F
’ › ' CONG TY DUỌC TNHH MTỵ SÀI GÒN km7
cn TNHH MÔT THÀNH wên uưoc PHAM & sum Học Y TẾ "%
Lò lll-18 dường 13. KCN … Bình. 0, Tân Phủ. TP.HCM
* Mẫu nhãn hộp . _,
BỌ Y TE
CUCQUẢNLÝDUỜC
DOGINATIL '- ,;
30vtènncngcùng ĐA PHÊ DUYỆT
Rx Thủ: N11 M MI Lẩn dẩn:oẢQu/uuũulu/nAnễucun
ẩ— ẳ %
\ Ê : 2²
h DOGINATIL
ẵ ẵ ị Ễ suưumo so mg ®“ĩ
s ẵ ›; ,
x;— ễ E
Ê a
&
E Ê
3 ví x 10 Mn mcím MEBIPHAR
m…urnuuumu SõloSX
HỔ! ! um
Lounamuxcumưưm NgơySX HD
0 Tln Pm TPffl Ch“ um
CỎNG THÚC: Môi viên nang cúng chứa: \
Subirid 50mg U
Tá duoc vửa dù 1 viên `
CHỈ ĐỊNH: ` 8
Tám thản phản liệt cáp vả man tlnh _
Z
uéu DÙNG VÀ CÁCH DÙNG. CHỐNG CHÍ ĐỊNH. TUONG TÁC THUỐC. THẬN J>
TRONG, TÁC DUNG KHÒNG MONG MUỐN :'
Xindọctd hương ơãn sửdung Ể '—
Q
`ẻ
M xu fòm My của ừõ om J Ế
Dọctỷ…zgdónsủdụngMcktddủng [
* Mẫu nhãn vĩ
T .HCM n ã ló thán năm 01
DOGINATIL DOGINATIL DOGINATIL —' P ’ g y , zg Q2 2 3
Sdpkìd5ừng sm›msoruọ sưpmdăơng Sưpỡ ' GIAM ĐOC
_ —
MfflHIAR - …'ị_l' ' - Ẹ. ² Zủ ..
T- SDK› VI›XXXvaX O W _ … Ở 0 SDK.uD-XXXX—XX d
1
Du nh : sun
TIL DOGINATIL DOGINATIL DOGINATIL
ìng SulpHơ 50mg muc 50'ng Sưpirtd 5ừng
_ :…m — @ ..
!EH'HAR O … « - -
x— vo x›ux…xx nm… Uma
%
SDK* VD~XXXX›XX
M * | sm mg
DOGINATIL DOGINAHL DOGINA'HL DO
Sulpirid 50mg sup… 50mg Sulpmơ ôùng sup.
TỜ HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bán !heo dơn
DOGINATIL
ir(›Ni: THỬC
Sulpirid 50 mg
Tá dược vừa dù 1 viên
( Tinh hột .tấn. Mimrcrystullin cellulose. Lactose. Bột Tale. Aerosil. Mugnesi steuraf. ...)
DANG BÀO CHẾ: Viên nang cứng.
cuic nẶc 'l`ĨNH nươc LỰC HỌC
Sulpirid thuộc nhóm benzumid. có tác dụng chống rối loạn tâm thẩn thông qua phong bể chọn lọc các thụ thể dopumin D—_. 0
năn. Suipirid dược xem như một thuốc trung gian giữa các thuốc :… thấu kinh vả thuốc chống trẩm cám. Thuốc chủ yếu dươi
dùng để diều trị các bệnh rối loun tâm thẩn như lâm thẩn phân liệt.
«& c ĐẶC 'I`ÍNH nươc ĐÔNG HỌC
Sulpirid hấp thu chậm qua đường tiêu hóa. sinh khả dụng thấp vả tùy thuộc văo cá thể Nỗng dộ dỉnh của suipirid dạt iù’ 3 dõn t›
giơ xuu khi uống | liều. Thuốc phân hố nhunh vảo các mô. qua được sữa mẹ nhưng qua hãng răo máu — não kém. Thuốc liên
kết với protein huyết tương thâ'p (< 40%). Thãí trừ qua nước tiểu và phân` chủ yếu dưới dạng chưa chuyển hóa (khoảng 95%)
Nửa đời thăi Irừ khoảng 8 - 9 giờ.
cui ĐỊNH:
Tâm lhẩn phân liệt cấp vù mạn tính.
LIỄU LƯỢNG VÀ CẤCH DÙNG
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
** Người lớn:
— 'l`riêu chứng âm tính của tâm thẫn phân liệt: Khởi đẩu uống 200 — 400 mg] | lẫn. ngăy 2 lẩn. Có thể tãng liều dến tối da 80
mg/ ngỉiy,
— I`riệu chứng dương tinh của tâm thẩn phân iiệt: 400 mg] [ iẩn. ngây 2 iẩn. Tăng dẩn liều đến tối đa 1200 mg] ngìty. ng-
uổng 2 lẩn.
— Triệu chứng âm vả dương tính kết hợp: 400 - (100 mg] lẩn, ngảy 2 lẩn.
* Trẻ em:
— Trẻ cm trên 14 tuổi: Uống 3 — Smg/ kg/ ngây.
- Trẻ em dưới 14 tuổi: Không có chỉ định.
^“ Vỵưừi cuu mổi:
Liều dùng cho người cuu tuổi cũng giống như với người Iđn. nhưng liễu khởi dẩu hao giờ cũng [hấp rổi tăng dẫn.
Khởi dz'ìu 50 - lOO mgl lẩn` ngãy 2 lẩn. suu tăng dẫn đến liều hiệu quả.
" Người xuy !liận:
thìi giã… liều dùng hoặc tăng khoảng cách giữa các lẩn dùng thuốc tùy thuộc vâo độ thanh thải creatinin. Trường hợp suy
thận vừa vã nặng không nên dùng suipirid.
CHỐNG cui DINH
— Quá mẫn với sulpirid hay với bất kỳ thănh phẫn nâo cũa thuốc.
- U tủy thượng thận.
› Rối luan chuyển hóa porphyrin cấp.
- Trụug thái lhz'ìn kinh trung ương hi ức chế. In”… mê. ngộ độc rượu vìt thuốc ức chế thẩn kinh.
NHỮNG LƯU Ý DẶC BIÊT VÀ CẨNH BẮO KHI sử DỤNG THUỐC
'i`mng các lrường ln_tp suy thận. cẩn giảm liễu sulpirid vả tăng cường theo dõi. Nếu suy thận nặng nên cho diổu trị từng dợt gián
duụn
› Cẩn tũng cường thco dõi cãc đối tượng sau:
. Người bị động kinh vì có khả nãng ngưỡng co giật bị hạ lhâ'pt
. Người cao tuổi vì dễ bị hạ huyết áp thế dứng. buồn ngủ vã dễ bị các tác dụng ngoại tháp.
— Người uống rượu hoặc dang dùng các loại thuốc chứa rượu vì lãm tăng buổn ngủ.
— Sốt cuu chưa rõ nguyên nhân. cẩn phải ngừng thuốc để loại trừ hội chứng an thẫn kinh ăc tính.
› Người hị hưng cãm nhẹ. sulpirid liều thẩp có thể lãm các triệu chứng nặng thêm.
'I`ƯƯNG 'I`ẢC VỚI cẮc THUỐC KHẢU, CẢC DANG TƯỢNG TÁC KHÁC
Sucrull'at hoặc các thuốc kháng ucid khúc có chứa nhôm hoặc magnesi hydroxyd lãtm giăm hấp thu sulpirid. Vì vậy nên dùng
suipirid suu khi uống các thuốc kháng ncid khozỉng 2 giờ dể tránh [ương tác.
l.ilhiz Lùm lăng khả nz'mg gũy rối ioụn ngoại [háp của sulpirid.
(`hỏìig t'liĩ dinh phổi hựp:
— l.cvodopaz Do dối kháng cạnh tranh với sulpirid vã các thuốc an thẩn kinh.
- Rượu: Lăm tũng tác dụng un thẩn cũa thuốc.
Tliậll lrụng khi phổi Iujp:
- CẮĨC thuốc ức chế lhẩn kinh trung ương khác: Tảng tác dụng ức chế thẩn kinh có thể gây hậu quả xấu.
- Với thuốc hạ huyết úp: Có thể lỉim tăng tác dung hạ huyết áp vã có thể gây hạ huyết áp thốđửng.
si'1'nụxu cnn PHỤ NỮ có11mt VÀ CHO CON BÚ
_“l'ịn`n kx“ mung !huỉ.’ (ìiống như cúc thuốc :… thẩn kinh khác, sulpirid qua nha… thai nên có thể gây taic dụng không mong muốn
01
;
trcn thẩn kinh của thai nhi vì vậy không nên dùng thuốc trong thời kỳ mang thai ít nhẩt trong 16 tuẩn đẩu
* Thời ki chn um hú. Sulpirid phân hổ vì… sữa mẹ với lượng tương đối lớn vả có thể gây phản ứng không mong muốn dni với
irẻ bú mẹ. Do đó phụ nữ đang cho con bú không nên dùng hoặc ngừng cho con bú nếu dùng thuôo.
'! i-c ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LẢI XE VÀ VẬN HÀNH MẤY MÓC
Khi dùng chung với thuốc hạ huyêt úp. thuốc có thể lãm tãng tác dỤng hạ huyết ảp vã có thể gây hạ huyết áp thể đứng Vì
\ ìy cẩn Iưuỷ khi dùng phối hợp trẽn dôi với người lái xe xă vận hânh mãy móL.
NHƯNG TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN KHI DÙNG THUỐC
Khi dùng liều điểu trị. tác dụng không mong muốn thường nhẹ hdn cz'tc thuốc ioạn thần khảc.
- Thưởng gập: Mất ngủ hoặc huỗn ngủ. iãng prulactìn máu, tăng tiểt sữa. rối loạn kinh nguyệt hoặc vô kinh.
- Ít ưặp Kích thich thể… kinh quá mức. hội chứng ngoại tháp (ngổi không yên. vẹo cổ, cơn quay mắt), hội chứng Parkinson.
khuâng QT kéo dải (gãy loạn nhịp xoẩn đĩnh)
- Hien» gặp. (` hứng vú … ở dăn ông, loạn vận động muộn hội chứng sốt cao ác tính do thuốc zin thẩn kinh hạ huyết áp lhê.
dưng. chậm nhịp tim hoặc loạn nhịp, hạ thân nhiệt nhạy cảm với ánh sáng: vãng da do ít mật.
` Thông báo cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muôn gặp phái khi sử dụng tlmõc
QL'Á LIÊU vÀ xù TRÍ
Q…i liểu thuốc thưởng gặp khi dùng tử [ Llến [6 g, nhưng chưa có tử vong nguy cả ở liễu [6 g. Triệu chứng lãm sâng khác
nh [U tùy thuộc văn liễu dùng.
Nói chung các triệu chứng thường mât trong \ ăi giờ Trạng thái hôn mê gặp khi dùng liều cao có lhể kéo dăi tới 4 ngây.
Xử tri: Suipirid không có thuôc giui dôc dặc hiệu. Vì vậy. nếu mới uống thuốc nên rửa dạ dăy cho uống than hoạt (thuốc gây
nỉ›n không có tác dụng). kiểm hóa nước Liễu để tăng thui thuốc. Nêu cẩn có thể dùng thuuc điểu 01 hội chứng Parkinson vù
các hiện pháp diều tri hỗ trợ vã điểu trị triệu chứng khúc.
ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên - Hộp a vi.
BÃO QUẢN: Nhiệt độ không quá so"c. tránh ánh sáng và ẩm.
HAN DÙNng 36 [háng kể từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN ẢP DỤNG: DĐVN w
Để m tầm tay cũa trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm lliõng tín, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
MEBIPBAR
CÔNG TY l`NHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC Y TẾ
Lô III-18 đường 13, KCN Tân Bình. Q. Tân Phú. TP. Hồ Chí Mình
L
<` năm 2013
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng