BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
15" -87- ZỮÌỄ...
Lẩn đâuz. … …
I) NHẮN CHAI
CONG THUC
CHI DiNH CACH DUNG
CHONG CHI ĐINH 8.
CAC THONG TIN KHAC
Zfỗ/4ÍỸ
MẨU NHẮN DỰ KIỂN
( 1/100
- Tiêu hóa: tiêu chảy và các rối loạn tiêu hóa khác.
— Thần kinh: đau đầu, chóng mặt, ngủ gả, mệt mỏi.
- Da: nổi ban.
- Nội tiết: chứng to vú ở đản ong khi điều trị trên 1 thảng hoặc dùng liều cao.
Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000
- Nội tiết: chứng bất lực khi dùng liều cao kéo dải.
- Da: dát sần, ban dạng trứng cá, mảy đay.
— Gan: tăng enzym gan tạm thời, tự hết khi ngừng thuốc.
- Thận: tăng creatinin huyết.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
— Tim mạch: mạch chậm, mạch nhanh, nghẽn dẫn truyền nhĩ— thất.
- Máu: giảm bạch cầu đa nhân, mất bạch câu hạt, giảm tiếu cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm
toản thế huyết cầu, thiếu máu không tải tạo. Các thuốc kháng histamin Hz gây giảm tiết acid nên
cũng giảm hấp thu vitamin Blz, rât dễ gây thiếu máu.
- Thần kinh: lủ lẫn hồi Ệhục được (đặc biệt ở người giả và người bị bệnh nặng như suy thận, suy
gan, hội chứng não), tram cảm, kích động, bồn chồn, ảo giảc, mất phương hướng.
— Gan: viêm gan ứ mật, vảng da, rối loạn chức năng gan.
- Tụy: viêm tụy cấp.
- Thận: vỉêm thận kẽ
- Cơ: đau cơ, đau khớp.
— Quả mẫn: sốt, dị ứng kể cả sốc phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson, hoại từ biểu bì nhiễm độc.
- Da: ban đỏ, viêm da tróc vấy, hông ban đa dạng, hói đầu rụng tóc.
- Hô hấp: tăng nguy cơ nhiễm khuấn (viêm phổi bệnh viện, viêm phổi mắc phải 0 cộng đồng)
02° Hướng dẫn cách xử trí tác dụng không mong muốn.
Một sô tảc dụng không mong muôn sẽ qua đi sau khi ngừng thuốc.
Thông bảo cho bảo sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC.
- Cimetidin và các thuốc khảng Hz khác lảm giảm hấp thu cúa cảc thuốc mà sự hấp thu của chúng
phụ thuộc vảo pH dạ dảy như Ketoconazol, Itraconazol. Các thuốc nảy phải uông ít nhất 2 giờ
trước khi uống Cimetidin.
- Cimetidin có thế tương tảc với nhiều thuốc, nhưng chi có một số tương tảc có ý nghĩa lâm sảng,
đặc biệt với những thuốc có trị số trị liệu hẹp, có nguy cơ gây độc, cân thỉết phải điếu chỉnh liếu.
phần lớn cảc tương tác là do sự gắn của Cimetidin với các isoenzym của cytochrom P450 ở gan,
đặc biệt vảo CYPIA2, CYP2C9, CYP2D6 vả CYP3A4, dẫn đến ức chế chuyến hóa oxy hóa ở
microsom gan và lảm tăng sinh khả dụng hoặc nồng độ trong huyết tương của những thuốc
chuyến hóa bởi những enzym nảy.
- Một vải tương tảc khác là do sự cạnh tranh với sự bải tiết ở óng thận. Cơ chế tương tác như thay
đối lượng mảu qua gan chỉ đóng vai trò thứ yếu
Cảc tương tảc có ý nghĩa xảy ra với:
+ Các thuốc chống động kinh như Phenytoin, Carbamazepin, Acid valproic.
+ Các thuốc điếu trị ung thư như thuốc alkyl hóa, thuốc chống chuyến hóa.
+ Dẫn xuất benzodiazepin.
+ Dẫn xuất biguanid chống đái tháo đường như Metformin.
+ Lidocain, Metronidazol, Nifedipin, Procainamid, Propranolo], Quinidin, Theophylin.
+ Thuốc chống trầm cảm ba vòng như Amitriptylin, Nortriptylin, Desipramin, Doxepin, Imipramin.
+ Thuốc giảm đau opioid như Pethidỉn, Morphin, Methadon.
+ Triamteren.
+ Warfarin và các thuốc chống đông máu đường uống khác như Acenocoumarol vả Phenindion.
+ Zalcitabin, Zolmitriptan.
+ Phải tránh phối hợp Cimetidin vởí các thuốc nảy hoặc dùng thận trọng, theo dõi tảc dụng hoặc
²“ W
nồng độ thuốc trong huyết tương và giảm liều thích hợp. Các thuốc khảng acid có thể lảm giảm
hấp thu Cimetidin nêu uống cùng, nên uống cách nhau một giờ.
-Khi đang dùng Cimetidin cần phải thận trọng nếu uống rượu.
QUÁ LIÊU & CÁCH xử TRÍ.
- Dấu hiệu thường gặp: giãn đồng tứ, loạn ngôn, mạch nhanh, kích động, mất phương hướng, suy
hô hấ ,
— Xứplý: rừa dạ dảy, gây nôn và điều trị các triệu chứng.
HẠN DÙNG:
36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô rảo, tránh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Chai 100 viên.
Tiêu chuẩn ảp dụng: DĐVN IV
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ
Thuốc nây chỉ sử dụng theo sự kế đơn của bác sỹ
CÔNG TY CỔ PHẨN HÓA - DƯỢC PHẨM MẸKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt - P.lS — Q.ll - TP. Hô Chí Minh
fJ"
. ° yl` \… _llnăm2015
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
DS.@Wfflịẩáfm %:
mc cục TRUÒNG
P. TRUỎNG PHÒNG
QẫMấẳìmg
._fỊ";ị ~ _' - ²W454
MẨU NHẮN DỰ KIẾN
I. NHẮN HỘP
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ,
ĐÃ PHĨZ DUYỆT
n. NHẮN vỉ
(Số lô SX, Hạn dùng in nổi trên vỉ)
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC: f P
TAGINKO
Viên nén bao phim
CÔNG THỬC:
- Cao khô lá bạch quả đã được chuẩn hóa (EGb 761)
(Extractum Ginkgonis bilobae siccum normatum) ......... 40 mg
(chứa 24% fiavonol glycosides)
— Tá dược ............................................................... vừa đủ 1 viên
(Lactose, Microcrystalline cellulose, Colloidal silicon dioxide, Croscatmellose sodium,
Crospovidone, Magnesium stearate, Tinh bột ngô, Methacrylic acid copolymer,
Hydroxypropyhnethylcellulose, Povidone, Polyethylene glycol 6000, Titanium dioxide,
Polysorbate 80, Tale, Ponceau, Tartrazine, Oxide sắt đò, Oxide sắt đen, Brown HT)
TỈNH CHẤT:
Ginkgo có tảc dụng bảo vệ tế bảo thần kinh, là chất chống oxy hóa, quét cảc gốc tự do, ổn
định mảng tế bảo và ức chế yếu tố hoạt hóa tiếu cầu. Nó còn có tảc dụng lảm giãn tế bảo nội mô,
có tác dựng ửc chế sự suy giảm cảc thụ thể thần kinh giao cảm và phó giao cảm do tuổi giả và
kích thích sự tiếp nhận cholin ở vùng sừng Ammon.
CHỈ ĐỊNH:
— Các triệu chứng suy giảm trí năng bệnh lý cùa người lớn tuổi (cảc rối loạn về chú ý, trí nhớ).
Suy tuần hoản não, suy tuần hoản võng mạc (rối loạn thị giảc).
— Điếu trị triệu chứng đau cảch hồi của bệnh tắc động mạch chi mạn tính (tê lạnh tay chân, kìến
bò).
— Cải thiện hội chứng Raynaud.
CÁCH DÙNG: … ` ,
Người lớn và trẻ em 212 tuôi: l viên/lân, ngảy 3 lần, uông trong bữa ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Mẫn cảm với một trong các thảnh phần cùa thuốc.
— Người đang có xuất huyết, rối loạn đông mảu, có nguy cơ chảy mảu, nhồi máu tim, năo cấp.
— Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bủ.
THẬN TRỌNG: ,
— Rôi loạn đông mảu hoặc đang dùng thuôc chộng đông máu.
— Không dùng thay thế thuôc điêu trị tăng huyêt áp
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BÚ:
Không nên sử dụng Ginkgo biloba cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
— Nhẹ vả hiểm gặp thường do dùng thuốc lâu ngảy: rổi loạn tiêu hóa, nhức đầu, dị ứng da.
— Có thể kéo dải thời gian chảy máu.
Thông bảo cho bảo sỹ những tảo dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Không dùng cùng thuốc chống động kinh, thuốc chống trầm cảm.
Để tránh tương tảc thuốc có thể xảy ra, thông bảo cho bác sỹ hoặc dược sỹ những thuốc đang sử
dụng.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Trong trường hợp quá liếu, đưa ngay đến bệnh viện đề xử trí. Chưa có phương phảp chuyên
biệt, chủ yếu dùng cảc biện pháp chữa trị triệu chứng.
1/2
W
HẠN DÙNG: ,
24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuôo hết hạn dùng.
BẨO QUẢN:
Nơi khô rảo, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Vi 10 viên. Hộp 3 vỉ.
Sản xuất theo TCCS
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi' y kiến bác sỹ.
CÔNG TY CỔ PHẨN HÓA - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
2976 Lý Thường Kiệt — Qll - TP. Hồ Chí Minh
" PHÓ TỐNG GIÁM ĐỐC
Dsfflạfyffljđúủỹjm
mg cục TRUỎNG
p muông PHÒNG
gỗ Jỡỉmẫẵẳìớự
2/2 W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng