Bộ Y TẾ
cực QUẢN LÝ DƯỢC
n Z nuữ nt T\JỀVP
] Dr\ HE UU [ D ].
PRESCRIPTIỢJ DRuG ' 10 ml : 10 amns.
Lẩu dauẮợ/Ữil ỷ…
ĐAHAM | C Injection
L-Ornithine—L—Aspartate 5 g | 10 ml
'ẵiiiẾỉỡẵ
uonoeịui
For LV. Infuslon
H’uons , n
MMSIHDI “F
Examntiơuimm M '6 mm…-
lffl'lhlllilellll _ …ảq L …,, …5q
ilucmuua mnmumomnus, DOSAGE I cm oịntụcnóuc m| oịuu. uEu oủuu ;
mmmsmnou,vumuc, sms mem ::Acn nune. CẦNN le. …: nwc mu.
ciusmusoauAtou cAc tuôuc na «na
Su … gutụ un ›mn «› mem; dn nủ dung
nome_counnous meu …eu nAo quAu: '
su…Jncinunuwut-nmuw Khdng quA :lc'c, …… um ung
OUAUW vscmcmon; M-Hmn neu cnuAn cuu Luọnc: Nha sán xuảt
un…ơưưu ucmm cnuuờc ncoA› uu … ne en
luountrum ti: nth mm um: un aọc n umc Mn WOW mm: m nt'm
bA
uoèm … uẹảm ……
lnjection
DAHAMIC
L-Omithine-L-Aspattate 5 g I 10 ml
l… 0: l 6 9 aieuedsv-1-eumitwo-1
"°“°°Ị"'OIWVHVG
mợn Bug o; : |… m N00 OBHL NV8 000… xu
ỂI.IOIÌS sỏ lô sx1 Lot No. :
NSXI Mfg Date.
Mnnuhcturođ byl Nhi ún xuỒt: HDI Exp D&G.
HUONS co.. LTD. sam Vìsa No.
057, w … . Jocnoun-ơ *
cmmc.ngburẵm KDIOI (Hến Ouóc) DNNK ' /
PRINTING ON Ah4P ULE:
/
Rx Thuốc bán theo đơn \ _0
DAHAM | C ni.
L-Ornithine-L-Aspartate 5 g
Tiêm truyền tĩnh mach
SỐ ló SX/Lot No.
NSXIMfg. Date
HDIExp. Date '
SĐK/Visa No. :
/
HUONS CO., LTD. - KORẸẤD/
z
ĩĩv\
\
._\R
ẽì
… .. ..
Q - …v
ÀÍ
z
Đọc kỹ Imởng dẫn sử dụng trưóc khi dùng.
Nếu cân thêm Ithông tin, xin hỏi’ y kíển thầy thuốc.
Chỉ dùng Iltuõc năy theo sự kê đơn của thầy thuốc
Thuốc tiêm DAHAMIC
THÀNH PHÀN:
Mỗi ông tiêm (10 ml) chứa:
L-Omithine—L-Asmrtate ............................. 5 g
Tá dược: D-Sorbitol, Dinatri Pyrosuịfit, Nước cất pha tiêm.
MÔ TẨ: ,
Dung dịch trong suôt không mẻ… trong ông tiêm mảu nâu.
DƯỢC LÝ:
Dược lực học: `
L—Omithine—L-Aspartate lả kểt hợp ôn định cùa hai loại amino acid nội sinh quan trọng L—
Ornithine vả L-Aspartate. Sau khi tiêm, L-Ornithine-L—Aspartate nhanh chóng chuyến thảnh
L—Ornithine vả L-Aspartate. `
L—Omithine là cơ chât cùa chu trinh urê, chuyên amoniac có
đảo thải qua thận, giúp gan bị bệnh dễ dảng thực hiện đượ
độc). Quả trinh nảy lảm giảm mức amoniac trong máu (tình
thông thường 0 hẩu hết cảc bệnh gan.
L- -Aspartate là một thảnh phần thiêt yếu của chu trinh acid
(ATP) vả do đó giúp tải tạo các tế bảo gan bị tốn thương.
Duợc động học: .
Nồng độ đinh của omithinc được quan sát 30 phút sau khi dùng thuôc đường tĩnh mạch. Cảo
giá trị nảy gắp 10 lần giá trị cơ bán, và trở về lại giá trị bình thường trong 7 giờ. Sinh kha
dụng cùa L—Omithine-L—Aspartate lả 82,2i280/0 sau khi tiêm tĩnh mạch.
c thảnh urê không độc và dược
ức năng bình thường (sự giải
tăng amoniac), vân đê
' ' phóng năng lượng
cni ĐỊNH: .
Điêu trị tình trạng tăng amoniac do bệnh gan câp vả mạn tính, bệnh não do gan.
uizu DÙNG — CÁCH DÙNG:
Dùng tiêm truyền.
'l`huốc nảy tương thich với hẩu hết các dụng dịch tiêm truyền thông dụng.
Tốc dộ tiêm truyền: Tội đa 5 g L—Ornithine-L—Aspartatc mỗi giờ. '
l. Viêm gan mạn: Liêu điều trị khởi đâu: 10 ~ 20 g L-Ornithine-L-Aspartate (2 ~ 4 ông tiêm)
mỗi ngảy, hòa vảo dung dịch tiêm truyền.
2. Xơ gan:
Với triệu chứng nhẹ, dùng 5 g (1 ống tiêm) L- Omithine- L- A-spanate mỗi lần, 5~ 20 g (l~
4 óng tiêm) mỗi ngảy, hòa vảo dung dịch tiếm truyền.
Với triệu chứng trung bình và nặng (bao gốm tiến hôn mê và hôn mê), dùng 40 g (8 ống
tiêm) L-Omithine—L-Aspaxtate mỗi ngảy, hòa vảo dung dịch tiêm truyền.
Có thế điếu chinh iiều dùng theo cảc triệu chứng lâm sảng.
CHÒNG cni ĐỊNH:
Không nên dùng sản phẳm nảy cho cảc bệnh nhân có cảc tinh trạng sau:
]. Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa sản phấm
2. Suy thận nặng (mức creatinin huyết thanh vượt quá 3 mg/iOO ml)
3. Nhiễm lactat huyết
4. Ngộ độc Methanol
45ẵ/ữẵí
VI
.naề-d
5. Không dung nạp Fructose-sorbitoi
6. Thiên F ructose—l ,6—diphosphatase
CÁNH c1Ác VÀ TẸẶN TRỌNG:
Dùng liêu cao cần kiêm soát mức urê trong huyết tương và nước tiếu. Nếu chức năng gan bị
suy giảm đảng kể, nên diều chinh tốc độ tiêm truyền theo từng bệnh nhân để phòng buồn nôn
vả nôn mừa.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn có liên hệ đển sự sử dụng
thuốc.
Thỉnh thoảng bị buồn nôn vả nôn mứa.
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON
Nên t_rảnh dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Ĩhỉết điều trị, nên đánh
giá cân thận vê lợi ích và nguy cơ.
TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Không có báo
cáo.
TƯO'NG TÁC THUỐC: Không có bảo cảo.
QUÁ LIÊU VÀ ĐIỀU TRỊ: Không có bảo cảo.
nẨo QUẢN:
Bảo quản dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
Đê ngoâi tầm ray trẻ em.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhà sản xuất
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI: Hộp có … ống tiêm
Sắm xuât bới:
'ỄÌIOIÌS HUONS co.. LTD.
~…~…ca… …… Địa chi: 957, Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea
Tel: 82—2—2082—5035 Fax: 82-2—848—0740
PHÓ cục TRUÒNG
Jth'n “Van %lỉwnẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng