđ
(T á dược gổm: Natri starch glycolat, magnesì stearat, avicel 112, colloidal silicon dioxid, ethanol
96%, opadry white).
- Các đặc tính dược lực học:
* Amoxicillin lã một aminopenicillin, bển tronẫn mỏi trường acid, phổ tác dụng rộng hơn
benzylpenicillin, đặc biệt có tác dụng diệt trực khu Gram (-). Tương tự như cãc penicillin khác
amoxicillin tãc dụng diệt khuấn do ức chế sinh tỏng hợp mucopeptid cùa thănh tế băo vi khuẩn. In
vitro, amoxicillin có hoạt tính với phẩn lớn cãc ioại vi khuấn Gram âm và Gram dương như: Liên
cẩu khuẩn, tụ cẩu khuấn không tạo penicillinase, H.infiuenzae, Dỉplococcus pneumom'ae,
N . gonorrheae, E.coli, vã Proteus mirabilis. Cũng như a…mpicillin, amoxicillin không có hoạt tính với
những vi khuẩn tiểt penicillinase, đặc biệt với tụ câu kháng methicillin, tất cả các chủng
Pseudomonas vã phẩn lớn cãc chủng Klebssỉella vã Enterobacter.
Amoxicillin có tác dụng tren in vitro mạnh hơn ampicilh'n đối với Enterobacterfaecalis vã
Salmonella spp. Phổ tác dụng của Amoxicillin có thể rộng hơn khi dùng đổng thời với sulbactam vã
acid clavulam'c, một chất ức chế beta—lactamase.
* Acid C Iavulanic là do sự lên men cùa Streptomyces C Iavuligerus, có cấu trúc beta-lactam gấn
giống với Penicillin, có khả năng ức chế beta-lactamasc do phân lớn cãc vi khuẩn Gram âm và
Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tác dụng ức chế mạnh cãc beta-lactamasc truyền qua plasmid
gây khãng cãc penicillin vả các cephalosporỉn.
Acid Clavulanic giúp cho amoxicillin không bị beta-lactamase phá huỷ, đổng thời mở rộng thêm
phổ kháng khuẩn cửa amoxicillin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường đã kháng
lại amoxicillin, kháng các penicillin khãc và các cephalosporin.
Sự phối hợp giữa amoxicillin vả acid clavuianic sẽ tạo ra một chế phẩm (GS DAMAMOX 625)
có phổ kháng khuẩn rộng với nhiêu loại vi khuẩn Gram dương vã Gram âm, kể cả nhũng chùng vi
khuẩn sản sinh ra men beta-lactamasc.
- Các đặc tính dược động học:
* HảỊn thu: Thuốc hấp thu dễ dăng ở đường uống. Nổng độ thuốc trong huyết thanh đạt tối đa sau
1-2 giờ uống thuốc. Với liếu 250 mg (hay 500 mg) sẽ có 5 microgam/ml (hay 8-9 microgam/ml)
amoxicillin vả khoảng 3 microgam/ml acid clavulanic trong huyết thanh. Sau 1 giờ uống 20 mglkg
amoxicillin + 5 mg/kg acid clavulanic, sẽ có trung bình 8,7 mcg/ml amoxicillin vã 0,3 mchm1 acid
clavulanic trong huyết thanh. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn vả tốt nhất là
uống ngay trước bữa ăn. Khả dụng sinh học đường uống của amoxicillin là 90% và của acid
clavulanic lã 75%. Nửa đời sinh học của amoxicillin lã 1-2 giờ vã của acid clavuianic lả khoảng 1
iờ.
g* Phản bổ: Thuốc phân bố nhanh vão hẩu hết các mò và dịch cửa cơ thể, trừ mô não và dịch não
tuỳ, nhưng khi măng não bị viêm thì thuốc lại có thế khuếch tán vảo dễ dăng.
* Thăi trừ: 55 - 70% amoxicillin và 30 - 40% acid clavulanic được thải qua nước tiểu dưới dạng
hoạt động. Probenecid kéo dâi thời gian đăo thải của amoxicillin nhưng khòng ảnh hưởng đến sự
đâo thải cùa acid clavulanic. _
- Chỉ định: Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuấn nhạy cảm với thuôc:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trén vã dưới.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Nhiễm khuẩn phụ khoa.
_ —v-v
ĩV
30 ml/phút Không cần điều chỉnh 1iểu >30 mllphút Không cần điều chĩnh liều
Từ 10 đến so mVphủt zso - 500 mg cách 12 giờ/lần. Từ 10 đễn ao mllphút Tối đa 15 mglkg/lẫn, z
lần/ngây.
<10 ml/phút zso - 500 mg cảch 24 giờllần.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng