40…5aBỘ Y IỂCLjC QL'AX LÝ mfơc WĐÃ PHÊ DL'YỆT ~
Lân đãuz.JỄỀ/.Ẻ…/If)
N Prescrỉption drugDoncefCetradine 500 mgNoêr/Wnn/Nam ưunhềủfwÁNgảleháng/Namẹ
ẫ@ Box 013 blisters x 10 hard capsules ///llCfflPOSITION-ẽnỏthqduụmbulùủuũfidhăũìngDoncef °ã'“……………fflw ` “ '?ADMINISTHATICN - … h l…h mủ. ì
STORAGE—lunởyaonldualbbuủ'Clhudlmmllgh, l
I Ỉllllll lillll l spschlclmou ~ In—ủun
9 3 6 I 4 B 0 2 6 K__ ! oeooutofmachơfcmlơnn _ _|
’ ’” MIM Icallstcudully bdm uung ” "IG Thuốc bán theo dơnDoncefCefradin 500 mgXX ' XXXX * XX ẮVSIA l )IGSJaẵĩỉổhHộp 3 vĩ x 10 viên nang cửng ////ll_… ___ỳ…_ … — _ _.n__ L_THẦNHPHẨN-MõiviùnnuụcủmởủuCủuớnfflng ______7
' oncef mm ............................................................... «đ! nencnlomu. cnóuc CHỈĐINH. uỂu DỦNG. `
cAcHDUNG-Mnlumdủúdm \
aAoouAN~Nubmmcd-mưQrủahgm ì
« TV có PMẨN mzpmnco TIÊU cuuẤu - chs_ *
. 170 Nọuybn HuỌ. Tưy Hòc. Di u Ilm uy Ifò un `
Gn. Vm Num 901: ký huong dln sử oung Mc khi đủngC:59 9NO.Looe wyIZ Prescdption urugDoncef . ẳCefradine 500 mgẳẳ
ịặ@ Box of 10 bllsters x 10 hard capsules ////llCONPOSITION ~ Eoởt hcơd muh Mulns ' \
Exdplonh…… ql`l hưdoupwlc \
\ lNDỈCATIƠỈS, CơvlTRẦỈNDÍCATIWS._.aemử DOSAGE. ADMINISTRATION
Rood l… leclld ….\
\
\
\ /. STORAGE - In n dơ, oool pkm (U… 30'C]. \
ỦẸJ P… fmm light \
SPECIFICAT|ON -h-hovu. ' \\\ : PYUEFHARCO Jom'r smcx coưmv
\ \ me-wn NWh …. su _ Tuy nu Cly. Koep om o! reach ot chilứon \\, _ \ pm \… wa . vu… Read … Ieallet cmlulty belom uslnglổ Thuốc bán meo donẸ ,
ễ , Doncef
%xx - xxxx ~ xx zvsmx xes
6… 00; euppeueoCofradin 500 mg@ Hộp 10 vì x 10 viên nang cứng ////llTHÀNH PHẤN - Mồl »… mng n'mg d…
DOIICEf Ểã'ĩiĨịịịịị \CHl ĐỊNH. CHỐNG CHI DINH. uÉu oùue._*` ' cACHDUNG-mnhmdủuwm.
I sAo QUẢN — Na kho, … (ủ ao~q
`.q C M… c…h m.
\Ou .
\2 '< có… TV cỏ …… vvummco “ỀU CHUẮN chs.
Q 2 166 - 170 Nguyẽn Huệ. Tuy Hòa, 96 xa lá… lay trò am `
Lm Phú Yen. Viet Nam Đoc kỹ hương dẤn sử dung trudc khi dùng _\n
. !WVN NVJ. HI-OOG WVo_ọe ny9 ĐNQ.L /
WVN le HNẨNhãn vỉfflffV/ U móìlũĩu 7 \\ crvư…" "“ eu-cn'í` .
_ _
Ể\cef Doncef Doncef
1 g … soo mg … 500 mg
iẵ !u- GI! mơ…
Ề _ _
ã
ị Doncef Doncef Doncef
9 … son nụ cam soo nụ … sm m
ễ GII anuAu crv_ư… Eu—cư _\
g _
` Ểe 1_… Don_cef Doncef
` "ị tooe mf … son ma … son m
E muon m_opnlamm
a`… 1, nnno—pf 1. Dnnpp_f 1 Dnno-ef'4HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐCIìx
Thuốc bán lheo đon. Nếu cần thêm thóng tin, xin hói ý kiến bác sỹ.
Đoc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đế xa tầm tay mi em.
DONCEF
(Cefradin 500mg) JỈW
THÀNH PHÂN : Mỗi viên nang cứng chứa
Ceửadin .......................................... 500 mgTá dược: lactose monohydrat, natri lauryl sulphat, magnesi stearat, colloidal silicon
dioxyd.
DƯỢC LỰC HỌCCefradin lả khảng sinh Cephalosporin bản tống hợp, thể hệ 1 . Có tác dụng diệt khuấn do ức
chế sự tổng hợp mucopeptid ở thảnh tế bảo vi khuẩn.DƯỢC ĐỌNG HỌCCefradin bền vững ở môi trường acid và được hấp thu gần như hoản toản qua đường tiêu
hoá. Khoảng 6 - 20% cefradin liên kểt với protein huyết tương. Thời gian bán thải huyết
tuong cùa Cefradin khoảng 0,7 — 2 giờ ở người lớn có chức năng thận bình thường. Cefradin
được phân bố rộng rãi trong cảc mô và dịch thể, nhưng ít vảo dịch não tuỳ. Thuốc qua nhau
thai vảo hệ tuần hoản thai nhi vả tiết vảo sữa mẹ với lượng nhò. Cefradin bải tiết nguyên
dạng trong nước tiếu.CHỈ ĐỊNHCefradin được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn da, nhiễm khuẩn đường hô hấp kể
cả viêm phổi thuỷ do cảc cầu khuẩn Gram dương nhạy cảm. Nhiễm khuấn đường tiết niệu
kể cả viêm tuyến tiền liệt và nhiều bệnh nhiễm khuẩn nặng và mạn tính khảc.LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNGNgười lớn: 250mg- SOOmg, uống mỗi 6 gỉờ; hoặc 500mg-1g, 12 giờ một lần. Liều thường
dùng hằng ngảy không quá 4g.Phải giảm liều đối với người bệnh suy thận nặng. Liều dùng được điều chinh theo độ thanh
thải creatinin như sau:- Độ thanh thải creatinin > 20 ml/phủt: SOOmg mỗi 6 gìờ.… Độ thanh thải creatinintừ s - zo ml/phút: 250mg mỗi 6 giờ.- Độ thanh thải creatinin từ < 5 mllphút: 250mg mỗi 12 gìờ.THẬN TRỌNGThận trọng sử dụng thuốc' 0 bệnh nhân bị dị' ưng với khảng sinh cephalosporìn, penicillin.
Có thể cần phải gìảm liều đối với bệnh nhân suy thận. Phải theo dõi chức năng thận và máu
trong khi đỉều trị, nhất là khi dùng thuốc trong thời gian dải với liều cao.CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với Cefradin.PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦCefradin qua được nhau thai và sữa mẹ, chỉ sử dụng khi thật cần thiết./ịág,ỉf "\
_CÒNGTYCỎP\ PYMEPHẢ\\ ; .
- |
I Mon 1TƯỢNG TẢC THUỐCProbenecid lảm giám sự bải tiết cùa oefradin qua ống thận, do đó lảm tăng nồng độ Cefradin.TÁC ĐỌNG CỦATHUỎC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓCKhông ảnh hướng.TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔNHầu hết các tảo dụng phụ đều ở thể nhẹ và vừa, có thể mất đi khi ngừng sử dụng thuốc: buồn nôn,
nôn, tiêu chảy, nhức đằu, ban da, mề đay. Hiếm khi sốc.Thông bảo cho thẩy thuốc cảc tảc dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.QUÁ LIÊU VÀ XỬTRÍTriệu chứng khi xảy ra quá liều: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy và đi tìểu ra máu.Hỗ trợ hô hấp bệnh nhân. Truyền dung dịch các chất điện giải... dùng than hoạt để lảm giảm sự
hấp thu thuốc qua đường tiêu hoả.Quá trình thẳm phân máu và mảng bụng có thế giảm nồng độ cefradin trong máu khi sử dụng quámay{..:liều
HAN DÙNG 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
BẨO QUẢN Bảo quản nơi khô, mảt (dưới 30°C). Trảnh ánh sảng.
TIÊU CHUẨN chs
TRÌNH BÀY Hộp 3 ví x 10 viên.
Hộp lOvỉ x lOviênmu l:hâu Au0 b
Oờdeaửù`'CVỊ_ ,... ~,› CÔNG TY cò PHẦN PYMEPHARCO
. _ i ² ’ ` ’ - _› 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên' /
|.=a
-'Ì* đ'Ồ \ .\___..…/(' ') J.› .›`-n© .__Ặ ,
~.fw
.\Cục TRUỜNG
pTRUỜNCJ PHÒNGÁỞIU/Wl ỉ((( ĨÍ(( ỸÍI(Z/TUQ\ủl "’TỔNG GIÁM ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng