.28.ẵch
…!ooóỂQăz
.ozÊQăoẵm
….ẵdềìS
40 41 oZOM
õzoz Ễoỗoz,
ẵoe. ẫ. .oọ ễo ễ. S oĩẵm
oỄoỄ .…Eb ỄS : ẫS
.ỄỄỄuỄz
ã ẵ uoc
ẵS. ễĩẫo ỉ _ OEoom vỂ3.….ciỗ›s mc…Emum
llcooẵẩ.ãì _
_,Ễt … Eo…
.PSoẽẵỉooỉf.ẵẵiủol
uoễoSẵ…ỗoẫeẫx
…ẵaiẫìticoỉiỗ
quÒO.E
oEẵ . ỄEỄE
….Iỉị
EE …
….mOOUẺ
\
…Qễ
, , , …8… E? i… Pẵ ỉèẵ
ooxỄ &.ỄỀẫBB
8Ễễẵ>.ẫồõ
..Ễẵoẫ
'.iititẵỉUi
ễồẫồẵtu
ỄỄỀSũỤỀỈỄỡ
ỄBỄồnEỄỄa;ỄỄ
ị.ẵOSOEOJ
ịịị
oEẵ _ _ _ u.õ.ẵuề sẵĩ
ịo
.ỂOm
…. …ỔOOa ….
Ọ 18 tuổi: 100 mg/kg mỗi ngảy, chia 3 — 4 lần.
- Điếu trị duy trì cho bệnh nhân tảng moniac máu bị citrulin mảu, arginosuccinic niệu.
+ Trẻ sơ sinh: 100 - 175 mg/kg/lần; dùng 3 - 4 lần mỗi ngảy cùng thức ăn, hiệu chỉnh liếu
theo đáp ứng.
+ Trẻ từ 1 tháng => 18 tuổi: 100 - 175 mglkg/lần; dùng 3 - 4 iần mỗi ngây, cùng thức ăn,
hiệu chinh liều theo đáp ứng.
- Điều trị hỗ trợ cảc triệu chứng rối loạn tiêu hóa: Người lớn uống 3 — 6 g/ngảy.
1 fẵ/
- Điếu trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định:
Người lớn uống 6 — 21 g/ngảy, mỗi lần dùng không quá 8g.
— Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac mảu tuýp I và II,
tăng citrulin mảu, argỉnosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase: Người lớn
uống 3 zo g/ ngảy tùy theo tình trạng bệnh.
THẶN TRỌNG:
- Không nên dùng thuốc khi có tắc nghẽn đường mật và trong trường hợp bị suy tế bảo gan
nặng.
- Nếu bị tiêu chảy hay đau bụng, nên ngưng tạm thời việc điều trị.
- Thận trọng khi sử dụng cho người bị bệnh thận và bí tiếu.
- Thận trọng khi sử dụng cho người bị rối loạn điện giải vì lảm tăng cao nồng độ clorid.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Tính an toản cho phụ nữ có thai và cho con bú chưa được xảo định, do đó chỉ dùng cho cảc
trường hợp nảy khi cần thiết.
sử DỤNG QUÁ LIÊU: Chưa có thông tin
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Dùng được
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN.
Có thể gây tiêu chảy và đau bụng, nhất là 0 những bệnh nhân đang có các biểu hiện chức năng
ở ruột, trướng bụng.
T hong báo cho Bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
Không phối hợp với kayexalat: Có nguy cơ gây hoại tứ, có thể dẫn đến tử vong.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ý kiến bảc sĩ.
Đế xa tẩm tay của trẻ em.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì. ' _
BAO QUAN : Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 0C, trảnh ánh sảng ›
TIÊU CHUẨN: TCCS '
Nhã sản xuất
CÔNG TY CP DƯỢC VẬT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Địa chỉ: sớ 04 Đường Quang Trung - TP. Thanh hoá
Điện thoại: (11373) 852.691 - Fax: (0373) 855.209 ả/
Nhã phân phối
CÔNG TY cỏ PHÀN USAPHARMA
Địa chỉ: Số 47 lô D2 Khu ĐTM Đại Kim, P. Đại Kim, Q. Hoâng Mai, TP. Hà Nội.
._ , . , ~“ 480— Fax: 04. 66828480
Ngăy tfi.. tháng ..}… năm 2012
' Ục TRUỎNG
Jf’fflĨg W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng