.' ²937²3 .zcơ/alsa/ &.
BỘ Y TẾ
.CỤC QUẢN LÝ m"ợc
. ĐÃ PHÊ DL'YỆT
Lấn đauflõ/ÙZZỤW MẮU TUÝP 59
h.
\)
R: Mwmsua |lklibdủ
—om 59
Tncrolimus motvohydml me m
W
…nhduuomndgomupu
mt…mĩwmnwno. lấm
hcm ... . .
oin.ơúqaiouủum-mmnmm
iuưtũioụcumuham
lbụhr.mmMeomaơcmmmụ
Ưnủnuydun
uenmdnúmmmm
ă
9
»
»
woónhnwcndnuummz
um…mm. o_uIm—mnu
ÙIỘỰ tbĩĩ xmu-qmruum Mở
uvonmmu
nnpumeùuwmmmhnn
ibmmmllnnúhumuwựbdm
munnw
mm…
HẦM
N62ệỔ/
r RUNG Ươ
ChomcromusM
Tacrolimus monohydrat
anummm !Nuqchel
›
m'o SDIIIOIQWDQO
Hop V iuyp
…nhdụmummôcmtms;
…m'
` nm… vd5g
! mammwn téum ddmmgvùdumrwmlmlc
l x…uụcwmmdhsừm
Tacrolumus monohydrat
ChomcrommOOS%
.9
3
0
ả
5
P
8 _›
ae .
suc
i mneórulumucmh…mz
, whmvwaouuvw-mm …:
shúu tozr.xmmum—mtm«mm
m oumw ……c
\ nhưừobuuwhnuuơợcndnm
samcsmaummm.umum. »:
Chumcromus 0.03%
mmlbmnmơn
MẦU TUÝP … g
Rx nude…meooou Thuõcmõbõido
` 1 Og
Chơmcromus- m
Tacrollmus monohyan MMW
mmzpuhnduuounmá: cmnmmosẵzatt
T…tmmfm W) Jung
vamg
cnĩqm mam Mầm ẫảắủqúdcưùigbươúc
mm»…ụnlnnì m
NoMưNmưm. nmueemsưc mmung
bíuủnuydn
nựnmubuìmwúuuum
mwoómnwcmlumm:
olulnmvm-n mun…g-mw
SẢBIỤLOIT.KCNMMJAILMNDÙM
ĐỈMJY1MM
mpautcũnnwmuncnúum
SÓmCSHIJÓIQMCUKIII.MDỤIGIL
mm…»
DTNW
MẦU HỘP CHỬA 1 TUÝP10g
Thuốcmõbòido
Chumcromus 0 03%
Tacrolimus monohydrat
Rx muócuAnmooon
IIIIIO-W
L
Hop1luyp
YMpiùdubuuủlhủezũmlmỷplíìgý
(MM 3mg
Ttwvr.… ..vdtOn
cuỉdhn. main… Mum damvidnuúụmmc
)Gudocỏhuủngdnsùqu
Dínủmnyuiom
Dọeuỷmnhsừmmmm
Rx uuđchn ĨhUỐCÍHỒbÔỈdO 109
ChomcromusO_Oô%
Tacrolimus monohydrat
Hop 1 myp
SĐK:
mwcỏndumncmlumemz
euumomvm qnuũntrung …… …:
Sin…Inợ L027 xcumum- mu… ›uw
monn'nczm uugx;
…wmuh: Wewmmmlợcnúuue
sơmcsmdommuụm.ọhmoụm. no:
W… lWl
%20'0 UÌWOIOWWQ
MẮU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG THUỐC
(MẶT TRƯỚC)
PHẢN THÔNG TIN DÀNH CHO BỆNH NHÂN
Chơmcromus 0,03%
ogc KỸ HƯỚNG DẤN sửnụus TRƯÓC KHI nùuc.
» xnẤu TAY CỦA TRẺ EM.
THÔNG BẢO NGAY cuo eAc sÝ HOẬC nưọc sÝ NHỮNG TÁC DỤNG
KHỎNG MONG MUÔN GẶP PHẢl KHI sửoụus THUỎC.
THUỐC CHỈ DỦ NG THEO ĐON CÙA BẤC SỸ.
THÀNH PHẨM cAu TẠO cùnnuòc:
Hoat chải: Mõi tuýp 5 g ohứa 1.5 mg Taorolimus.
Mõi tuýp 10g chứa 3 mg Tacrolimus.
Tá dwc: Vaselin, dâu paraftn, tricetin, sáp ong tráng. parafin rán
MÔ TẢ SÀN PHẨM: Thuốc mở khóng mau. dính dươc vảo da khi bòi thuôo.
ouvẹAcu ĐÓNG GÓI: Hộp 1 tuýp 5 g. hòp1 tuýp 10 g.
muỏc DÙNG cuo BỆNH GỈ?
Điêu tri tản cóng:
Dùng diều tn bẻnh eczema cho trẻ em tứ2 -16tuỏi ở thể vừa dẽn nang
Điều m bènh wèm da cho trẻ em từ 2 —1õtuói ơả dùng các ihuóc bỏi da khác hay
khòng tương thich dùng thuốc corticosteroid bòi da
ĐIẻu tn“ duy tri:
Dùng cho trẻ em từ 2 ~16 tuòi hoặc người iớn bị bệnh eczema ở thể vưa đén
nặng, da khói. ha gần khói bệnh da qua 6 iuản ơièu m tản công va tái phát bènh
nhiêu lân ( tren 41 n mõi năm) hay bènh kéo dải
0 bệnh viem da thẻ tang. phản ứng di ứng của hệ miên dich da gáy ra viem da
như ngứa. dò da. khô da.
NÊN DÙNG Tuuòc NÀY NHƯ THẾ NÀO vé LIỂU LƯỢNG?
Đlẻu tri tản cóng:
Chamcromus 0.03% sử dung cho trẻ em từ 2-16 tuói. Hay sử dụng thuóc mờ
Chamcromus 0.03% chỉnh xảc như bác sỹ dã hướn dãn. Néu chưa chăc chản,
hay hòi Ia: bác sỹ hay dươi: sỹ néu chưa châc chánl … vè thuóc.
Thòng thường trách dùngcthuóc như sau:
+ Bỏi một lớp mòng thu vác vùng da bị bènh. Bỏi thưôc n áy 2 lản, 1 lân bói
thuôo vảo buòi sảng. 1 lần bói thuóc vảo buòi tói. dùng thuóci i ơa 3 tuần. Sau ơo
bói thuôo mõi ngáy 1 lần dén khi khỏi eaema. Bènh sẻ ca trong 1 luân dùng
thuóc. Néu sau 2 tuần dùng ihuóc. bệnh khỏng dở hải di bác sỹ khám lai.
+ co mé boi thuôo vao hầu hét các bộ phận oơ th . … thuôo dược vâo cả mặt.
oó. dc khuỷu ta vá dấu gói.
+ Tránh bói thu vao mũi. miệng vá mát. Néu thuóc mờ chamcromus 0.03%
dinh vác các vùng nảy. nèn lau sach hay n`ra sach thuòc bâng nước
+ Khòng dươc báng hay bỏ vùng da bòi' thuóc.
+ Rửa sach tay sau khi bòi thuóc trừ phi tay cũng bi diều tri bầng thuóc nây.
+ Hay tám sach vá lau khô da trước km bòi thuốc.
ĐiỐu trị duy tri:
Dựa vảo tinh trạn tién triẻn bệnh. bác sỹ có thế sẽ quyét dinh giảm số Iản dùng.
Bác s' cũng có th báo ban bòi thuóc tuân 2 lấn vao các vùng da aa khỏi bệnh
hay g n khói bènh. Đói với các vùng da thường nhiẽm bệnh viêm da thẻ tang.
nèn bón thuôc ngay 1 tần` mõi tuần 2 ngảy (ví du bòi thuóc vâo thứ hai vá thứ
năm). Các ngáy bói thuôo nẻn ơủch nhau 2-3 ngây. Thơi gian dùng thuôo do bảc
sỹ quyétdinh nhưng dưới 12 tháng.
+ Néu các triệu chứng benh xu t hiện lai. nen dùng thuóc mờ Chamcromus
0.03% ngảy 2 lân như hướng dản ởtrén vá di khám bảc sỹ
Dùng cho người bệnh từ 16 tuỏi trở lèn kể cả người cao tuói: Bói thuóc mờ
Chamcromus 0.03% theo chidản cùa bác sỹ sau khi bệnh dã đở`
KHI NÀO KHÔNG NEN oùuc THUỐC NÀY?
Khi oó phán ửng di ứng với tacrolimus hay bátoứ thánh phản náo oùa thuôo hay
các khảng sinh ho macrolid như azithfomycin. clarithromycin. erythromycin,
tetithromycin
Nguời suy giảm miền dich.
Trẻ em dưới 2 tuỏi. _
TẢC DỤNG KHÓNG MONG uuõu CỦA muóc (ADR)
Các rói Ioan chung vả iinh trang tai vi tri dùng thuóc: nóng rát, ngừa. ban dò. kích
ứng tau vi tri dùng thuóc.
Nhiẽm trùng vả ký sinh trùng; Nhiẻm vưus herpes (chảm bôi nhiẽm herpes).
nhiẻm herpes ở mảt, viem nang lỏng, herpes môi. ban mụn nước dang thùy dâu
Kaposi.
Các rói Ioan ở ơa vá mó dưới da:
Thường gảp: Ngứa. kỉch ứng tai chỏ, nòi câc châm mảu nảu trèn da.
Hiérn gặp: Trứng cá. u nhủ. mát máu da. tróc vảy. khô da. phù tai vi tri boi thuôo
Đã oò bảo các bệnh lý ác tính trèn da như u lympho dưới da vả cáctuy'p u lympho
khác. ung thưda
Cảc rói Ioan ở hệ thản kinh:
Thường gapz Dị cảm vả rói loan cám giéc (tăng nhay cám cảm giác. cảm giác
nóng lanh) .
NÊN TRANH_ DÙNG NHỮNG Tuuỏc HOẶC mực PHẨM Gi KHI ĐANG sử
DỤNG muỏc NÀY?
Trong thời gian dùng thuóc không dươi: uóng rượu vi 00 thẻ gáy len đỏ mặt ơủm
thây nóng bừng.
Khóng dược dùng các thuóc corticosteroid bòi hoặc uóng vá ơủc thuóc ảnh
hưởng dén he miẽm dịch. '
cẮu LÀM Gi KHI MỘT LẮN ouèu KHÓNG nùuc muòcv
Dùng thuóc ngay khi nhớ ra. néu thời diẻm gân dén lièu dùng tiép theo thì dùng
lièu tiép theo. khòng dươc dùng gảp đỏi lièy.
CẤN aẢo ouÀu muốc NÀY NHƯTHE ›:on
Nơi khó mải. nhièt dò dưới ao°c, tránh ánh sáng. _
NHỮNG oẨu HIỆU VÀ TRIỆU cm'mc KHI nùnc muỏc ouA uẽm
Chưa oc báo cáo các triệu chứng gảy nèn khi dùng quỹ liêu.
cẮu LÀM GI «… DÙNG rmuõc QUẢ uéu KHUYẺN con
Khòng có các báo cáo về các hản ửng phu Iièn quan dén việc sử dung thuóc
mờ Chamcromus 0.03% quá ii u.
Néu bènh nhản vô tình nuôt phải thuóc oó thẻ dãn đén các triệu chừng quá iiều
toản thản, cản gặp bác sĩ ngay dê có phương phá xứ iy' kịp thời: dánh giá dáu
hiệu sinh iòn. các triẽu chứng iãm sáng vả dièu tri n trơ
NHỮNG ĐIỂU cẮn THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY?
a. Cáctình trạng cản mạn trọng khi dùng thuôo
Bẻnh nhản bị chảm thề tang ơẽ mác các nhiẽm trùng về da. Néu có sư hiên diên
của mót nhiẻm trùng da trèn iảm sảng. nén cán nhảc nguy cơ vả lợi ích của việc
sử dụng thuóc mờ Chamcromus 0,03%.
Đa ghi nhận các trường hơp hiém gặp bènh ly” ác tỉnh bao gồm các bệnh lý ác
tinh của da vả bach huyêt dã dược báo cáo ở bènh nhản dùng thuóc mờ
Chamcromus0.0S%
Trong thời gian sử dung thuóc mờ Chamcromus 0.03%. nen han chế sự tiép xúc
của da vời ánh sáng tu nhien hoặcánh sáng nhân tao.
Khóng sử dụn thuóc mớ Chamoromus 0.03% trèn các bènh nhân mả hảng ráo
báo vệ da bi n thương: hỏi chứng Netherton. bẻnh vảy nén tróc vảy. ban dò
toán thán.
Néu các dảu hieu, các triệu chứng của chảm thẻ tang khỏng đươc di thiện. việc
sử dung tiép nen dươc cán nhâc.
Tránh dè thuôo tíép xủc với mát hoặc miệng. niem mạc vả các vùng da hở.
b, Tmờng hợp có thai va cho con bú
Than trong khi sửdung thuócmờChamcromus o.oa% ở phụ nữoó thai.
Thuóc dùng toân thán có tiét qua sữa nen không sứdụng ngay cả dùng ngoâi da
cho phụ nữ cho con bủ.
c, Tác dụng với khả nãng lái xe vì vận hânh mAy móc
Chưa oóghi nhận.
KHI NÀO CẤN THAM VA'N BẢC sÝ. ouợc sÝv
Trong trường hợp ban dùng thuóc quá Iièu khuyên các hoac có quá liêu xảy ra.
hay hòiỷ kiên bác sỹ hoặc dươc sỹ.
HAN DÙNG CỦA muòc: ae thảng kê từ ngáy sản xuất
i vẩi thuóc khòng còn nguyên ven. han dùng cùa ihuóc 2 tháng. kê từ ngáy
mờ n p.
Kh0ng dùng quá thời han in tren bao bi.
NGÀY XEM XÉT sùn DỔI. CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỞNG DẨN sử
DỤNG muôc:
HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC cuo CÁN BỘ Y TẾ
1. cAc ĐẶC TÍNH Dược LỰC HỌC. oược ĐỘNG HỌC:
MảATC: D11AH01
Phản nhóm thuóc: Thuốc chóng viêm da khòng corticosteroid.
1. 1 Đặc tinh dược lực hoc
Tacrolimus lá thuóc ức chế miên dịch ho macrolid ơươc chiét xuất từ
Streptomyces tsukubaensi
vè mát dươc lý nhưng
miên die ' Tacroli
Tacrolim
mterleuki -
liều lưc
ung ừc chẻ té báo iyrh n sinh
. Tacrolimus ức chế miên ơoch '
MẮU TỜ HƯỚNG DẢN sử DỤNG THUỐC
(MẶTSAU)
oa có chứng minh rảng Tacrolimus ức chế hoat hớa các tế bâo iympho T bâng
cách gán két với một protein nội bâo iả FKBP-tz. Phức hợp Tacrolimus-FKBP—
12. ion calci. calmodulin vả caicinerurin dươc tao thènh vá ức chẻ hoat tinh
phosphatase cùa calcinerurin vả do đó có khả náng ngán chặn sự khử
phosphoryl hỏa vả ohuyển doan yêu tó nhán té bâo của té bảo T (NF-AT) dươc
hoat hóa, mot thảnh phản oủa nhản té bâo thớng qua sư khời dóng quá trình
phien mã đètao thảnh các iymphokin.
Tacrolimus củng ức chế quả trinh phiên mã các gen có kí hiệu lL-3, lL—4. IL—5.
GM-CSF vả TN F-u. tátcả các gen náy dèu tham gia váo quá tri nh hoat hóa ở giai
doạn ban dảu các tế bâo T.
Nguời ta cũn chứng minh dươc râng. Tacrolimus có khả nảng ưc chẻ giải
phóng các ch t trung gian da đươc tao thanh trước từ các dường bao cùa da.
các bach cảu ái kièm va iârn giảm bièu nien cia các thụ mè oó ái lưc cao với lgE
tren các tế bảo Langerhans.
Tacrolimus dươc sử dung phòng ngừa thải ghép dc tò chủc trong ghép gan,
man, iim khác gen củng loải. Thuốc cũng dươcdùng dè diều tri bènh Crohn cò iỏ
dò vả diều tri tai chõ eczema di ứng.
Ở những bệnh nhản bi chám thẻ tang. việc hòi phục cảc tỏn thươn da trong khi
diêu tri bâng thuóc mờ tacrolimus oó lien quan dén sư giảm gản k tcác thụ thể
Fc tren các tế báo Langerhans vá giảm hoat dộng tảng kich thích cùa chủng dén
các té bảo T. Thuóc mớ tacroiimus không ảnh hưởng dén sư tóng hơp coilagen
tren người.
1. 2 Đặc iinh duoc GOng học
Dữ liệu lâm sáng cho tháy rảng nòng 00 tacrolimus trong tuân hoản cơ thể sau
khidùng ngoảida lả thảp vả khi do dươcthi chi tháy thoáng qua.
Dữ liệu từ nhửng ngưới khoẻ manh cho ihảy khòng có hoặc rất ỉtsư phơi nhiẻm
toản thán với tacroiimus khi dùng thuóc mớ tacrolimus tai chó ơơn dôc hoặc iặp
lai.
Hầu hét những bènh nhản cham thẻ tang dươc ơièu m bâng uwóc mơ
tacrolimus dơn 60c hoặc lặp Iai (0.03 - 0.3% có nòng 60 thuòc trong máu <1.0
nglml. Khi có thế quan sát dươc. nòng do thu trong máu vượt quá 1.0 ng/mi chi
la thoáng qua. Sư phơi nhiẽm toản thán tản ién khi diện tich dièu trị tăng Ièn.
Tuy nhiên cả mức dộ vả tóc dò hấp thu tai ch với tacrolimus iảm dl khi da iảnh
bệnh. Ở cả người lớn vả trẻ em với trung binh 50% diẻn tích mảth thẻ dược
fflèu tri. phơi nhiẽm toán thán (có nghĩa lá AUC) với tacrolimus từ chacromus iá
khoảng 30 iân it hơn so với thuôo ức chế miền dich dườn uóng ở bệnh nhản
ghép thận vá gan. Nòng dộ tacrolirnus trong máu thả nh tmâ 06 thẻ gảy ảnh
hướng toân thân — chưa dược biét dên. Khóng oó bẩng chứng về sự tich luỹ
trong cơ thể cùa tacrolimus ờ benh nhán (người lớn vả trẻ em) dươc dièu tri
trong thời gian dải (đén mót năm) với thuóc mờ tacroiimus.
Do sự phơi nhiẻm cùa cơ thế với thuóc mờ tacrolimus iả tháp. sư gán két cao cùa
tacrolimus (› 98.8%) với các protein huyêt tương dươc xem như lá khóng 00 liên
quan về mát lám sáng
Chuyên hoá của tacrolimus tai da người chưa dược tìm ra. Tacrolimus có trong
oơthẻ dượcchuyén hoá hoản toèn tai gan qua CYP3A4.
Với thuốc mờ bới tai chõ iặp lai, nửa dời trung binh của tacrolimus dươc ước
iượng iá 75 giờ dôi với người iớn vả 65 giờ dói với trẻ em.
2. CHỈĐỊNH:
Đlỏu tri tín cớng: Dùng cho trẻ em từ 2 -16 tuòi
Điêu tri ngản han vá ngât quảng đói với bệnh chảm thẻ tang (viêm da thẻ tang)
từvừa đén nặng cho trẻ em tin —16tuói
oa fflèu m bẻng acmuóc ngoải da khác mả khớng khỏi hoặc cácthuóc ngoải da
khác khỏng đươc khuyên dùng nhưcác thuóc bói da corticosteroid.
Điỏuòuf duy tri: Dùng thuóc cho cả người lớn kè cả ngưới cao tuói va trẻ em 2 -
16tu i
Đề phòng oơn bùng phát bệnh chám thẻ tang (như eczema) oó tần xuảt cao
(tren 4 lản mỏi nảm) vả kèo dải bệnh.
3. uéu LƯỢNG vÀ cAcn nùue:
Diều tri tấn cỏng:
+ Dùn cho trẻ em từ 2 tuói - 16 tuỏi: Chỉ dùng thuôo mờ Chamcromus 0.03%.
Khởi 0 U bói lớp móng thuôo mờ Chamcmmus 0.03% len vù da bị bệnh kẻ cả
da mặt và khuỷu tay vả dâu gói nhưng khớng đươc bỏi thu vảo niêm mac.
ngảy bới 2 iân vâo buòi sáng vả buói tói. bỏi thuóc tói da 3 tuân. Sau dó bòi thuóc
ngảy 1 lân. hải bòi đủ lượng tói thiẻu ơé hoản ioản kiêm soát dươc vùng da bị
bènh cho 6 n khi khỏi tòn thương da. Néu bệnh tái phát. bòi thuóc Chamcromus
o.ozm ngảy z Iản.
+iẳgừn dùng thuóc khi cảc dáu hiệu hay triệu chứng viêm da dẻ khỏi sau sau 1
tu n di utn'.
+Néu ơủc dảu hiệu hay triệu chừng vièm da (ngứa. rét. dò) khờng dươccái thiện
sau 2 tuân điêu tri. bệnh nhán nèn di khám Iai bác sỹ.
+Chỉ bòi thuóc vao vùng da bị benh theo hướng dản của thây thuóc vì dùng
thuóclièn tuc vả kéo dai gảy ra ứcché calcineurin tai chỏ.
+ Sau khi bòi thuôo vùng da hi benh. không nèn bảng bó vùng da nảy
Điếu tr] duy tri: Dùng cho bènh nhản dáp ứng diều tri trong 6 tuân dièu tn_ thuóc
nhưkhòi. gần khói hoảctón thươn da ánh hưởng nhe
+ Dùng cho người bệnh từ 16 tu i trở lẻn kẻ cả người cao tuói: Bòi thuóc mớ
Chamcromus 0.03% theo chi dản cùa bác sỹ sau khi bệnh dã
+ Đói với trẻ em: Chỉ dùng thuóc mớ chemcromus 0.03%. Bòi thuóc
chamcroiimus 0,03% ngáy 1 lần. 2 iân trong 1 tuần ( vi du bòi thuóc vâo thử 2 vé
thứ nảm) vao vùn da tón thương n ản benh trờ thènh cá tính. Néu bệnh có
dáu hiệu tái phát p tinh thì irờ vè & u tri thuôo như ở ph n điêu tn“ tản oỏng.
Thời gian dùng thuôo do bảc sỹ quyét dinh nhưng dưới 12 tháng.
va các_hương dăn như ở phần ơièu tri tán oỏng.
4. CHÒNG CHỈĐỊNH:
Quả mản với nhóm macrolid nói chung. với tacrolimus hoặc với bảt kỷ thảnh
phản nảo của thuóc. Hay các khang sinh ho macroiid như azithromycin.
ctarithromycin. erythromycin, teiithromycin.
Người lớn oó suy giám miên dich.
Trẻ em dưới 2 tuói. _
s. cAc TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG muòc:
a, cac tlnh trạng cân thạn trọng khi dùng thuốc
Bệnh nhản bị chảm thẻ tạng dẽ mắc cảc nhiẽm trùng về da. Néu có sự hiện diện
của một nhiẽm trùng da tr.èn lam sáng, nen cân nhảc nguy cơ vả lơi ích của viec
sử dung thuóc mớtacrolimus.
Đã ghi nhản các trường hợp hiém gáp bẻnh lý ảc tinh hao gòm dc bệnh iỷ ảc
tinh của da vá bach huyêt da dươc báo cáo ở bénh nhân dùng thuóc mờ
Chamcromus 0.03%.
Trong thời gian sử dung thuóc mớ Chamcromus 0,03%. nèn han chế sự tiép xúc
cùa da với ánh sảng tự nhiên hoặcảnh sảng nhân tao.
Khong sử dụn thuốc mớ Chamcromus 0,03% trèn các benh nhan má hảng rảo
bảo vệ da bi t n thương: hội chứng Netherton. bệnh váy nén tróc vấy. ban dò
toán thân.
Néu các dáu hiệu. ơủc triệu chứng cùa chảm thẻ tang khòng dươc cải thiện. việc
sử dung tlép nen dươc can nhảc.
Trảnh đè thuôo tiép xúc với mải hoặc miệng. niêm mac vá các vùng da hớ.
b, anờng hợp có thai vi cho con bú
Thản trong khi sử dung thuôo mờ Chamcromus 0.03% ở phụ nữcó ihai.
Thuốc dùng toán thản cótiétqua sữa nèn khóng sữ dụng ngay cả dùng ngoải da
cho phụ nữcho oon bủ.
c, Tủc dụng với khả năng lúl xe va vẹn hùnh mủy móc
Chưa có ghi nhặn.
s. TƯONG TẢC VỚI cAc THUỐC KHÁC VÀ cAc DẠNG TươNG TÁC KHẢC:
Tương tác thuốc 06 thể xảy ra khi sử dụng thuôo irèn vùng da ròng. Các thuóc ức
chế emzym chuyến hóa CYP3A4 có mẻ ảnh hướng dén sinh kha“ dung của thuóc
như: bromocriptine. dexamethasone. erythromycin, ketoconazole. mioonazole,
omeprazole.…
Nèn trảnh sư dụng thuóc dòng thời với iiệu pháp dièu tri bâng UVA, UVB hoặc
két hợp với psoraien (PUVA). .
1. TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN cùnuuòc (ADR)
Các rói loan chung vá tinh irang tại vị Irl dùng ihuôc: nóng rát. ngừa. ban dò. kich
ứng tai vi tri dùng thuôo '
Nhiẻm trùng vả ký sinh trùng; Nhiẻm virus herpes (chảm bội nhiẻm herpes).
vièm nang lbng, herpes mới. ban mụn nước dang thủy dáu Kaposi.
Cảc rói Ioan ớda va mó duớida:
Thướng Gấp- Ngứa, kích ứng taichỏ
Hiém gặp~ Trứng cá, u nhú, mát mèu da. tróc vảy. khó da. phù. Đã có báo cảo
benh iỷ ác tinh trẻn da như u lympho duới da va cảctuỷp u lympho khác. ung thư
da
Các rót“ Ioan ớhé thân kinh:
Thướng gápị Di cảm về rói loạn cảm giảc (táng cảm giác, cảm giảc rát bòng).
s. QUẢ LIÊU VÀ cAcu xửml:
Quá Iiẻu: Khóng 00 các báo cáo về các phản ứng phụ lien quan ơén việc sử d
thuóc mớ Chamcromus 0.03% quá iiều
Cách xử trí: Néu benh nhán vô tình nuôt phải thuóc oỏ thẻ dản dẻn các t
chứng quả iièu toan thản, cần gặp bác sĩ ngay để có phương pháp xử lý kipt
dánh giả dáu hiệu sinh iòn. các triệu chứng ilâm sảng vả diều tri hồ trơ
s.cAc oẤu HIỆU cẨn LƯUÝVẢ KHUYẾN cAo: Khớngđécập. . .
TÊN.ĐỊA CHỈCÙA cơ sở SÀN XUẤT
cbnu n cd mÁu mm: núm mung uum 2»
9 Trln Thúnh Tớng - 0. Hai Bì Trưng - Há Nội - Vlịt Na
ĐT: 04.39715439 * FAX: 04.38211815
Sin xuất tọl:
Lô 21. KCN Quang Mlnh - Mê Linh - Hi Nội - VIỌt Num
T: 04.39716291 ° FAX: 04.35251484
PHẢN HỐI BỞI:
còns TY TNHH ouọc PHẨM HQ
S 229 CS khu đô thị mói Đại Kim. phường 931 Kim. Hoảng Mai. Hă Nội
ĐT: 04.36686300
me.cuc muông
P.TRUÒNG PHÒNG
czẫưfauaáw
'Ổi
è.“
..
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng