BỘ Y TẾ
CỤCẸI'ẢN' LÝ nUợc
ĐAPHÊDUYỆT
o ~uz— , = .
Â……fflỉ…. MAUTUYPSg
Lân đán:
u uann
R; mỏcmvunn hũ:uium 5
OJi°b
nii…umonmw Jl amủcmmu CD 5
:
…NnchunuhOuubzũutmtg
hum;mm… W O.Mu
mumudmmm -unmnuum
mm muuvuengùnì
nbụdnnmm. mammc. …nm
Ưuủllnydou
Doelihủigdhullựuiúlìidh
Rx nuủanmnn ThỨIIỮỔỈÓG
@
Tacrolimus monohydrat
mdủuánụouìnlhuk. Ctnluỳụãgl
T…(dummĩmmmu… 0.005g
1
i nm… .vasu
| onthudqm mm chảiùmirùdcmbilmk
; XndocBivờngđinoừdựng
i thuh: mm muuomanc mmum
i DỈnúubytỡun
@
Tacrolimus monohydrat
Chomcmmus O.i%
sư.-
Mtvoómlnulợcnủmmmz
BlibMIM-ODUBIlm—DIW uu.
sh:ununnmmm-nummua
mu… shou—
muauacùwrvnmuncnứm
aamumcnumoummoum. '²
mmmuù
Chcmcmmus O.i%
MẮU TUÝP 1o g
Rx mác…neoean Thuõcmõbđdo
JỆromw .…
Tncrollmus mnohydm “ẩm…
MpHnơhbnuhmủmơnuwmc '
<…m
nm ;;
XII M 0 … ủ't lửm.
IbQỦIIMÌMJMNGMỦCJ'UỦÙỨIW
Ưnủnbyuicm
mnmdnúmummm
sa…n— uzr.mouuuiwum-mm
DTOOIHW
nunnnù:cmnmunncndnm
semmmnnmaaummmum.
Chomcromus I:lũ
Tacrolimus monohydrat
Hộp 1 tuyp
mmhehmạhM:omtmwọ
Tmcammĩ…wmn . omu
Tùawr. d10g
<>immuiqm.mm-atamuammm
x…aụẹatiimủia'im
Bioụủi:Nuilớù.iiũlũúlủlủtlớtưuửhúug
Bíuủnbytiim_
Doelỹhuớngdhwúpgluớclhlfflng
ChơmcromuslIlũ
Tacrolimus monohydrat
Hờp 1 tuýp
UI:
mncónúumụcmlumuemez
ĐTrlanhn—OMBOYm-NINOI m:
mmumzr.mumwwwim-mw
m: oc.mnmt uusx;
HùnuuGtuh:…rilmuượcnúnnn
scmcsmounmmm.mum, m;
… ot … . DOPHARN A
Wu… um…u.
%L'O snwommnqo
MẢU TỜ HƯỚNG DẢN sử DỤNG THUỐC
(MẶT TRƯỚC)
PHẦN THÔNG TIN DÀNH CHO BỆNH NHÂN
Chơmcromus 0,1%
ogc KỸ HƯỚNG DẤN sửoụuc mườc KHI DÙNG.
a xnẨu TAYCỦATRẺEM.
THÔNG BÁO NGAY cno BẤC sỸ HOẶC Dược SỸ NHỮNG 1Ac oụnc
KHÓNG uouc MUỐN GẶP PHẤI KHI sửoụuc muõc.
muóc cui oùucmeo aou CỦA BẤC SỸ.
THÀNH PHẨM cKu TẠO cùAmuõc:
Hoatchát Mỏi tuýp 5 g chứa 5 mg Tacrolimus.
Mỏi tuýp 10 g chứa 10 mg Tacrolimus.
Tá dược: Vaselin. dâu paraũn. trioetin. sáp ong tiáhg. paraũn rán.
MÔ TẢ sẤu PHẨM: Thuóc mờ khòng mau. dinh dược vảo da khi bói thuóc.
ouv CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 tuýp5g. hợp 1 iuỷp 10g.
muốc DÙNG cno BỆNH GÌ?
Đlèu ư] t£n cbnu:
Dùng dièu tri bệnh eczema cho người từ 16 tuói trờ lẻn ờ thể vừa dén nặng.
Điêu tri bènh viêm da cho người iớn đã dùng eéc thuóc bòi da khác hay khong
tương thich dùng thuóc oorticosteroid boi da.
Đlẻu trị duy… :
Dùng cho người bị bệnh eczema từ 16 iuói trờ iên ớ mé vừa cén nặng. ua khói.
ha gấn khỏi bệnh ca qua 6 tuần điều trị tán cớng vá tái phát bệnh nhiều lân (trèn
4 i n mõi nãm) hay benh kéo dải
ớ benh viem da mé tang. phản ửng ơi ứng của ne miến dich da gay ra viem da
như ngừa.dóda.khỏda .
NÊN oùuc THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO vé LIỄU LƯỢNG?
Chamcromus 0,1% chỉ sử dụng cho bệnh nhán từ 16 tuói trớ Ien. Hay sử dung
thuóc mớ chamcromus 0.1% chinh xác như bác sỹ dã hướng dẻn. Nén chưa
chác chán. hảy hòi iại bác sỹ hay dược sỹ nẻu chưa chác chản Iám vè thuôc.
Thỏng thưùig cảch dũng thuõc nhưsau:
+ Bới mòt iớp mòng thuóc vảo vùng da bi nh. Bòi thuóc ngáy 2 lân, 1 lèn bời
thuôo váo buòi sáng. 1 lản bỏi thuóc vảo bu 'tói đén khi khỏi eczema. Bệnh sẻ
ơơ trong 1 tuân dùng thuôo. Nẻu sau 2 tuân dùng ihuòc. bệnh kh0ng dở phải ơn
bác sỹ khám Iai.
+ Dưa vao tinh tmng tién trién bệnh. bác sỹ oó thế sẽ quyét đinh giảm số lân dùng
hay thuóc oó nòng đò thuôo tháểhơn như thuôo mờ mamoromus 0.03%. Bác
sẵ cũng có thẻ bản ban bòi thu tuân 2 Iản vảo các vùng da dã khỏi bénh hay
g n khỏi bệnh. Đói với cảc vùng da thường nhiẽm bệnh vièm da thẻ tang, nen
bòi thuốc ngảy 1 lấn. mỏi tuần 2 ngáy (vi du bỏi thuóc vảo mo hai vả thứ nảm).
Cảc ngảy bới thuôo nèn cách nhau 2-3 ngảy.
+ Néu các triệu chứng bènh xuất hiện lai, nen dùng thuóc ohamcromus 0.1%
ngảy 2 iân như hướng dẫn ở trẻn vả & khảm bác sg.
+ Có thế bỏi thuôo vao hâu hét các bộ phận cơ th .b0i thuóc đườc váo cả mặt.
cỏ. các khuỷu tay vá dầu gói.
+ Tránh bòi thuóc vâo mũi. miệng vá mát. Nén thuóc mờ chamoromus 0,1% dinh
vảo các vùng nèy. nèn Iau sach hay rửa sach thuôo bảng nước
+ Khóng dược bảng hay bỏ vùng da bỏi thuóc.
+ Rừa sach tay sau khi bòi thuóc trừ phi tay củng bi diẽu tri bâng thuóc náy.
+ Hảytám saoh vả Iau khô da truớckhi b0i thuóc.
KHI NẢO KHÓNG NÊN oùusmuõc NÀY?
Khi 00 phán ứng dị ứng với tactolimus hay bát cứ thảnh phấn náo của thuóc hay
các kháng sinh ho macrolid như azithromycin. ciarithfomycin. erythromycin,
teiithromycin
Người suy giảm miền dich.
Người dưới 16 iuòi…
TẢC DỤNG KHÓNG MONG uuđu cùnnuõc (ADR)
Các rỏi Ioan chung vả tlnh trang tai vi tri dùng thuôo: nòng rát. ngứa. ban dò. kich
ửng tai vi tri dùng thuóc.
Nhiẻm trùng vá ký sinh trùng: Nhiẽm virus hemes (chám bội nhiém herpes).
nhiẽm herpesờ mát. viêm nang I0ng. herpes mới. ban mun nước dang thùy ơau
Kapos1.
Cảcrói loan ớda vả mo duới da:
Thường gặp: Ngừa. kích ứng tai ohỏ. nòi các chảm mảu nảu trèn da.
Hiém gặp: Tnímg cá, 0 nhú. mát máu da. tróc vảy. khô da. phù tai vi tri bòi thuóc.
Đã có bảo các bệnh lý ác tinh tren da như 0 iympho dưới da vá ướctuy'p u iympho
khảc. ung thư da
Cảcróiloạn ớhệthản kinh:
Thường gặp: Di cảm vả rói ioan cảm giác (tảng nhay tảm cảm giảc. cảm giác
nỏng lanh)
NÊN TRÁNH nùus NHỮNG THUỐC HOẶC mực PHẨM Gi KHI ĐANG sử
nụncmuõc NẦY?
Trong thời gian dùng thuóc khóng dươc uóng mom vi có thẻ gáy lèn đò mặtcảm
thảy nóng bừng.
Khòng dược dùng tác thuóc oortioosteroid b6i hoặc uóng vả các thuóc ảnh
hướng đén hệ miẽm dich.
CẤN LÀM GÌ KHI MỘT LẤN QUÊN KHỎNG oùuc muócv
Dùng thuóc ngay khi nhớ ra, néu thời mè… gấn dén liều dùng tiép theo un dùng
Iièu tiép theo. không dược dùng gảp Gỏi iièp.
cẤn sẢo QUẦN THUỐC NÀY nnưmE NÀO?
Nơi khó mát. nhiệt ao dưới ao°c. tránh anh sáng.
NHỮNG oẤu mệu VÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG muõc ouA u€uv
Chưa 06 báo cáo các triệu chứng gay nèn khi dùng quá liều.
cẮn LÃM GỈKHI DÙNGTHUỔC QUÁ LIÊU KHUYÊN con
Khỏng có các báo cáo về các phản ứng phụ iien quan dén việc sử dung thuóc
mờ Chamcromus 0,1% quá Iièu.
Néu bệnh nhán vo tinh nuót phái thuôo có thẻ dăn dén các triệu chứng quả iièu
toán thản, cần gặp bác sĩ ngay dè 06 phương phá xử lý kip thời: dảnh giả dảu
hiệu sinh tbn. các triệu chứng iâm sáng vả ơièu tri h trơ.
NHƯNG mẽu cÁu THẬN TRỌNG KHI DÙNG muõc NÀY?
a. cu: tinh irụng dn mụn trọng khi dùng thuóc
Bệnh nhán bi chám thẻ tang dẽ mảc các nhiẽm trùng về da. Néu 06 sư hien diện
cùa mòt nhiẽm trùng da tren lám sảng. nen cản nhác nguy oơ vả iợi ich của việc
sử dụng thuócmờChamcromus 0.1%.
oa ghi nhan ac trường hơp hiém gặp bénh tỷ ác tinh bao gòm ơác benh lý ác
tinh cùa da vả bach huyêt dã dươc báo cáo ở benh nhán dùng thuốc mờ
Chamcromusũ,1%.
Trong thời gian sử dụng thuốc mờ Chsmcromus 0.1%. nèn han chế sự tiép xùc
của da vời ánh séng tư nhiên hoặc ánh sáng nhân tao.
Khong sử dụn thuóc mờ Chamctomus o.1% trèn các bènh nhán mả háng ráo
bảo vệ da bi n thương: hoi chứng Netherton. bènh vảy nẻn tróc vảy. ban dò
toản thản.
Néu ơúc dáu hieu. tác tn“ệu chứng cùa châm thẻ tang không dươc cải thien, việc
sử dung tiẻp nen dượcdn nhác.
Tránh đè thuóc tiép xúc với mát hoác mieng. nièm mac vả các vùng da hờ.
b, Trường hợp có thui vi cho con bú
Thận trong khi sử dụng thuóc mờ Chamcromus 0.1 % ớ phu nữ oớ thai.
Thuốc dùng toản thản oó tiét qua sữa nen khớng sử dung ngay cả dùng ngoải da
cho phụ nữ cho oon bủ.
c. Tâc dụng vớI khả nlng III xe vé vận hanh mAy móc
Chưa cóghi nhận.
KHI NÀO CẨN THAM VẤN BẢC sÝ. oược SỸ?
Trong trường hơp ban dùng thuôo quá Iièu khuyến cáo hoặc có quá iiều xảy ra.
hãy hòi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
HAN DÙNG cùnuuốc: 36 tháng kế từ ngây sán xuất.
ivgi thuóc khóng oòn nguyên ven, han dùng cùa thuôc 2 tháng. kể từ ngảy
mở n p.
Khớng dùng quá thời han in tren bao bi.
NGÀY xem XÉT SỬA ĐỔI. CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HUỞNG DÃN sử
DỤNG muốc:
HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC cuo CÁN BỘ Y TẾ
1. cAc ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, Dược ĐỘNG Học:
MáATC: D11AH01
Phán nhớm thuóc: Thuốc chòng viêm da khờng oonicosteroid.
1. 1 Đặc tinh duoc lụchoc
Tacrolimus lá thuóc ừc chẻ miến dich ho macrolid dược chiét xuất từ
Streptomyces tsukubaensls có tác dung ức ohê miên dịch gỉóng như cyclosporin
về mặt dươc lý nhưng khóng Iièn quan dén cáu trúc. Cơ chế tác dung ửc chế
miễn dich của Tacrolimus chưa dược biết rô.
Tacrolimus oó tảc dụng ửc chẻ té bảo lympho T thòng qua ức chế sản sinh
interieukin-2. Tacrolimus ức chế miền dich gảp 100 Iản so ớ_isỵgiospo\n’n củng
Il ulượng. .r ~.{jQá `
oa 00 chứng minh râng T oinmus ửc chẻ hoat hò , _óẸbảoiymphoĩl' bảng
aeh gán eln nội báo iả FKBP-12 ' hợp Tacroiimus-FKBR
12. ion ca Iin vá calcinerurin dược 1_hấnti—vấ W©ié hoat tính`
phosphata cù caicinerurin vả do đó có , ả;hángtmărẹ ặn sư khử -.
phosphory a vả chuyền doan yéu tó nhân té NF-AT) được `
hoat hớa. 0t thânh phần cùa nhân tế bâo
Oi.
quá trình
MẤU TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC
(MẶT SAU)
Tacrolimus oũng ức ohế quá trinh phiện mã các gen có ki hiệu lL-3, IL-4, IL-5.
GM-CSF vá TNF-o tất eả các gen nảy dèu tham gia vảo quá trinh hoat hóa ờgiai
doan ban dảu ủc bèoT.
Người ta cũ chứng minh dược râng. Tacroiimus oo khả năng ức chế giái
phóng các oh ttrung gian đã dươc tao thầnh truớc từ tác dướng bảo oủa da.
cácbachcảuái kỉèmvả ièmgiảmbiéu hiện ciacácthụthé oớái Iưcmovới lgE
trện cảc tế bảo Langemane.
Tacrolimus dược sử dung phòn ngừa thải ghép oác tò ohức trong ghép gan,
than. tim khớc gen cùng ioải. Th cũng đươc dùng dè điệu tri bệnh Crohn 00 lò
dò vả Giều h'i iai chỗ eczema di ứng.
Ở những bệnh nhản bi chám thẻ tang. việc hòi phuc cáctón thườh da trong khi
điêu tri bâng thuóc mờ taơoiimus oớ iìện quan ơén w giảm gán kgt dc thu thò
Fc trện các tế bảo Langeihans vả giãm hoat 00ng tảng kich thich cùa chủng dén
các tế bảo T. Thuóc mờ tacrolimus khớng ảnh hướng dén sư tỏng hợp ooiiagen
trện người.
1. 2 Đăc tlnn duoc ®M hoc
Dữ iiệu Iam sệng oho tháy râng nòng 60 tacroiimus uong tuân hoán oơ ihè sau
khi dùng ngoái da la thảp vá khi đo duoc thi chi iháy thoáng qua.
Dữ iiệu từ những người khoẻ manh cho tháy kh0ng có hoặc rải It sư phơi nhiễm
toản than với tacrolimus khi dùng thuóc mớ tacroiimus tai chõ dơn 60c hoặc iặp
iai.
Hâu hét những bệnh nhản chảm thẻ tang diẩgc điệu tri bảng thuôo mờ
tacrolimus dơn dớc hoặc lặp lai (0.03 . o.:m có ng «› thuóc trong máu <1.o
nglmi. Khi oớthẽquan sát ơược. nòng 00 thu trong máu vươtquá 1.0 ng/mi chi
lá thoáng qua. Sư phơi nhiẻm toân thán tăn iện khi diện tỉch điều tri iáng Iện.
Tuy nhiện cá mức độ vá tócđò hảp thu tai ch với tacrolimus iảm dì khi da lánh
bệnh. Ớcẻ người iớn vá trẻ em với trung binh 50% diện tich b mệtcơ thệ dườc
ơtèu tri. phơi nhiệm toèn thán (có nghia iâ AUC) với tacrolimus từ ohaơomus lá
khoảng 30 iân it hơn so với thuôo ức ohế miến dioh dườ uóng ở bệnh nhản
ghép thện vả gan. Nòng dộ tacrolimus trong máu thả n tmá có thẻ gáy ảnh
hướng toán thân - ohưa dwc biệt dén. Khòng cớ ng chứng về sự tich Iuý
trong oơ thẻ của tacrolimus ở bệnh nhân (người lớn vả trẻ em) dược diều tn“
trong thời gian dái (đẻn mờt năm) với thuóc mờtacrolimus.
Do sự phơi nhiễm cùa cơ thể với thuóc mờ tacroiimus lả tháp. sư gản kệt mo
của tacrolimus (› 96.8%) với cảc protein huyệt tương dược xem như lá khOng cớ
iiện quan về mặt lám sáng
Chuyên hoá cùa tacrolimus vai da người chưa đườc tim ra. Tacrolimus có trong
cơ thẻ dược chuyên hoả hoản toản tai gan qua CYP3A4.
Với thuóc mờ bbi tai chõ Iăp Iai. nữa dời trung binh oùa taorolimus dược ước
iượng lệ 75 giờdóivới người lớn vả es giờđói với trèem.
z. cni ĐỊNH:
Đlệu td tín cỏng:
Điều tri ngán han vả ngải quãng dói với bệnh chảm thẻ tang (việm da thẻ tang)
từ vừa đén nệng cho người từ 16 iuóì trớ lện.
Đã diệu tri bâng các thuóc ngoải da khác má khớng khòi hoặc ac thuóc ngoải da
khác không được khuyên dùng như cácthuóc bOi da oortioosteroid.
Đlẻu tri duy m.-
Đè phòng cơn bủng phét bệnh chảm thệ tang (như eczema) oớ iân xuất ceo (trện
4 iân mõi nãm) vả kéo dải bệnh .
s. LIỂU LƯỢNG VÀ cAcu DÙNG:
Đlêu tri tẩn cớng:
Dùng thuôo cho bệnh nhản từ 16 mòi w iện: Khới dầu boi lớp móng thuóc mờ
chamcromus 0.1% lèn vùng da bị bệnh ké oả da mặtvả da nép gấp nhưng khôgg
dươc b0i thuôo vao niệm mac. ngáy bòi 2 lần. ải bôi dù lượng tói thiều
hoán toèn kiếm soátdươc vùng da bị bệnh cho n khi khỏi tòn thương da. Néu
bệnh tâi phát. bòi thuóc chamcromus o.m ngáy 2 lấn. Néu bệnh tiện triền tót.
nện giảm số iân dùng hoặc dùng thuôo mớchamoromus 0.03%.
+ ẫigừnègjdùng thuóc khi iác dáu hiệu hay triệu chừng việm da da khỏi sau sau 1
tu n di tri.
+ Néu các dấu hiệu hay triệu chửng việm da (ngứa. rát. Gò) khòng đươc di thiện
sau 2 tuần ơièu tri. bệnh nhân nện & khám lai bác sỹ.
+ Chỉ bới thuóc vảo vùng da bi bệnh theo hướng dăn cùa thèy thuóc vi dùng
thuôo liện tuc vá kéo dải gây ra ứcché oelcineurin tai ohõ.
+ Sau khi bòi thuóc vùng da bị bệnh, khớng nện băng bó vùng da nay.
+ Dói với người ceo tuòi: Khớng nện ơ»èu chinh liều.
Đlẻutrlduy m:
Dùng cho bệnh nhân dáp ửng ơ1èu tri trong 6 tuân điều tri thuóc như khỏi. gản
khỏi hoặc tòn thương da ánh hướng nhe
+ Dùn cho người bệnh từ 16 iuói trờ iện: Boi thuôo chamcromus o.… ngay 1
lèn. 2i n trong 1 tuân (ví dụ bới thuóc vảo thử 2 vệ thứ năm hang tuân) váo vù
da bị bệnh dẻ ngăn bệnh trờ thảnh cấp tinh. Nén bệnh có dấu hiệu tái phát
4. cuóuc cuiamu:
Quá mản với nhớm macrin nói ohung, với tacroiirnus hoặc với bảt kỳ thánh
phản nèo cùa thuóc. Hay các kháng sinh macrolid như azithromycin,
clarithmmycin. erythmrnycin, telithromycin.
Người iớn oó suy iảm miện dich
Trẻ em dưới 16 tu i
5. cAc TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG muõc:
&. Clc tinh trụng cÌn thện trọng khi dùng thuôo
Bệnh nhân bi chám thẻ tang dẽ mấc các nhiệm trùng về da. Nẻu có sự hiện diện
cùa mớt nhiễm trùng da trèn lám sáng. nện cán nhâc nguy cơvả Iới lch oùa việc
sử dung thuóc mờ Chamoromus 0.1%.
Đá ghi nhận tác trường hiém gặp bệnh tý ác tinh bao gòm các bệnh lý ác
tinh cùa da vả bach huy t dã dươc báo tảo ớ bệnh nhân dùng thuóc mớ
Charncromus 0.1%.
Trong thời gian sử dung thuóc mờ Chamcromus 0.1%. nện han chế sự tiép xúc
của da với ánh sảng tư nhiện hoặc ánh sáng nhán tao.
Khong sử dun thuóc mờ Chamcromus 0.1% trện các bệnh nhản mả hâng râo
bảo vệ da bi n thương: h0i chớng Netherton, bệnh vảy nèn trớc vảy. ban dó
toán thện.
Néu các dáu hiệu. các triệu chứng cùa chảm thẻ tang khong dươc cải thiện. việc
sử dung tiép nện dươc dn nhác.
Tránh dè thuóc tiệp xủc với mất hoảc miệng. niem mac vá cảc vùng da hớ.
b. Trường hợp có thai vi chocon bú
Thận trong khi sử dụng thuỏc mờ Chamoromus 0.1 % ờ phu nữoó thai.
Thuốc dùng toèn thản 06 tiết qua sữa nện khòng sữ dụng ngay tả dùng ngoải da
cho phụ nữ chooon bủ.
c.Tủc dụng với khi ning III xe vì vện hùnh mty mớc
Chưa oớ ghi nhện.
e. TƯONG TẢC vời cAc muõc KHẢC VÀ cAc DẠNG TƯONG ~rAc KHÁC:
Tương iác thuóc oó thể xảy ra khi sử dung thuôo trện vùng da rộng. Céc thuóc ức
chế emzym chuyến hóa CYP3A4 06 thẻ ánh hướng đén sinh khả dung của thuóc
như: bromocriptine. dexamethasone. erythromycin. ketoconazole. miconazoie.
omeprazole....
Nén ttánh sử dung thuôo dòng thời với liệu pháp dièu tri bâng UVA. UVB hoặc
két hợp với psoraien (PUVA).
1. TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN CỦATHUỐC (ADR)
Cácrói Ioan chung vả tỉnh trang tai vi tri dùng thuóc: nóng rát. ngứa, ban dó. kich
ứng tai vitri dùng thuóc.
Nhiẽm trùng vả ký sinh ttùng: Nhiệm vims herpes (ohárn bội nhiẻm herpes).
việm nang I0ng. herpes mới, ban mụn nước dang thùy dệu Kaposi.
Cảcrỏiloan ớda vảmớ duớida:
Thường gap: Ngứa, kich ửng tai ohõ
Hiém gặp; Trứng &. u nhủ. mải mảu da. trớc váy. khờ da. phù. Đá 06 báo cáo
bệnh iỷ ảc tinh trện da như u lympho dưới da vả các tuỷp u lympho khác. ung thư
da
Các rói Ioan ớhệ thản kinh:
Thường gặp: Di ủm vả rới ioạn trùm giác (tảng cảm giác. ơủm giác rát bỏng).
s. ouA LIỄU VÀ cAcu xửmi:
Quả liêu: Khòng oó ủc báo cáo về các phản ứng phụ liện quan đén việc sử dung
u…óc mơ Chamoromus o.1 % quả iièu
Cảch xử tri: Néu bệnh nhản vờ tinh nuôt phải thuóc có thẻ dăn dén các triệu
chứng quá liều toản thân. cần gặp bảc sĩ ngay dè oớ phương pháp xử iỷ kip thới:
dánh giá dấu hiệu sinh tòn. các tnệu chứng iám sảng vả diều tri hỗ trợ
9. cAc DẤU HIỆU CẨN LƯU Ý VÀ KHUYÊN cAo: Khóngơẻ cap.
tên,omcnỉcim cơ sở sử XUẤT
cbnu 11 cơ pnảu nwc ruđm mung mo
9 Trín Thánh Tòng ~ 0. HIÌ Bi Trưng - Hả Nội ~ Viột Ngu
ĐT: 04.3971543! ơ FAX: 04.35211315 .ji . .
Sl'n xuíl iọl: ! .
Lò 27. KCN OUIIIQ Minh - MG Llnh - Ni Nộl - Việt Nai
ĐT! 04.39716291 + FAX: 04.35251484 ~.
PHẢN PHỐI Bỏi:
còne TY TNHH Dược PHẨM HQ
Số 229 C5 khu đô thị mở Đại Kim. phường Đai Kim. Hoảng Mai. Hè Nội
mm thì trở vệ ơièu ưi thuốc như ở phần diều m tán cờng. Néu thảy thuôo ch nh ĐT. oa.aeeaesoo
đìèu tri trện 12 tháng cho bệnh nhan thi phải xem xet lai tinh tra .
+ Đói với người cao tuòi : khờng nện điệu chỉnh liệu.
+ Chỉ b0i thuóc vâo vùng da bi bệnh theo hướng dãn cùa thả óc vi dùng
thuóc iiện tuc vả kéo dâi gây ra ửc chẻ caicineurin tai chõ. D
+ Sau khi bới thuóc vùng da bị bệnh, khớng nện băng bóỷfềa
i H 1 i usì,
P.TRUỎNG PHÒNG
gẫJễỉẻnẩ ấẳẽợg
Ự__ .v^ WF
% ouợc PHÁ
f TRUNGUO
x’\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng