10m, .fflmm 4g/jô
BỘ Y TẾ
CỤCQCANLÝD
ĐÃ PHÊ nm
.~ ; _ _. ; .. - |
Lan đau...èấ./…Ắ…Ễ .— J ] rj f_IJíJJ ..
. "41ffl Ĩ ' "…I'U
|Rx Thuẻe Mn lth aml
c H 0 N CY Lox
Levoíloxacm Tablets 500 mg
Hộp 1 vỉx 10 vièn
Composiũon: Thùnh phân:
Each tilm ooated tablet oontains Moi viên nẹn bao phim chứa:
Levofloxadn Hemihydrate Levotloxacm Hemnhydrat
Tương duơng với levofloxacin 500mg
Equivalentto levofloxacin 500mg
cm định. chóng ch] aụm. ilèu dũng,
lnđicltiom,Contra~lndicllion. Dmge,
Administralion & Funherlnfomutlon : Clch dùng vì các thông tin khác:
Refem lhe padcaqc Insett for details. Vui lòng xem từ hưởng din sử dụng
Speclũcallon-ln-house _ _ ĩlõu á— asản_ án
5 . .
Carton: 80% of real size
. `
ỈỈỂNcYLox
Levoflmcinĩahletsãũủu
Míg Lm &
Muhamdnbciany
.’ wmu: nmecuum
… mmmmmmzm
mu Mlldm-ÌÀGƯữWIIW
IE
cuoụcnox
……5In
Mfg. Lic. No, .
Mamlarmteũ in lrm Đy
WIDLA! IOTECN LIITE
ỞUAoMM \…Mt
mm ùmom 245110 man
ìllhuu-clb.
CHONCYLOX
memciu TIth 500 IIỊ
Míg L1c. Na :
Ilniamred n IM: Dy
WIUU! IOTICM LIITSD
cm WWW *Mlalhll
mụạ_u ùiunm_2gffl mat.th
E-E’ỉn-H
CHONCYLOX
WWWH
Mlg. Lic Na
Mimin in múa by
mmmcnumn
|]!“w. Mlmnn lrúqu.
mm Mmmmnc umhmm
Ễỉẵịacvmx
mmm
M1g.ur. No
m…:m :. mơn uy
WM W LIIIITÉD
01 m…umauuma
Inn… MMuv-ZIBNG Uhulmm
Íì'rrr: b]
CHONCYLOX
Levofnmiuĩabletsảllllm
Mlg. LK No
m…mummmơnm
WM W LIWTED
01 m…u mmm Im
nm… _gmgưjgsư mm:mm
El
cuoncvn.ox
LevuIlmchĩahletsãtlũm
mg m xo. `
Mamlauurm'm um ny
WINin Im LIIITED
Úl WIMIIIMMWNI
mu Dmadm-Mffllmukhrd
Ệ-ẸJ
caoucvmx
LmlimcmTahlelsãũũmg
Mfg Luc m.
Manulmureu … Mia uy
vnmus muulmn
40r' II…WmdNa
#… Demauz—Wffl un…mm
[úỉỀ'ìo-ì'
cnoụcnox
Lmllmuu Tzhlets 50ll mu
Mlg. u: No.
M:mm…eu n mu ny
mmus IOTECM Ull'íEh
AM u…n lmustmă Nu
95.4» MMfflL-WEWN,
Blister: 100% of real size
á
ẫ
RJr — Thuốc bán theo đơn
CHONCYLOX
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nẻn bao phỉm chứa:
Hoạt chất: Levofioxacin hemỉhydrat tương đưong levofioxacỉn 500 mg
Tả duợc: Cellulose vi tỉnh thế, tinh bột ngô, polyvỉnyl pyrrolidon K — 30, natri croscarmellose, sỉlỉca
keo khan, magnesi stearat, cam opadry 85653 651
DƯỢC LỰC HỌC
Levofloxacìn là một khảng sỉnh tổng hợp có phố rộng thuộc nhóm fiuoroquinolon. Cũng như cảc
fluoroquỉnolon khảo, ]evofioxacỉn có tảo dụng diệt khuẩn do ức chế enzym topoisomerase Il (ADN —
gyrase) vả! hay topoỉsomerase IV là nhưng enzym thỉết yếu của vi khuẩn tham gỉa xúc tác trong quá
trình sao chép, phỉẽn mã và tu sừa ADN của vi khuấn. Levofioxacỉn là đồng phân L- ỉsome của
ofloxacỉn, nó có tác dụng diệt khuẩn mạnh gấp 8 — 128 lằn so vởi đồng phân D— isome vả tảo dụng
mạnh gắp khoảng 2 lằn so với ofloxacỉn racemỉc. Levofioxacỉn, cũng như các fluoroquỉnolon khác, !ả
khảng sình phố rộng, có tảo dụng trên nhỉều chủng vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Levotloxacỉn
(cũng như sparfloxacỉn) có tác dụng trên vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn kỵ khí tốt hơn so với các
fluoroquinolon khảo (như cỉprofioxacin, enoxacin, lomefioxacìn, norfioxacìn, ofioxacỉn), tuy nhỉẽn
levofioxacìn vả sparfloxacỉn lại có tảc dụng in vitro trên Pseudomonas aerugínosa yếu hơn so vởì
ciprofloxacìn
Phố tác dung:
Vi khuẩn nhạy cảm in vitro vả nhiễm khuẩn trong lâm Sảng
Vi khuẩn ưa khí Gram âm: Enterobader cloacae, E. coli, H. injluenza, H. parainfiuenza, Klebsiella
pneumonie, Legionalla pneumophz'la, Moraerla catarralỉs, Proteus mirabilis, Pseudomonas
aerugínosa
V i khuần khác: Chlamydia pneumom'ae, Mycopasma pneumoniae
Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Bacr'llus anthracz's, Staphylococcus aureus nhạy cảm methicilin (methỉ —
S), Staphylococcus coagulase âm tỉnh nhạy cảm methicilin, Streptococcus pneumoniae
Vi khuẩn kỵ khí: Fusobacterium, peptoslreptococcus, propionibacterz'um
Các loại vi khuẩn nhạy cảm trung gỉan in vitro
Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Enierococcusfaecalis
Vi khuẩn kỵ khí : Bacteroidftagilis, prevotella
Các loại vi khuẩn khảng levofioxacin:
Vi khuẳn ưa khí Gram dương: Enterococcusfaecium, Staphylococcus aureus metz' — R, Staphylococcus
coagulase am tính meti— R
Khảng chéo: In vitro, có khảng chéo gỉũa levofioxacỉn vả các fiuoroquinolon khác. Do cơ chế tảo
dụng, thuờng không có kháng chéo giữa levofloxacìn vả cảc họ khảng sỉnh khảo
\NDL4
."°` .
\ ,`.
i
-.`
..t%
.-__
O
Fw
145»…
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấg thu
Levofloxacin được hắp thu nhanh và hậu như hoản toản sau khijuống với nồng độ đỉnh đạt đlược trong
vòng 1 — 2 giờ. Sình khả dụng tuyệt dôi là 99 — 100%. Thực phâm có ít ảnh hưởng đên sự hâp thu cùa
Levofloxacỉn
Phân bố
Levofloxacỉn gắn kết với protein huyểt tương khoảng 30 — 40%
Thể tích phân bố trung bình khoảng 100 lít sau khi uống liều đơn và 1iều lặp lại 500 mg, thuốc phân bố
rộng rãi trong các mô cơ thê
Chuvến hóa
Thuốc chi được chuyển hóa fở mức độ thấp, cácrchầt chuyện hóa là desmethyl_ - levofioxacin vả
levofioxacin N — oxid. Cảc chât chuyên hóa nảy chỉêm < 5 % liêu lượng được bải tiêt trong nước tiêu.
Thải rrừ
Sau khi uống và tỉêm tĩnh mạch lcvofloxacin, thuốc thải trừ tương đối chậm từ huyết tuơng (Tsz 6 - 8
giờ). Thuốc bải tiết chủ yếu qua đường thận (> 85% ìiều dùng). Độ thanh thải trung bình toản thân sau
khi uống lỉều duy nhất 500 mg là 175 + / - 29.2 ml/phút
CHỈ ĐỊNH
Nhiễm khuẩn do cảc vì khuẳn nhạy cảm với ]evofloxacỉn như:
Vỉêm xoang cấp
Đọ1 cấp viêm phế quản mạn
Vỉêm phối cộng đồng
Viêm tuyến tíền liệt
Nhìễm khuẩn đường tỉết niệu có bỉến chủng hay không
Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biển chứng hay không
Dự phòng sau khi phơi nhỉễm và điều trị triệt để bệnh than
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Nhỉễm khuẩn đường hô hấp
o Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500 mg, ngảy 1 lần trong 7 ngảy
o Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500 mg, ] — 2 lần/ ngảy trong 7 — 14 ngảy
« Viêm xoang hảm trên cắp tính: 500 mg, ngảy 1 lần trong 10 — 14 ngảy
Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da
0 Có bỉến chứng: 750 mg, ] lần/ngảy trong 7 — 14 ngảy
0 Không biến chứng: 500 mg, 1 lần/ngảy trong 7 — 10 ngảy
Nhiễm khuẩn đường tiết nìệu
0 Có bìến chúng: 250 mg, 1 lần/ngảy trong 10 ngảy
n Không biến chứng: 250 mg, 1 lần/ngảy trong 3 ngảy
. `; .Ộ\
IICỮ." =;
Viêm thận — bề thận cấp: 250 mg, 1 lần/ngảy trong 10 ngảy
Bệnh than: đỉều trị dự phòng saụ khỉ phơi nhỉễm vởi trực khuấn than: ngảy ưống ] lần 500 mg, dùng
trong 8 tuân
Điều trị bệnh than: truyền tĩnh mạoh, sau đó uống thuốc khi tỉnh trạng người bệnh cho phép, liều 500
mg, ngảy ] lằn trong 8 tuần
Viêm tuyến tiền liệt: 500 mg/24 giờ truyền tĩnh mạch. Sau vải ngảy có thể chuyển sang uống
. Liều dùngT cho bênh nhân suv thân
Độ thanh thảỉ.creatinin Liều ban đầu Liều duy trì
(mllphut)
Nhiễm khuấn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận — bế thận cẳp
Z 20 250 mg 250 mg mỗi 24 giờ
10 — 19 250 mg 250 mg mỗi 48 gìờ
Cảo chỉ định khác
so — 80 Không cần hỉệu chỉnh liều
20 - 49 500 mg 250 mg mỗi 24 giờ
10 - 19 500 mg 125 mg mỗi 24 gỉờ
Thấm tảch mảu 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
Thầm phân phúc mạc liên tục 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
- Liều dùng cho bênh nhân suv ean
Vì phẩn lởn levofloxacỉn được đảo thải ra nước tỉểu dưới dạng không đối, không cần thiết hỉệu chỉnh
liều trong trường hợp suy gan
Cách dùng
Thời điểm uống levofìoxacỉn không phụ thuộc vảo bữa ăn (Có thể uống trong hay xa bữa ãn)
Không được dùng các thuốc khảng acid có chứa nhôm vả magnesí, chế phẩm có chứa kỉm loại nặng
như sặt, kẽm sulcrafat, didanosỉn (cảc dạng bảo chê có chứa khảng acid) trong vòng 2 gìở trước và sau
khi uông levofioxacin
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Người có tỉền sử quá mẫn với levofioxacỉn vả cảc quínolon khảo hay vởỉ bắt kỳ thảnh phần nằm oủa
thuốc. Động kinh, thìếu hụt G6PD, tiền sử bệnh & gân cơ do 1 fluoroquinolon. Trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Vìêm gân, đặc biệt là gân gỏi chân (Achille), oỏ thểdẫn tới đứt gân. Biến chúng nảy có thể xuất hiện ở
48 gíờ đằu tiên sau khi bắt đằu dùng thuốc và có thế bị cả hai bên. Viêm gân xảy ra chủ yểu ở oảc đối
tượng có nguy cơ: người trên 65 tuổi, đang dùng corticoid (kể cả đường phun hít). Hai yếu tố nảy lảm
tăng nguy cơ vìêm gân. Đề phòng, cần điều chỉnh liều lượng thuốc hảng ngảy ở người bệnh lớn tuổi
theo mức lọc oầu thận
Ảnh hưởng trên hệ cơ xương: ievofioxacin cũng như phần lởn các quinolon khảo, có thể gây thoái hóa
sụn ở khởp chịu trọng lực trên nhiều loâi động vật non, do đó không nên sử dụng Ievofioxacin cho trẻ
em dưới 18 tuổi
Nhược cơ: cần thận trọng ở người bị bệnh nhược cơ vì cảc biểu hiện có thể nặng lên
Tảo dụng trên thần kinh trung ương: đã oó các thông bảo về phản ứng bất lợi như rối loạn tâm thần,
tăng ảp lực nội sọ, kich thích thằn kinh trung ương dẫn đến co giật, run rẩy, bồn chồn, đau đầu, mắt
ngù, trầm cảm, lú lẫn, ảo giác, ác mộng, có ý định hay hảnh động tự sát (hỉếm gặp) khi sử dụng các
khảng sình nhóm quinolon, thậm chí ngay khi sử dụng ở liều đầu tiên
Nếu xảy ra những phản ứng bắt lợi nảy trong khi sử đụng levofloxacin, cần dừng thuốc và có cảc bíện
phảp xử trí triệu chứng thích hợp. Cần thận trọng khi sử dụng ở người bệnh có các bệnh lý trên thần
kinh trung ương như như động kinh, xơ cửng mạch não.. .vi có thể tăng nguy cơ co giật
Phản ứng mẫn cảm: phản ứng mẫn cảm với nhiều biểu hiện lâm sảng khác nhau, thậm chí sốc phản vệ
khi dùng quinolon, bao gồm cả levofloxacin đã được thông bảo. Cần ngừng thuốc ngay khi có cảc dấu
hỉệu đầu tiên cùa phản ứng mẫn oảm và áp dụng cảc bỉện phảp xử trí thích hợp
Viêm đại trảng mảng gỉả do Clostridz'um dfflcile: phản ứng bất lợi nảy đã được thông bảo với nhíều
loại khảng sỉnh trong đó có levofioxacin, có thể xảy ra ở tất cả cảc mức độ từ nhẹ đến đe dọa tỉnh
mạng. Cần lưu' y chẩn đoản chinh xảc tình trạng tiêu chảy xảy ra trong thời gian người bệnh đang sử
dụng khảng sinh để có biện phảp xử trí thich hợp
Mẫn cảm với ảnh sang từ mức độ trung binh đến nặng đã được thông bảo vởi nhiều kháng sinh nhóm
fluoroquỉnolon, trong đó có levofloxacin (mặc dù đến nay tỷ lệ gặp phản ứng bất lợi nảy khi sử dụng
levofioxacin rất thấp < 0.1%). Người bệnh cần trảnh tiếp xúc trực tiếp vói ảnh sang trong thời gian
đỉều trị vả 48 giờ sau khi điều trị
Tảo dụng trên chuyển hóa: cũng như cảc quinolon khảo, ]evofioxacin có thể gây ra rối loạn chuyển hóa
đường, bao gồm tăng và hạ đường huyết thường xảy ra ở người bệnh đái thảo đường đang dùng
levofloxacin đồng thời vởi l thuốc uống hạ đường huyết hay với ìnsulin, do đo cần giảm sảt đường
huyết trên người bệnh. Nếu xảy ra hạ đường huyết, oằn ngừng levofloxacin và tiến hảnh cảo bìện phảp
xử trí thích hợp
Kéo dải khoảng QT trên điện tâm đồ. Sử dụng các quinolon có thể kéo dải khoảng QT trên điện tâm đồ
ở 1 số người bệnh vả ] số hiếm oa loạn nhịp, do đó cần trảnh sử dụng trên người bệnh sẵn có khoảng
QT kéo dải, người bệnh hạ kali mảu, đang dùng cảc thuốc chống ioạn nhịp nhóm IA (quinidin,
procaìnamid...) hay nhóm III (amiodaron, sotalol...); thận trọng khi sử dụng cho người bệnh đang
trong các tình trạng tỉền loạn nhịp như nhịp chậm và thiếu mảu oơ tim cẳp
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Một số tảo dụng không mong muốn (như hoa mẳtlchóng mặt, uể oải, rối Ioạn thị giảc) có thế lảm giảm
khả năng tập trung và phản ứng cùa bệnh nhân, do vậy có thể gây rủi ro trong cảc tinh huống mả
nhũng khả nãng nảy đóng vai trò đặc biệt quan trọng (như lái xe hoặc vận hảnh mảy móc).
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Chống chỉ định dùng thuốc nảy & phụ nữ có thai và cho con bú
Ýờ~
TƯO'NG TÁC THUỐC
Cảo thuốc kháng acid, sucralfat, ion kim Ioại, multi — vitamin: dùng đồng thời lảm giảm hấp thu
levofloxacỉn, cần uống các thuốc nảy cách xa levofioxacin ít nhất 2 giờ
Theophylin: 1 số nghiên cửu trên người tình nguyện khỏe mạnh cho thấy không có tưong tác. T uy
nhiên do nồng độ trong huyết tương và AUC theophylin thường bị tăng khi sử dụng đồng thời vởi cảc
quinolon khảo, vẫn cần giảm sát chặt chẽ nồng độ theophylin vả hiệu chinh liều nểu cằn khi dùng đồng
thời vởỉ levofioxacin
Warfarin: do đã có thông bảo warfarin tăng tác dụng khi dùng cùng với levofioxacin, cằn gỉảm sảt cảc
chỉ số về đông mảu khi dùng đồng thời 2 thuốc nảy
Cyclosporìn, digoxin: tương tảo không có ý nghĩa lâm sảng, do đó không cằn hỉệu chinh liều cảc thuốc
nảy khi dùng đồng thời với lovotioxaoin
Cảo thuốc khảng viêm không storoid: có khả năng lảm tăng nguy cơ kích thích thằn kinh trung ương và
co giật khi dùng đồng thời với levofioxacin
Các thuốc hạ đường huyết: dùng đồng thòi với levofioxacin có thể lảm tăng ngưy cơ rối Ioạn đường
huyết, cần giảm sảt chặt chẽ
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Thường gặp (ADR > ]/100)
› Tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy
% Gan: tăng enzym gan
› Thần kinh: mất ngủ, đau đầu
Ít gặp (li’1000 < ADR < 1/100)
Thần kinh: hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng
V
Tiêu hóa: đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, tảo bón
Gan: tăng bilirubin huyết
Tiết niệu, sinh dục: viêm âm đạo, nhiễm nấm candida sinh dục
Da: ngứa, phảt ban
gặp (ADR < 1/1000)
Tim mạch: tăng hay hạ huyết ảp, loạn nhị p
1
Hiê
avvvv
v v
Tiêu hóa: viêm đại trảng mảng giả, khô miệng, vỉêrn dạ dảy, phù lưỡi
Cơ — xương khớp: đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tủy xương, viên gân Achillc
V V
Thần kinh: co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thằn
> Dị ứng: phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens — Johnson và Lyelle
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Cần ngừng ievoiịloxacin trong cảo trường hợn: bắt đầu có`oác biếu hiện ban da hay bất kỳ dấu hiệu nảo
cờa phản ứng mân cảm hay của phản ửng bât lợi trên thân kinh trung ương. Cân gìám sát người bệnh
đê phát hiện viêm đại trảng mảng giả và có các biện phảp xử trí thích hợp khi xuât híện tiêu chảy khi
đang dùng levof'loxac-in
Khi xuất hiện dẳu hiệu viêm gân, cầng ngừng ngay thuốc, để 2 gót chân nghi vởi cảc dụng cụ cố định
thỉch hợp hay nẹp gót chân và hội chân chuyên khoa
» ơ'Ổử
\\9 .`~.
'“ " _ vl
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ ĐIỀU TRỊ
Theo các nghiên cứu về độc tính trên thủ hay các nghiên cứu về dược lâm sảng cho thấy với liều vượt
quá lìều trị liệu, cảc dấu hiệu quan trọng nhắt có thể thấy sau khi quá liều levofioxacin oấp tính là các
triệu chứng ở hệ thần kinh trung ương như nhầm lẫn, hoa mắt, suy giảm nhận thức, co giật kiến động
kinh, tăng khoảng QT cũng như cảc phản ứng ở dạ dảy — ruột như buồn nôn, ăn mòn niêm mạc. Ảnh
hưởng trên hệ thần kinh trung ương bao gồm 1ủ lẫn, co giật, ảo giảc, vả run đã dược quan sảt thấy sau
khi đưa thuốc ra thị trường.
Trong trường hợp quá lỉểu, nên điều trị triệu chứng. Nên đảm bảo việc theo dõi điện tâm đồ do khả
năng kéo dải khoảng QT. Cảo thuốc khảng acid có thể được sử dụng để bảo vệ niêm mạc dạ dảy. Thẩm
tảch mảu, kể cả thấm tảch mảng bụng và thầm phân phúc mạc liên tục ngoại trú, không có hiệu quả
trong việc thải trừ levofioxacin ra khỏi cơ thể. Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
TRÌNH BÀY: Hộp 1 ví x 10 viên nén bao phim
BẢO QUẢN: Bảo quản dưới 30°C, tránh ảnh sảng
TIỂU CHUẨN: Nhà sản xuất
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
Không sử dụng thuốc quá hạn dùng in trên nhãn hộp
ĐỌC KỸ HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC sĩ, DƯỢC sĩ
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
Sản xuất bởi:
WINDLAS BIOTECH LIMITED
40/1, Mohabewala Industrial Area SBI Road, Dehradun - 2481 10, Uttarakhand, Án Độ
TUQ. cục TR G
P.TRUỜNG PHÒNG
Jiỷuyẫn @ Jẳìný
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng