AN LÝ DỰ
Oc
ĐÃ
DUY
ỆT
Lẩu đâu. .....inlffl JWtíN
ĂN vi FURlXAT
Kích th
\ ưở .
D '. co
Caaề 112mm (VỈ1OV|Ê
`ợr Fiav mat hvdt
… còv vntth ẳĩìđzdn tì… wctovteo
Furủat
c dc 100 mg
nc
hvòroctoưU
nknouocvntn 0ocncnteo
F\lfẨ$ồt
Ih-DUID
\ n e 100 mg `4/ Havoxaxe hv
xnc cxovteo Nh…
IN E \ ỏ
I
F\avc
,
t; °ắ/ Fiavo-Aatơ \wdtoch o 6
c CMNED PH MN kcffl'W. \\. Co..
E ÚÍẨ ịa f * …. ……
F\avonaxhvđtodoti “1 òloqu «nợ; F\av vonathvd odondì aqf
n… woman óHÃMGLOtÀED mcc ov°th oi cn
rủat Furủa’t
\… —ợf Havonte hỐY ochtottde loi
GLOMED DthR MM LC.EUUCALC
_ 1'
\c Ưch
56 lô SX:
NHÂN HỘP FURIXAT
Kíchthước: (3 VỈx 10v1E111
Dải: 117 mm
Rộng: 20 mm
Cao: 60 mm
RX Prescription only Fụrỉxat
Flavoxate hydrochloríde
THẨNH PHẦN: Mỏi viẻn nẻn ban phim chủa Flavoxat hydroclorid 200 mg,
Tá dược vừa đủ 1 viẻn.
COMPOSITION: Eoch hlm cooted tablet fontains Flavoxate hydroch/onde 200 mg.
Exc1pientsq.s. 1 tablet
cui ĐỊNH, LIÊU LƯỢNG, cAcu DÙNG, cnóuc cui ĐỊNH VA cAc THÔNG nu KNÁC vé
SẢN PHẨM: Xin đọc từ hướng dản sư dụng,
INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION:
Please re/er to the package insert.
sAo QUÀN: Đê nơi khô ráo. tránh ánh sáng, nhiệt độ khỏng quá 30°C.
STORAGE: Store at the temperature no! more than 30°C, … a dry place, protect from light
|
56 lô SX | Bntch No.:
NSX | Míg. Dnte:
HD l Exp. Date:
TIỂU CHUÃNISPECIFICATION: USP 34. SĐKIREG No.:
——/ KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE.
Manufactured by: GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc.
35 Tu Do Boulevard,Vietnam—Síngapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong.
/ Thuỏc bán theo đơn Hộp 3 vỉx 10 viên nén bao phim
1 Ở
ị. Fur1xat 177
pụopotpÁq texoneu
Flavoxat hydroclorid
/"
goo …,
\ `vf r`_Jz
ĐỂ XA TẤM TAY CỦA TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẮN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
Sản xuất bởi: CÒNG TY CỔ PHẨM DƯỢC PHÃM GLOMED
—\ 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam—Singapore, Thuận An, Bình Dương.
Jiẳẫ Ấlẫ L
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
FURIXAT
Flavoxat hydroclorid
Viên nén bao phim
1— Thânh phân
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Flavoxat hydroclorid 200 mg
Tá dược: Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thề, natri starch glycolat, hypromellose, magnesì stearat, macrogol 6000.
2— Dược lực học và dược động học
Dược lực học
Flavoxat lả dẫn chẩt cùa flavon, một thuốc chống co thắt cơ trơn giống papavcrin. Thuốc có tác dụng tăng dung tích bảng
quang. Trải với papavcrin, flavoxat cũng có tác dụng giảm đau và gây tê cục bộ.
Dược động học
F lavoxat được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa vả chuyền hóa nhanh chóng. Nồng độ đinh trong mảu đạt được
trong vòng 20 phút. Thuốc phân bố thấp ở mô não, nhưng phân bố cao ở mỏ gan, thận và bảng quang. Khoảng 50 - 60%
liều dùng bải tiết qua nước tiến trong vòng 24 giờ dưới dạng mcthyl flavon acid carboxylic.
3- Chỉ định
Furixat được chỉ đinh trong:
Giảm các triệu chứng khó tiều, tiều gấp, tiếu đêm, đau vùng trên xương mu, tiểu lẳt nhắt, vả đái dầm trong các bệnh 1’
cùa bảng quang và tuyến tiển liệt như viêm bảng quang, viêm tuyển tỉền liệt, viêm niệu đạo, viêm niệu đạo-bảng quang
Giảm co thắt niệu đạo-bảng quang do đặt ống thông tiếu, nội soi bảng quang, và trong di chứng phẫu thuật đường
dưới.
Giảm các tinh trạng co thắt ở đường sinh dục phụ nữ như: Đau vùng chậu, đau bụng kinh, tăng trương lực cơ và rối lo
vận động từ cung.
4— Liều dùng và cảch dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: mỗi lằn ] viên, ngảy 3 — 4 iần.
Những bệnh nhân có triệu chứng mạn tinh 0 bảng quang, cần phải kéo dải việc duy ưi đề đạt được kết quả tối ưu. Nếu
triệu chứng được cải thiện, có thể giảm liều.
Nên uống thuốc sau bữa ãn.
s- Chống chỉ định
Quá mẫn với flavoxat hoặc với bất kỳ thánh phần cùa thuốc.
Bệnh nhân có các tình trạng: tắc môn vi hoặc tá trảng, các sang thương gây tắc ruột hoặc liệt ruột, xuất huyết tiêu hóa,
bệnh tắc nghẽn đường tiếu dưới.
6- Lưu ý và thận trọng
Đối với những bệnh nhân bị nhiễm trùng đường tiết niệu sinh dục, nên dùng f1avoxat phối hợp với liệu pháp chống nhiễm
trùng thich hợp.
Dùng thuốc thận trọng ớ những bệnh nhân bị tăng nhãn áp.
Sử dụng thuốc trên trẻ em: Tinh an toản và hiệu quả của thuốc ở trẻ cm dưới 12 tuổi chưa được xác đinh.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai: Chưa có những nghiên cửu được kiếm soát tốt về việc sử dụng Havoxat ở phụ nữ
mang thai, chi dùng thuốc trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú: Không biết t1avoxat có bải tỉểt vảo sữa mẹ hay không, cẩn thận trọng khi dùng
thuốc cho phụ nữ đang trong thời kỳ cho con bủ.
Ấnh hưởng trên khả năng lái xe và vặn hùnh máy: Fiavoxat có thể gây chóng mặt, nhức đầu, buồn ngù. Không lải xe,
sử dụng máy móc hay lảm bất cứ hoạt động nảo đời hòi sự chú ý cho đến khi nảo bạn chắc chắn rằng bạn có thể thực hiện
` ` ' ĨtỈc hoạt động như thế một cách an toản.
7- Tương tác của thuốc vởi các thuốc khác vì các dạng tương tác khác
Không có báo cáo về tương tác thuốc.
8- Tác dụng không mong muốn
Tác dụng phụ của thuốc gồm:
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, khô miệng.
Thần kinh trung ương: Chóng mặt, nhức đầu, buồn ngủ, kich động, 111 lẫn, đặc biệt ở người lớn tuổi.
Tím mạch: Nhịp tim nhanh và hồi hộp.
Di ửng: Mảy đay, và các bệnh ngoảỉ da khác, tăng bạch cầu ái toan vả sốt cao.
Mắt: Tăng nhãn áp, nhìn mờ, rối loạn điều tiết mắt.
Thận: Khó tiểu.
Thông bâo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi dùng thuốc.
9- Quá liều vả xử trí
Quá liều: Các triệu chứng quá liều t1avoxat có thể gồm buồn nôn, nôn, nhin mờ, rối loạn điều tiết mắt, nhip tim nhanh và
thở dốc.
Xử m': Không có thuốc điều trị đặc hiệu. Bệnh nhân dùng quá liều flavoxat nên được rừa dạ dảy trong vòng 4 giờ sau khi
' dùng thuốc. Nếu quá liều trầm trọng hoặc nếu chậm nề trong việc rừa dạ dảy, thi phải điều n' bằng thuốc thuộc nhóm
giống thần kinh đối giao cảm.
10- Dạng bâo chế vù đớng gới:
Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim.
11- Bâo quản: /
Đề nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. 1
12- Tiêu chuẩn chẩt lượng: USP 34.
13- Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
THUỐC BÁN THEO ĐơN
ĐỀ XA TÀM TAY củn TRẺ EM
nọc KỸ HƯỞNG DẤN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CÀN THÊM THÔNG TIN, XIN HÒI Ý KIÊN BẢC si
. Sản xuất bới: CÔNG TY cớ PHẦN DƯỢC PHẨM GLOMED
Đia chi: 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam — Singapore, thi xã Thuận An, tinh Bình Dương.
ĐT: 0650. 3768823 Fax: 0650. 3769095
Ngâth tháng 03 năm 2015
P. Tổng ám đốc
w cth TRUỜNG
P.TĩQuÙNG PHÒNG
Jiỷttyễn ffll % fflẩy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng