111Ầu 11011 mẤv
M-Jpl
W
Íu/DI) %8'0 WWÙ
auoseqidịo
|
/ ,
/ Nnh DMIZ …“ tsm
. ................... im ummmum
0 l 0 Muwm O . O ' mun su. su
TIMVIÌỔ ................... .5ml 'ÚWIU. CDỦHMII.
cut Ilnh. cth chl lịnh. uh lhll ui luuu. Inu.
đmu m.. ca m 1111 WW= thm-
me:na ưmt!mơln. ' '
Dllumnlo win: er _ WC. …
M km …. mm 0 M MI“.
h
ả… ……
… »:
m ÚÌN … d 15 m i
ư………
MDĨMMDỦsH
mdnut
m La … m ml: … hy
Im… um II ! Il
IUITÙDYOH-MYDWÙII
l.ọ 5ml “WM uu… @
mưummqauln
lưnimmcưmnumnu m,… mam
"
2 … …
ỔDWLR
,,f …
BỘ Y TE ả———J W“
HNEIM
cth QUẨN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đán:JỉíưẸdđáặ
2²6
11…
lhmĩr Mnl nnil ~ lJl
Fw .imi 1,w dmp
MÃU TỜ HƯỞNG DẨN SỨ DUNG
iỡhướng dẫnsửdung thuốc
CIPTHASONE
Thuộc nhỏ mất, tii
cộquức: Mội 5 ml cóchửa
Ciptoiioxacin .. ......................... 15 mg
(dưới dang Clproflomcin hydroclorid)
Tá dươc: Acid lcetic, Natri acetat, Natri edetat,
Methyipanhen, Nước dt vừa đủ .............. 5 ml
cuimnn:
Thuốc dùng thủ tri các bộnh nhiễm khuãn mất vá tai đo các
chủng vi khuẩn nhay cộm vè phòng nsừa nhiễm khuấn sau phẩn
thuột mất hoộctai.
- Mit: viêm kẽt mac, slác mac. ioét giảc mac viêm mi mất, viêm
tuyến mi, viêm tủi iộ.
- Tui: viêm tai ngoèi. tai giữa.
uEu oùucvh dcu DÙNG:
Mlti
. .
- Ngây ơãu tiến, nhỏ 2 glot vầo mất bi bộnh mõi 15 phủt trong 6
giờ đlu tiến. Sau đó nhỏ 2 giot văo mât bị bệnh mồi 30 phủt
trong thời gian oờn lai của ngăy đầu tiến.
- Ngùythứ hai. nhòlziot vèo mất một siờ một iãn.
- Ngăv thứ ba đển ngăv thứ mười bốn, nhỏ 2 ;iot vòo mất ddi
nhau 4giờ một I'an.
Nểu bộnh nhộn cần được tfiều tri dùi hơn 14 ngùv. Liều dùng
theo sự chi dăn của bác sĩ.
° ~Nhỏ 1—2 giotvảo mlt hi bộnh, 2 giờ
một lần từ khi thức dộv trong 2 nm ơlu vò 1-3 mt ddi 4 dù
một lần từ khi thửc dậvtrong 5 ngừvtiẽptheo.
Iỉli
Liều điều tri dio tải cả các nhiẽm trùng: nhỏ vủ tai bi bộnh 1-2
gioi một lần, 2 iăn một nay (mỏi ibn cảch nhau khobng 12 giờ).
Tiẽptuc điều m it nhẩt 7 nmiy.
cuóuc cniomn:
Người có tiln sử quá mẫn vời ciproiioxacin vè cảc thudc Iièn
quan như actd naiidixic vì oỏcquinolon khác.
Không đươc dùng ciproũoxadn cho người mang thai vì thời kỳ
cho con bú, trừ khi buộc phù dùng.
THẶN TRONG:
— C!n thán trong khi dù 11; ciproiioxacìn đối vởi người có tiền sử
dộng kinh hay rõi ioan he thìn kinh trung ương, người bị suy
chửi: năng pn hay chức nin; thản, người thiểu glucose 6
phosphate dehyd rogenase, người bl benh nhược cơ.
- oòn; ciprotioxacin dái ngảvcóthẽ lăm cácvi khuân không nhay
cám vời thuốc phát tdển quá mức. Nhlt thiết phii theo dõi
người benh vá lảm kháng sinh độ thường xuyên dê có biến pháp
điều tri thich hơp theo khángsinh đồ.
- Ciprotioxacin 66 thẻ lầm cho các xét nghiệm vi khan
Mycobacterium tuberculosis bi Im tinh.
- Ciprofloxacin có thể gây hoa mất chóng một, đau óc quay
cuồng, ảnh hưởng đẽn viec điều khiên xe cộ hay vộn hùnh máy
móc.
- Thuốc có th! sáy thoái hóa sun ở các khớp chiu trọng lưc nen
han chế sử dung cho trẻ nhòvètrẻ đangiớn
mụ uữ cónw vA cuo con ui:
Thờlkỳmang …
Chi nếu dùng dpfofioxacin cho người mang thai trong nhũng
trường hơp nhiẽm khuln nộns mù khóng có kháng sinh khác
thwthẽ, buộc phải dùngtời iiuoroquinolon.
Thờlkỳcho con hú
Không dùng ciproiioxacin dto người cho con bú, vi dprođmdn
tich lai ở trong sữa vả có thẻ đat 6611 ang độ có thế sâv tác hai
chotrẻ. Nẽu mẹ buộc phái dùng ciproiloxacin thì phái ngửng cho
con tui.
1qu 1Acmuõc:
- Dùng đồng thời các thuốc di6ng viếm khỏng steroid
ịibuproien, indomethacin...) s! tầm tăng tác dung phu của
dproiioxacin.
- Hấp thu dpfoiimu'n oó thẻ bi siám đi một nửa nEu dùng động
thời một sd thuốc gay độc tế bảo (cydophosphamid, vincristin,
douoruhidn, wtocin atabinosid, mitozmtron).
Nhldnzil't
mcđnúnttnuomubtlưmln
TUQ CLJC TRLẨ)\CJ
P.TRLỜNỦ Pii()\(i
f'f/
- Dùng đồng thời ciproiioxadn vời theophvhn có thế lăm tăng
nồng dộ theophylin trong huyết thanh, gIv ra dc tác dung phu
cúi theophylin. Cần kiếm tra nồng độ theophylin tmn; máu, vả
oóthẻ giảm Iiều theophylin nẽu buộc phảidủng 2 iocithuõc.
- ũprotimcin vả cidosporln dùng động thời có thẻ gây tãng
nhãt thời creatinin huv€t thanh. Nèn kiêm tra ơeatinin huy€t
m5ituìn z iln.
- Ptohenecid lâm gíủm mừ: Ioc du thán va ciám bảl ti€t ở 6ng
thận, do đólảm eiảm đùothảithuỏc qua nước tiểu.
- Warfarin phối hơp với ciproiioucin 66 thị gâyha pfothrombin.
cln itlẽm tra thường xuyến prothrombin huyết vã điều chinh
iiều th uốc chõng đòng máu.
… DUNG KHÔNG Mqu N1uón:
Cóthẽ có cảm giác nóng, dỏtni chõ ớmột sõ bộnh nhộn.
Ỉt ọdp: Nhức đầu. sốt đo thuốc. nhị: tim nhanh, 1161 ban, ngứa,
viêm tĩnh mach n0ng. tin; tam thời creatinin, bilirubin vè
phosphat itỉềm trong máu, đau !: khớp vá sưng khớp, hoa mải
chóng măt. đãu óc quny cuồng, r6i ioan thinh slác. ù tai, r6i ioan
vi giácvă khứu gjtc.
Hlếm gộp: Hội chứng da - niêm mac, viêm mach. hội chừng Lyei !,
ban đỏ da thảnh nớt, ban đó đa dang tiEt dich, viem gan, văn;
gan ứ mật, đau cơ xương, viếm gản gót vã mộ bao quanh, suy
thộn cãp, vlém thộn mộ kè.
ThMgbáochobỏcsỹnhững húcdụngkhMgmmgmưđngộp
phỏikhlsửdụng …ch
1.A1xe vA vặn MẦNH MÁY Móc:
Cìn thận trong khi dùng cipmfloxadn cho người 161 xe về vộn
hảnh máy móc vi thuốc có thể ủy hoa mất chóng một, đầu óc
quay cuồng. ảnh hưởng đểu việc đìều khiên xe cộ hay ván hânh
máy móc.
CẤCĐẶCTÍNN DƯW WC HỢC DƯOCĐỒNG HOC²
WMhọff
- Clprofioxacln lá thuốc kháng sinh hản tõng hơp, có phó kháng
khuấn rộng, thuộc nhóm quinoion, oòn được goi lộ các dtẩt ức
chế DNA gvnse. Do ức chế enzym DNA girase, nèn thuốc ngăn
sự sao chép của chromosom khiẽn cho vi khuãn không sinh sản
đươc nhanh chóng.
- ũpmhoxacin có tác dung t6t với dc vi khuln kháng Iui kháng
sinh thuộc các nhóm khác (aminoglycosid. cephnlosporỉn,
tetrocyclln, penicilin...) vả được coi li mộttrong nhữngthuõc có
tác dung manh nhãt trong nhỏm fiuoroquinolon.
- Clprofioxacin có phố kháng khuấn r5t rộns, bno gồm phìn lớn
các mìm bệnh quan trong. Pth lớn cácvi khuẩn Gram âm. k! cá
Pseudomonas vả Enterobucter đều nhay cám với thuôn. Các vi
ithuln Gram dương (các chủng Enterococcus, Smphylococcus,
Streptococcus, Usterín monocytogenes...) kém nhay cảm hơn.
Ciprotioucin I1h0ng có tác đun; tren phìn lờn các vi khuẩn kỵ
khí.
Do cơ chế tác đung đăc biệt củu thuốc nên dpfofioacin không
có tác dung chéo với các thuốc khảng sinh khác như
aminogiyeosid, cephaiosporin, tetracydin, penicilin...
Mcdộnghọc:
Ciprofloxacin dùng tai chỗ ở mit đươc hãp thu vâo thủy dloh,
thể tích phán bó của ciproiloxacin rầt lứn (2 - 3 lítlkg thế trong)
vì do đó, lọc máu hwthấm tách mèng bung chi rút đi được mờt
iương nhỏ thuốc. Thuốc đươc ph8n bố rộng khẩp vã có nồng độ
con ở những nơi bị nhiễm khuln (dc đìđi cơthẽ, dc mội, thuốc
qua đươc nhau thai vả sữa me, băi ti€t qua nước tiểu dưới dnng
không biển đõi nhờ loc ở cầu thân vì bè] tiỂt ớ õng thận. Thuốc
đươc đăothải hét trong vòng 24 giờ.
QUÁ uEu vA cAcu xử tv:
Thuốc có thể gây phù nề. kich thich cay mất khi sử dung quá liều.
Phâi ngừn sử đu ngthuõc
LỜI muv u cAo:
Thu6e n›yehtđùngtheo đơn của hácsỹ /
Đlxntìmtoycủotrè em
Đocitỹ inrờng dlnsửdụnnnrớo khi dùng.
Níu dn tMm thòngtin xin hỏi ỷltiln cũa bócsỷ
m!u KIÊN erouAu:
Nơi khôthoáng, nhiet độ dưới 30°C, trinh ánh sáng.
TRÌNH BẦY: Hộp 1 lo 5 ml, kèm tờ hướngdẫn sử dung.
HAN DÙNG: 24 thángkẽtừ ngây sán xult
Không dùngthuốc quá 15 ngây k£từ khi mờnẩp io.
Wu
con n cd mh1 Mc nv
HIPWYElmD
06 Iiwln fnhio Tộ. Tpifư, VM ……
Ĩlt WẩÚM - 3077215 'le1 051 Jl26077
;J,ịtháng j nãm 20 75
/ịấuấễn ẵzÍzi'Ĩ Ở… Glmý '²Ị-.—L
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng