ẹi iêbọssaat. J . . -.Jạ !
i` i'Rẹgdiheinstructioh carg_fiiilýiggforquse. ._ ygt`rìkởcfkhidùng.
` . Kee_p'ou_tbt rê`a’choi1chilđren. - — _ IĐ__'ìa`tẩmẶtaytfè em. . _ _ - .
j"5iom²i_n a_'dry piaca. beiowâtiffl. . Bầộ'qựặn nơi khô ráợ. ilhlệt aọ dựờl ao°c. ;.—
I | . ` ' li « _ …, . , ` | . " `
… Eump …
//
Ồ)
Ảz i.: %7
TI-iÀNH PHẦN
Môi viên chứa 200mg Albendazole.
Brown HT, Kollidon 30, Magnesi stearate.
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén nhai.
CI-iỈĐỊNH _ ` ZaỒ
Điêu trị nhiêm một loại hay nhiêu loại ký sinh trùng đường ruột bao gôm giun đũa, giun / ,
tóc, giun kim, giun móc và sán dây. /
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG '
Đường dùng: Nhai viên thuốc trườc khi nuôt.
Đối với nhiễm giun đũa. giun tóc, giun kim hoặc giun móc:
— Trẻ em từ 1 - 2 tuồi : dùng liều duy nhầt 1 vỉẻn.
- Trẻ em trên 2 tuồi vả nguời lớn: dùng liều duy nhắt 2 viên.
Đối với nhiễm sán dây: Điều trị có thế lặp lại s_au 3 tuần.
- Trẻ em từ 1 — 2 t_uồiz dùng một viên môi ngảy trong 3 ngảy liên tục.
- Trẻ em trên 2 tuòi và người lớn: dùng 2 viên môi ngảy trong 3 ngảy liên tục.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Champs D-worms 6 không được dùng cho cảc trường hợp sau:
- Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc.
- Phụ nữ mang thai hay nghi ngờ có thai hoặc cho trẻ dưới 1 tuồi.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG sử DỤNG
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để biết thêm thông tin, xinvui lòng
hòi ý kiến bảc sĩ. .
Người bệnh có chức năng gan bất thường trưởc khi bắt đầu điều trị bằng albendazol
cần phải cân nhắc cấn thận vỉ thuốc bị chuyển hóa ở gan và đã thắy một số ít người
bệnh bị nhiễm độc gan. Củng cần thận trọng vởi cảc người bị bệnh về mảu.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
Albendazole không được dùng cho phụ nữ mang thai ngoai trừ trong vải trường hợp
lâm sảng mã không có điều trị thay thế nảo thích hợp. Bệnh nhân không nên có thai it
nhắt 1 tháng sau khi ngừng điều trị Albendazole. Nếu có thai trong thời gian dùng thuốc,
bệnh nhản phải được bảo cho biết khả năng nguy hại đến thai và ngưng điều trị
albendazole ngay lập tức.
Chưa được biết albendazole có bải tiết qua sữa hay không, do đó cần thận trọng khi sử
dụng aibendazole cho phụ nữ cho con bú.
ÀNH HƯỞNG CÙA THUỐC ĐÉN KHẢ NĂNG LÁI xe'vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không nên lái xe và vặn hảnh máy móc khi dùng thuôo do có khả nảng gảy ra cảc tác
dụng không mong muốn như nhức đầu. chóng mặt...
TƯỜNG TÁC THUỐC VÀ cÁc DẠNG TƯỜNG TÁC KHÁC
Dexamethason: Nồng độ ồn định lúc thấp nhắt trong huyết tương của albendazol
sulfoxid cao hơn khoảng 50% khi dùng phối hợp thêm 8 mg dexamethason vởi mỗi liều
albendazol (15 mglkg/ngảy).
Praziquantel: Praziquantel (40 mg/kg) lảm tảng nồng độ trung bỉnh trong huyết tương vả
diện tích dưới đường cong của aibendazol sulfoxid khoảng 50% so vởi dùng aibendazol
đơn độc (400 mg).
Cimetidin: Nồng độ albendazol sulfoxid trong mật và trong dịch nang sán tăng iên
khoảng 2 lần ở người bị bệnh nang sản khi dùng phối hợp vởi cimetidin (10 mglkg/ngảy)
so vời dùng albendazol đơn độc (20 mglkg/ngảy).
Theophylin: Dược động học của theophylin (truyền trong 20 phút theophylin 5,8 mg/mg)
khõng thay đồi sau khi uống 1 iần aibendazol (400 mg).
TÁC DỤNG KHÔNG MONGIMUỎN
Tác dụng không mong muôn:
Còn thiếu các thử nghiệm lâm sảng có kiềm tra trên phạm vi rộng để đánh giá rõ hơn độ
an toản của thuốc.
Khi điều trị thời gian ngắn (không quá 3 ngảy) có thể thắy vải trường hợp bị khó chịu ở
đường tiêu hóa (đau vùng thượng vị. tiêu chảy) và nhức đầu.
Trong điều trị bệnh nang sản hoặc bệnh ảu trùng sán lợn có tồn thương năo
(neurocysticercosis) là những trường hợp phải dùng Iièu cao vả dải ngảy, tác dụng có
hai thường gặp nhiều hơn vả nặng hơn.
Thông thường các tác dụng không mong muốn không nặng vả hồi phục được mà không
cần điều trị. Chỉ phải ngừng điều trị khi bị giảm bạch cầu hoặc có sự bất thường
về gan (3,8% trong bệnh nang sán).
Thường gặp: Sốt, nhức đằu, chóng mặt, biều hiện ở nảo, tăng áp suất trong não, chức
năng gan bầt thường, đau bụng, buồn nôn, nôn, rụng tóc (phục hồi được).
Ỉt gặp: Phản ứng dị ứng, giảm bạch cầu, ban da, mảy đay, suy thặn cắp.
Hiếm gặp: Giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu nói chung, mất bạch cầu hạt, giảm tiều
cau.
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuôo.
cÁc TRIỆU CHỨNG vÀ ĐIỀU TRỊ QUÁ LIỀU
Rối loạn tiêu hóa, đau bụng hay khó chịu, tiêu chảy, buồn nôn vả ói có thể xảy ra và kéo
dải trong vải giờ.
Trong trường hợp quá liều, nên điều trị triệu chứng (như rửa da dảy vả than hoạt tinh)
và kết hợp vải phương phảp hỗ trợ thông thường khác.
Hạn dùng
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô rảo, nhiệt độ dưới 30°C.
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em.
Không dùng thuôc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bỉ.
Qui cách:
Hộp 1 gói x 2 viên nhai.
% ’
. Pharmaceulicals ẨẶQ
ffl /
Sản xuất bởi: /
UPHA Pharmaceutical Manufacturing (M) Sdn.Bhd. (53667-M)
Lot 2 & 4, Jaian Pl7, Section 13, Bangi Industrial Estate, 43650 Bandar Baru Bangi,
Selangor Darul Ehsan, Maiaysia.
PHÓ cuc TRUỎNG
”% Vỏ» %
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng