M… f…
F
GH/dỉa
-xSN/aưpựnuww
-xs 01 os/unm
UMỊG|M lIlO
Mi… 11² 299
pqeqdng
1096501
.—/
Duphalaỡ
667 gỈi lactulose
orai solution
Dung địch (xi m) 667 g/l laclulose. đủng uỏng
20 sachets of 15 ml
Hộp 20goix 15 ml U
Enh sachex mun… '10q lonuiose. Mót goi chn 10 g lI(lulose. : :
Run lhe nithlge Iul'ln bolme uu, Dọc ký huong đln sử dụng lruớc khl đung,
On! suluilun tontnlm la…wu Dung d1Lh uđng zo chùa linose b
lnđ›utiun. Donge, Adm.n stuilon. Chi dmh. tíểu dùng, Cách dung. Cth «M
Contumđiut.ons uu Othersi Su dinh va ca thong từ khu DI nghị xem 10 Ô t
lh! mclosed mun. hướng đhn từ dung gì
Do not slow above 35°C. Khong Ma quân ở nhiẹt dd ntn30 °C. 00 m
Sloơe In tbe uưiqiull packaqe tho quin uong bao bi gk 2 ; `
' ttnp mì; mndưinu out oi lhe né thuđc ›… iAm tay vì tâm nhin trẻ em. h_i_ a-
uxh Ind sith nf thỉldren. Ệ Ề ẵ
Mumhttuưd bylỉản lull bỏl: Ế Ế 0
Aan Biologưah l,V, 1'hoI Nuherlmđs lHấ tin) ° " @
Fnr/Cho:
Abbeu Huhhnte Pmđuus e v. The Neiherlanưs 1… Lm).
Impoưler/DNNK-
\T E] M
il
P. Process Black C - ° 1. - f - P, 342 C - P. 362 C - CUTTING DIE - VARNiSH FREE
l"
… mO
ả >aã
?=Ĩ ~eom
Ề ²²ẫ…o
\ ễ’Z-<
3 l"
ẻc“ e:-<Ể›`
> -<==
ẫ/“ỉ'n
ẳ
667 gli …ii —.
667 gll lactulose
oral solution
Duphalac’“
Reg. No./SDKz
20 sachcts
of 15 ml
ỗếljyậ
1 095501 _d4
)
npeuuuqu uonqu lumul
112mm
unum
112mm
P. Process Black C - P '…'3 L - P. 342 C - P. 362 C - CUTTING DIE
63 mm
Iaỡ
667g/1
lactulose
upha
orai solution
FRONT
667g/1
lactulose
oral solution
Each sachet of15 ml
contains 10 g lactulose
Món gờ: chùa~ 15 ml xi ro
lactulose … 10 g 1actulose
Each sachet of 15 ml
contains 10 g lactulose
Mói gói chứa: 15 ml xi rò
Iactulose = 10 g Iactulose
~t BACK
!uIli
Direction for use~
Tear off corner of the sachet and pnur
contents into a cup or glass.
The laciulose soluilon can be laan
diluteđ or undiluted and also dunng meals.
Hướng dẫn nì dụng
xe góc _qo'í thuốc. rót rhu6c vác cốc hay chén
Dung dich Inc rules: có thể dược uống
bđng cảnh pha hoặc khđng pha Ihém
nưo't. vả cũng có thí uống trong bủa dn
Read the package Ieaf1et before use.
Dọc kỹ hướng dăn sủ dụng rrươ'c khi dùng.
Oral soiution contains lactose.
Dung dich uống có chủ Iactuce
For ora1 use.
Dũng dể uống.
Do not sture above 30°C.
Khỏng bón quán ở nhiệt aọ rrến 30 r'c_
Store … the original package.
Báo quán mmg bao bì góc.
Keep this medicine out oi the reach ind
s1ghtofchi1dren.
Déthuốc xa rồm my vá tấm nhìn lrz' em.
hn/HD
Mnnui.đntt/NSJI
Ulưhi’ấô 10 31
Minufactured by/Sán xuất bòi:
Abbott Bmiogicals nv
The Netherlands (Hả Lan).
Fer/Cho:
Ahbott Heilthcare Plođucts B.v.
The Nelherlands (Ha tan).
Importer/DNNK:
1 E] Abbott
109550²
63 mm
Iumiĩ.đuthSK
flp,’ND
h…ưso 10 sư
Direction for use;
Tear off corner of the sachet and pour
contents into a cup or gian.
The lactulose solunon can be liken
diluted or undiluted and also dunng meals.
Hường dãn .tu' dụng
Xé gỏc gỏi rhuóc. rót ihuỏc vòn rốc hay chén,
Dung dịch lacmlose có ihé dược uống
bắng ca'zh pha hoặc khủng pha thêm
nước. vá cúng co' thể uống trong bủa dn.
Read ihe package Ieafiex before use.
Dọc kỹ hướng dần sử dung mrởc kh: dáng.
Oral solutuon ccntains 1actose.
Dung dJch uống có chúa Inctose.
For ora1 use.
Dùng dl uống.
Do not store above 30 “ C.
Khđng báo quản ở nhiệt dộ irđn 30 °C
Store in the original package.
Báo quán trong ban b! gốc,
Keep this međicine out of the reach and
sight ct children.
Dế thuốc xa răm my va tdm nhin trẻ em.
Manufactuer by|Sản xuất bới:
Abbott 81ologicals E,V.
The Neiherlznds (Há Lan).
Fof/Cho:
Abbott Heallhnre Products B.v.
The Netherlands tHá Lan).
|mporter/DNNK:
Ổ n…
1095502
63 mm
Top of text
ing from roll first
tfor supplcerz)
reg1ster mark; 10 x 4 mm
1 095502_d3
BOTTLE LABEL 200 ML
(Package insert is enclosed below this bottle Iabel)
Hn
ợr,r°
&—
. -'r
Gtqurea
667 g/l lictuiose
solution
IMM. dũlni. Iúmllhl'lbtk 1
mnuinđiulim und … >muuuiem: m tho _
pqu …
Do MI um uhovosu °C
S… M me oituhd pnhot
Kup Ihlt lndlđnutd ni … rueh Ind linhl
d ehltủcn.
m …Ily Inc menu iedlut …… uu. ,
m.udnn:
am…
BLACK - R 347 C (30% and 100%) — P. 6810 - CUTTING DIE
vÃn PHÒNG
ĐẠI DIẸN
Ắo
."
BOTTLE LABEL 500 ML
(Package insert is enclosed below this bottle label)
VĂN PHÒNG
ĐẠI D1ẸN
Gquna
f` front
1
' JLDu,1bbalac°
667 gA lactubse
lnơluniun unuge. odmlrnưdbn
… Iede
Do ml im :huwao'C.
Sun h m. nriglnnt plúnqe. _
Kup ma: mdictne nut unho … ond llght
of ehllđnn.
lun …lty the nncnge luũd Mnn uu.
neu.unisnxz
a Ahbotlz
cmirunủaiinn lnđ … mịmciions ae Ihe .—J
1
BLACK-R347C(SO%and 100%)—R0610-0U1T1N6 DIE
W
-É"°"
BOTTLE LABEL 1000 ML
(Package insett is enclosed below this bottle label)
ffle Atsa
front
ỉDupbalac
667 gll Ixtubse
lmimli m dDIIQD. ldmnbtlưh.
mntnỉmluua an lnd oltm tn:lruumc un IM
pm iuhni
Da … tìm 1va 30 'C.
s… in he utgntl pncklnn
Ku; thit mođielnu out of… uueh md nluht
d chltdnn.
Rut uMully tho uuhp lulll Mưu uu.
MK:
mu
a Abbott
BLACK - P. 347 C (30% and 100%) ~ P. 661 C - CUTTING DIE
Duphalac® '
667 g/I, dung dịch uông
667 g/l lactulosc
Dùng trong trường hơp tảo bón hoãc khi viêc tao
p_hân niềm đươc xem là có lơi cho điềutịi:
Có thể uống một Iiều đơn hâng ngảy hoặc chia thảnh
2 Iiều, đối với Duphalac dạng đóng chai, có thể dùng
CaưORE) pỄ/i t :. A -A
(lOg/lSml, 133.4 g/ZOOmI and 333 i ' _ %, ốc đo kem theo đe phan 11…
ễ'V VÀN PHONG Ê a vảo đáp ứng điều trị cúa bạn bảc sỹ sẽ điếu
Ab'b tt Ề ĐẠỈ DIỆỊỘT ễ'c inh liêu khới đâu đên liêu duy`tri sau vải ngảy. Cận
O °éầ TẬÌTPHA Ệ oảng vải ngảy (2-3) ngảy điêu trị đế có thế thây
“› »? . , _ , ,
ứo,,_,, _ ẬỔ l11ớiệu khói đâu | Tĩiêu đuy trì
_ J ang ngay ang ngay
Đọc kỹ hướng dậu sử dụng trướckhi dùng. Hãy Người lớn vả 15 _ 45 ml, 15 _ 30 ml,
gi,ữ 'ờ IỊu'ớng dân. Bạn Ẻ'Ổ thể cân dùng lại kỉlỉ thanh thiếu niên Tương ứng với Tương ứng với
cân thìet. Neu ban co' thăc măc gì, xin hỏiý kien ị_3 … ị_2 '~
. , g01 gox
bác sĩ hoặc dược sĩ c1ịa bạn. Luôn dùng thuôc Trẻ em 15 ml, 10 _ 15 ml,
đủng như tờ hưởng dân sử dụng nảy hoặc theo (7 _ 14 tuối) Tưong ứng với Tương ứng với
ý kiên của bác sỹ hay dược sỹ của bạn. Thông 1 gói 1 góp: ’
báo cho bác sỹ nểu bạn kl`iông Iliẩy lốt hơn hoặc Trẻ em 5 _ 10 m1 5_ 10 ml
tồi tệ hơn sau vâi ngảy điều trị. (1 _ 6 tuối)
Duphalac là chất 1ỏng sến sệt, trong suốt, dung NIỀỂ' nhi dưới ] DƯỞỈ 5 ml DƯỚỈ 5 ml
dịch không mảu đên nâu vảng dùng đường uống tUOI
chứa 667 g lactulose trong 1000 ml.
Dung dịch uống Duphalac không có bất kỳ một tá
dược nảo, nhưng có thể có một lượng nhỏ cảc dẫn
xuất đường cùng nhóm (ví dụ: lactose, gaiactose,
epilactose, fructose) từ con đường tống hợp.
Chỉ định
0 Táo bón: điều hòa như động sinh lý của đại
trảng
0 Được dùng trong cảc trường hợp khi mả việc
tạo phân mềm được xem lả có lợi cho điều trị
(bệnh trĩ, hậu phẫu kết trảng/hậu môn)
0 Bệnh lý não do gan: điều trị vả phòng ngừa
hôn mê gan hay tỉền hôn mê gan.
Liều dùng và cảch dùng
Có thể dùng dung dịch uống Duphalac pha Ioãng
hoặc không pha Ioãng
Liều đon của thuốc nên được dùng trong một lần
và không nên giữ thuôo trong miệng trong thời
gian lâu.
Liều dùng nên được điều chinh theo đáp ứng với
thuôc đôi vởi môi bệnh nhân
Trong trường họp dùng 1 liều đon hảng ngảy, nến
uộng vảo cùng một thời điểm trong ngảy, ví dụ
uỏng vảo buổi sáng.
Trong quá trinh điều trị bằng thuốc nhuận trảng
cần uỏng đủ nước mỗi ngảy (1.5 -2 lít, tưong
đuơng 6—8 cốc nước).
Đối với Duphalac dạng chai có thế sử dụng cốc đo
kèm theo để phân liều.
Đối với Duphalac đạng gói 15 ml, xé một phần
góc cùa gỏi và dùng thuốc Iuôn.
được hiệu quả điếu trị.
Dung dịch uống Duphalac dạng đóng chai hoặc gói
15 ml
* Nếu liều duy tri dưới 15 mi, nên sử dụng Duphalac
dạng đóng chai.
Nên dùng Duphaiac dạng đóng chai khi cần Iiều
dùng chính xảc cho nhũ nhi vả trẻ em dưới 7 tuổi.
Dùng trong hôn mê gan và tiến hôn mê gan (chi
@g cho người lớn):
Liệu khới đẩu: 30 - 45 ml hoặc 23 gói, 3 — 4 lần
mỗi ngảy.
Liều dùng nảy có thế được điều chinh đến 1iều duy tri
để có thế đi đuợc 2- 3 lần phân mềm mỗi ngảy
Trẻ em
An toản và hiệu quả trên trẻ em (sơ sinh đên 18 tuôi)
với bệnh nảo do gan chưa được thiêt iập.
Bênh nhân cao tuối, suy thân hoãc suv gan
Không có khuyến cảo liều dùng cụ thế, do sự phoi
nhỉễm toản thân với lactulose lá không đảng kể.
Chổng chỉ định
0 Mẫn cảm (dị ứng) vói lactose hoặc với bất cứ
thảnh phần nảo của thuốc
o Galactose mảu
Tắc nghẽn dạ đảy- ruột, thùng tiêu hóa hoặc
nguy cơ thùng tiêu hóa.
Cảnh báo và thận trọng đặc bỉệt khi dùng thuốc
Hãy hỏi ý kiến cùa bảc sỹ trong trường hợp:
- Đau bụng không rõ nguyên nhân trước khi điều trị
- Hiệu quả điều trị không đạt được sau vải ngảy.
Những bệnh nhân không dung nạp lactose nên
dùng dung dịch uỏng Duphalac cân trọng (xem
mục “ T hông tin quan trọng về tá dược’)
Liều sử dụng bình thường trong tảo bón không
thảnh vẳn đề đối với người bệnh tiểu đường. Tuy
nhiên, liếư điếu trị bệnh lý não do gan thường cao
hơn và lượng đường trong thuốc nên được cân
nhắc khi dùng đối vói bênh nhân tiền đường.
Sử dụng lâu dải mà không có sự đỉều chỉnh liều
hoặc sử dụng không đủng có thể dẫn đến tiêu
chảy hoặc rối loạn cân bằng điện giải.
Thuốc nảy có chứa lactose, gaiactose và một
lượng nhỏ fructose. Do vậy, bệnh nhân có di
truyền hiếm gặp về dung nạp galactose hoặc
fructose, thiếu hụt một phần lactose hay kém hấp
glucose-galactose không nên dùng thuốc nảy.
Ịrẻ em
Sử dụng thuốc nhuận trảng cho trẻ em chỉ khi thật
cân thiêt và dưới sự giảm sảt y tê. Phản xạ đại tiện
có thế bị rôi ioạn trong quá trinh điểu trị.
Tương tảc thuốc
Không có nghiên cửu tương tảo nảo được thực
hiện.
Mang thai vả_cho con bú
Hãy hới ý kiên bác sỹ hoặc dược sỹ trước khi
dùng bât kỳ thuôo nảo.
Mang thai
Trong thời kỳ mang thai, không có cảc ảnh hướng
đến phôi thai được biết trước bới sự phơi nhiễm
toản thân với lactulose lá không đáng kể.
Duphalac có thế được dùng trong thời kỳ mang
thai.
Cho con bú
Không có ảnh hướng trên trẻ sơ sinhl trẻ nhỏ bú
mẹ được biết trước bới sự phơi nhỉễm toân thân
cùa phụ nữ cho con bú đối với lactulose lá không
đáng kể.
Duphalac có thế được dùng trong thời gian cho
con bủ.
Khả nãng sinh sản
Không có ảnh hưởng đến khả năng sinh sản được
biêt trước bởi vì sự phới nhiêm toản thân với
lactulose lá không đáng kê.
Ẩnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hânh
mảy móc
Duphalac không có hoặc có ảnh hưởng rất it đến
khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
Thông tin quan trọng về tá dược
Dung dịch uống Duphalac có chứa lactose
monohydrate. Nếu bạn được bảc sỹ thông bảo về
việc bạn không dung nạp với một số đường, đặc
biệt lả lactose, hãy hòi bảc sỹ trước khi dùng thuốc
nảy.
Tác dụng không mong muốn
Thỏpg bảo cho bác sỹ nhũng tặc dụng không mong
muôn gặp phái khi sử dụng Ihuôc
Tóm tắt dữ Iiêu an toản
Đẩy hơi có thể xảy ra sau vải ngảy điếu trị Về
nguyên tắc, triệu chứng nảy biến mất sau vải ngảy.
Tiêu chảy vả đau bụng có thể xảy ra nếu dùng liều
cao hơn Iiều được chỉ dẫn. Nếu trường hợp nảy xảy
ra, cần phải giảm liều đế tưong ứng với liều được
khuyến cảo (xem mục Quá lieu ’).
Nếu dùng iiếu cao (thường chỉ dùng cho bệnh não
gan) trong một thời gian dải, bạn có thế bị mât cân
băng điện giải do bị tiêu chảy.
Bảng danh sảch cảc phản ứng phu
Các tác dụng không mong muốn đã xảy ra với tần
xuất được chỉ rõ bên dưới trên những bệnh nhận
dược diều trị với lactulose trong thử nghiệm lãm
sảng có đối chúng với giá dược [(rất thường gặp (2
1/10); thường gặp (ì1/100 đến <1/10); không thường
gặp (ìl/IOOO đến <17100; hiếm gặp <21/10000 đến
<1/1000); rất hiếm (<1/10000»
, Tân xuât . ' ẤỔJIH
Rât Thường Không Hiẻmí,ề/—
, gạP , gạP nu n
Rôi Ioạn Tiêu Đây ru i.Pi
tiêu hóa chảy hơi, đau \
bụng,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng