b\
'fl \` I'W
) FIHVUIỢn'NIHV VTÌU "
%
M _ -_f_
w… UPS ẨPõu … PV Buẹuz se [mu un 6uọuuõunp ma em Áeuu ex
ÍBWPP UỔHÌ uaụa u Bunp nạn1mux Bunp :uẹl M ' Ệl ỸG .
- ' ~ 6unpmaọnnũmpnsuẹpfiuọmkỵoog
Jẹnx uẹs MN - . .
M…P nọu.l |.Ẩ nuomuạp … õuọuamub mo]
o,oe .IMP Ọp @…
'õuẹs wẹ uuẹa 'um .… oeq 6uoa vẹnb oẹe
luẹnb 0ợal
6unp 1.18 uẹp Bu… 1.» õuoa …ẹea oóp u1x ean 6ueu uẹm .… luM qumị WNISỘG1I
Rx — Thuốc bán theo đơn ủ—l
Ẹ.ELD©SINỄỀÊẺỀ
Hộp 3 ví x 10 vìèn nang
5.
.n
8
C
0
ẵ
ẵẵỄ
S.“… xuủl h _n H … OuỐt bén ổ D ẵ 3
Ể dn…
A Arlico …ỉ 35
9 ỀẺâ
0…mmnauu «; m D .:
m 2 I 2
21 Yongso 2-gil, Gwenghyewon—myeon. Jincheon—gun Chungcheongbuk-do Hản Quôc
6wmaeunuew map mu moụ smuom ge [suoneuutuuụ nm |tuouutgmmpt umputp 3… P mm p m dacỵ
luu uwsl we Jũemwmeua-nms lquuud … ĐDM mded msu Wl pm: Ẩ|nịa ²3
°…Wl nuoulalpuruwoo Jmn=wuu '
'“ẫỉĩM mit
a am eJ
mau…uao'ooẵẵẵ'sẵmẳ; ';ụmĨễfẵễễ .,.b .................................. S,Wxa | aNISỦG1Ị
l0600181 6…008 .............................. ĐUỊĐMJ hom .
Jaded uacug am aas asqu sumuoo omsdas :pagluomoodwog]
emox 'op- -untũuooupõmqo 'unõ-uuaựmar 'uoaÁm-uomÁuủuams “lB-z 036qu La
ÌIT`UWWÙo
oOỊIJV V Ấq Nm°²…UEw
~ou esw>ms
fflNISM'II
samsdeo … x Slalsịlq 8 ;o xoa
I I d .
…… WM*°PE
nnn UE1
6an uoudụosmd au_L — xa
"”;W' … f"V"f
ijnưLnd_Yữ
ơoiukl\ịìoếh) \
auk®°
bỒ/ÂfV
./
IĐM\\
… … … … …
W…» Cử W….Jư n.…Weư Wmữ n.…Wử …WWuư… WWỘ W….Ổ n.p…uiấ n.…Mỷ WWW... .…..
i/ư Ắbm nỦ/J Auu/…..Ủẩ Au… .\.N/JA ...WẾ .ffluổnư an.…
A. A. A À.» A.
oaapnowappa
/…GỘGỘ
!. A…ỞAỐẦ.
bbbAb
………WMW…ủ
n….n
.x....x...®
O….
ỵWỀẦ\` sô lò SXILot No.
Oứưu
.. .c……. c ….
...:.uỦẾ .h.Úư…. .nỦÀJ.…….…
Ả>
Rx . Thuốc kê đơn
Để xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẩn sử dụng trưóc khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hói ý kiến bảc sĩ hoặc dược sĩ.
ELDOSIN CAPSULE
Thánh phẫn: Mỗi viên nang chứa:
Hoạt chất: erdosteine 300mg
Tá dược: cellulose vi tinh thề. povidon K-30. magnesi stearat /
Dạng bảo chế: \flên nang cứng.
Đặc tính dược lực học:
Erdosteỉne là một tiền thuốc. trở thảnh chắt có hoạt tinh sau khi được chuyên hòa qua đó hinh thảnh các nhóm thiol tự
do.
Erdosteine có tác dụng ồn định sự tiêt chất nhầy. có tác dụng lảm loãng đờm. dễ dảng khac đờm ra.
Erdosteine có tác dụng bảo vệ phế quản. bảo vệ enzym đt-antitrysin. lảm tảng lượng kháng thể lgA trong máu. Do đó.
Erdosteine có tảc dụng bảo vệ phế quản, táng khả nảng chống lại vi khuẳn.
Đặc tinh dược động học:
Hảg thu:
Erdosteine được hâp thu nhanh sau khi uống vả nhanh chỏng chuyến hóa lần đầu qua gan thảnh chắt chuyến hóa có
hoạt tính sinh học là N-thiodiglycolyl-homocystein (M1).
Sau khi uống lièu 300mg, nồng độ cưc đai (C.…) của erdosteine trong huyêt tương đạt được 1,26 & 0.23 ụglml sau khi '_'-,_
uống 1.18 1 0.26 giờ (Tmax). trong khi đó C.… cùa M1 lả 3.46 uglml với T.… lả 1.48 giờ. `n'N
Nồng độ huyết tương của erdosteine tảng phụ thuộc lỉèu dùng. Nồng độ huyêt tương của M1 cũng tảng theo liều dùng. ’
nhưng không tỉ lệ thuận như đối vởi erdosteine dạng không chuyên hỏa.
Sự hấp thu thuốc không phụ thuộc vảo thừc án.
M . .
Trong các nghiên cứu trên động vật, erdosteine được phân bố chủ yêu đên thận. xương. tùy sóng vả gan. ".
x .. . . . Ì . . . … . i
Nong đo co hoat tlnh dược ly cua ca erdosteme vả M1 đă được tim tháy trong khi rưa phê quan - phế nang. _J/
Thải trừ
Thời gian bán thải T'/z cùa erdosteine vả M1 tương ứng lả 1.46t0.60h vả 1.6210.59h. Trong nước tiêu. chỉ có M1 và
các sulphat được tim thây. thải trừ qua phân không đảng kể.
: |
Không có sự tích lủy hoảc thay đổi chuyên hóa của erdosteine vả M1 được quan sát thấy sau khi uống Iìều hảng ngảy \
600-900mg trong 8 ngảy. › `
Ánh hưởng bởi yêu tố tuồi tác _*~`. ,
Tuổi tác khỏng lảm thay đồi dược động học của erdosteine. ' .' j`
Liên kêt vởỉ protein huyêt tương 'Ồ`
Lượng erdosteine liên kêt với protein huyêt tương lả 64.5% (khoảng 50-86%). ly
*…
Chỉ định: \
Eldosin được chỉ định lảm loãng đờm trong các trường hợp bệnh hô háp câp vá man tinh ở người trưởng thảnh.
Liều dùng vả cách sử dụng:
Người cao tuổi vả ngườì trưởng thảnh trẻn 18 tuối: Uông 1 viên] lần, 2 lần] ngảy trong tối đa 10 ngảy.
Nuôi nguyên viên thuốc với một côc nước.
Chổng chi đinh:
Quá mẫn vởi bât kỳ thánh phần nảo của thuốc.
o 010 không có dữ liệu trẻn bẻnh nhản có độ thanh thải creatinine <25mllphút. hoặc bênh nhản suy gan náng.
chòng chỉ định erdosteine trén cảc đối tượng bệnh nhân náy.
o Bệnh nhản loét dạ dảy tiên triền.
o Phụ nữ có thai và cho con bú do chưa có dữ liệu về sử dụng thuôc trẻn các đôi tượng nay.
Thận trọng:
Các trường hợp sau đây cần hết sức thặn trọng khi sử dụng:
0 Bệnh nhân loét dạ dảy.
» Bệnh nhân có bệnh thăm và gan.
» Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân dưới 18 tuối.
Tảc dụng không mong muôn:
Rối Ioan hệ thần kinh trung ương:
Không phổ biên (z … .000 đến <1/100) Đau đầu
Rối Ioạn hô hấp, ngực vả tmng thảt
Không phổ biên (z 111,000 đén <11100) Lạnh. khó thở
Rối Ioạn tiêu hóa
Không phổ biên (2 1/1,000 đền <1/100) Thay đổi vị giác. buồn nôn. nỏn, tiêu chảy
Phổ biên (>. 1/100 đên <1/10) Đau thượng vì
Rối loạn da vả mỏ dưới da
Khỏng phổ biến (2 1l1,000 đên <1l100) Các phản ứng quá mẫn trên da và phù mạch.
như mảy đay, ban đỏ. phù nề và chảm.
Thõng bảo cho bảo sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác vởi thuốc khác:
Chưa có các báo cáo về tương tác của erdosteìne với cảc thuốc.
Có thế phỏi hợp erdosteine với các kháng sinh vả các thuốc gìãn phế quản (như theophyllin. cảc thuốc
kích thich thụ thể B²-adrenergic. thuốc giâm ho.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Do chưa đủ cảc dữ lỉệu an toản khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú do đó chỏng chỉ đnh khi dùng cho hai đối
tượng nảy
Ảnh hưởng đển khả náng lái xe vả vặn hảnh máy mỏc: '
Do thuốc oó tác dụng phụ gáy ra đau đâu chóng mặt. cản thặn trọng khi dùng cho các cỏng việc đòi hỏi sự tinh táo
như lái xe và vặn hanh máy móc.
Quả uèu: .… .` 'CJg
Chưa có dữ kiện khi quá Iièu erdosteine. Không nên dùng quá liềủ đưọb`chì định. trong trường hợp quá liều. _! è
bênh nhản cần được chảm sóc triệu chừng. pg'
Quy cảch đóng gòi: Hộp 3 vì x 10 viên.
Báo quản: Bảo quản trong bao bì kỉn. tránh ánh sáng, dưởi 3
. . . . i MỂ'lOCLL FRUỞNG
Hạn dung. 36 thảng kê tư ngay san xuat. P.TRLỚNG PHONG (`
Sản XUẩt bởi: ÌỊJÍNỈ Ì)Ì f/H 7ng)ị . Ílr; )ư',
KOREA ARLICO PHARM.. co.. LTD.
21. Yongso 2-gii. Gwanghyewon-myeon. Jincheon-gun. Chungcheongbuk-do. Hản Ouốc ẫ› í ,
/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng