Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
.uẵ .oo .SzSÉ OzOQ oz:›z ZWIDJĨO m0 IO(NI 8 so kWW! …Qoỵ .oQỂỄỄO .…mảẵẫìJ .:ỉềÉmmmã› .nảẵỉo .nimnm. mw 8 | E Ềzẵễẵ 6 ẵẽễ … Ế. .Ề :Ễ.ẵ … i: 9: 4 sẫ. … .oz S.. 3 … 6: 33 ảzụuỂ 3… auẳn. wỉ…> of x 0— …… %: …::.ẵẵưa Ễấ: : B— Eẵ£ổ 0… Eo.ẵ:ẩ amoễ õIuẺm…ễ8 .…Ễ EE ẫeễa : Ễsẵ aễl : ẫa Ềocoẵẻ m— ....................................... õIN.EưỄỀU .wuễầ I …: .Ể E:… :U ………ỉ.. . “. nẳsề…Ễ.ẫũỄÉ…nẵửèễửẳẽẻẽ o Ẹ : Ễ.Ễ 0. a…z.Ềư:ằ ẵe. _Ể ỄỂ …..Eẵềmảoụ EỄooqm ::Em ……zoỄoazễả... : a. ẳẽổ a ẵỄẳ ẵE ỏẫẳ…ẵu… AỄẵ …. .............. lõẵễ.Ễ . .. . . Ế _ >._ .ỗn— ::ẫ ỄỄỄ… …Ễ M .…ỄỄỄ Ế… .::.....mouỗu I _ …… ..»…Ễẵo: Eẫ . _ E mo1.<. ..:. N N E . .… m @ L . .… .… T 0 mỡầ m:mẵẵ nmuzm_omuoẳm .…w M 0 . . - \ iii w w K m ỮHrmrE : Ẹ: a….ăẫEỉỉẵ ẫuãõễầuầ... … .nffl DOn … G _: n.….zẫỂầ H C 0 , . . . . _ w Mư—vh.sơhsủhơưủốợuưnưuẵu ..:.uỗ n»ấiã .» _ … m 0 … ẵs.ẵẵe ........................................ a Ểẫẵ a….Ễnẵểaeủ ỀuỂ Ế…bẵảẳ @ W X t Ễẫẵ.…ễ ỉẵ E:.ẵẵ 8 o…ẫẵ ẻ Ễ…ỂểFửổể .....Ảẳ. aẵ ẵ .ffl …… m u….uaẵả …..ủsẵ p p … Ể aẵ… u.ỀẺợ.… … m & ..» .:: Ề ẵ E P P mũx.mosax zmx. zu ..::. vs…n z: ...Ezn . za uuỉ mề oẵ. . Ểcẵẫẩ ..ẫ .… u… T 7›7 xểzo :oỗ uz›ẫ. @. E. n.…ạư.xẳ 8ỄỀ…Ễ . . J M ỗm.u. US«NGỀ. am n >ul.zãẫẵõt. ầỄ. o…S …: 8ỡ.ũầSs sĩ:.ẳS ẫ._ ẫ. 09. rỉ. uo….u. oSẾấỀ. <ÊoomBầểs. Iẵễẻ.m…. oắoẳnỗo. zan EIH'Ì OO)! ONVS 'ÌU°P!Sffld N OIJ.VHOdHOD ẫẫd/ @. ..…. 3 n …… ……ẵ … …w .….…. … .….ề … w… . ……m… Ma …… ……mf … …i.. …… …… .… …………….………… N .… W…mWMm n…… …… . …… W… … _ Jfế/gL “Thuốc bán lheo dơn ” CETIAM Inj. lg (Bột pha tiêm) THÀNH PHẨN: Mỗi lọ chứa: Ccfouam2HCllg (hoạt tính) (Cefotiam2HCl 1.139g tương ứng với Cefotiam lg) Tá dược: Dricd Sodium Carbonatc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nểu cầ n thêm thông tín xỉn hỏi ý kiểu Băc sĩ. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC nọc: Cefoliam là một cephalosporin thể hệ thứ ba, như những loại cephalosporin vã penicillin khác, diệt vi khuẩn bằng cách ức chế sự [ổng hợp thănh tếbăo vi khuẩn. Nó có hoạt tính 1rên một diện rộng các vi khuẩn gram dương vả giam âm. Nó có tác dụng tốt trên các vi khuẩn Gram âm trội hơn các cephalosporin thế hệ 3 khác. Nó không có hoạt tĩnh chống lại Pseudomonas aeruginosa. CÁC ĐẶC TĨNH DƯỢC ĐỘNG HỌC: /MV Sau khi tiêm bẩp lg cefoliam. nồng dộ đỉnh irung bình là 16.6 t 5.1 ụglml đạt được sau khi dùng thuốc 0,75-l giờ. Sau khi tiêm lĩnh mạch các liều 0,5g. lg. vả 2g ccfotiam. dộ thanh thăi huyết tương [oản phẩn Irung bình lẩn lượt là 26,8 t 2,7, 22,8 i 0.8, vả 17,8 1 0.9 llh; thời gian bán huỷ thải trừ lẩn lượt lả 54 : 0,1. 68 : 15, và 98 t 36 phút; vã dộ [hanh Lhải ở [hận lẩn lượt là 16.0 : 2.9,13,3 z 1,4, vả 11,3 : 2,6 llh. Khoảng 40% cefotiam gấu kết với protein huyết tương. MÔ TẨ: Lọ [huỷ Iinh chứa bột trắng đến vảng nhạt. CHỈ ĐỊNH: 1.Căc chủng vi khuẩn nhaỵ cãm: Slaphylococcus, Streptococcus (ngoại trừ Enterococcus)` Streplococcus pneumonía, Hemoplu'lus infiuenza, Escherichía coli, Klebsiella` Enterobacler, Cílrobacter, Proteus mìrabílis, Proteus vularís, Proteus rettgeri, Proteus morganii. 2. Chỉ đinh: Cefoliam được chỉ dịnh diễu Irị các bệnh nhìễm khuẩn nặng gây bởi cãc vi khuẩn nhạy cãm với cefotiam sau: - Áp xe dưới da, nhọ1dộc, có nhìều nhọt. bệnh nhọt - Viêm xương tuý. viêm khớp sinh mủ - Viêm amiđan (Viêm quanh amidan. áp xe quanh amidan). viêm phế quắn, giãn phế quản (trong [rường hợp nhiễm trùng), viêm phổi, áp xe phổi, viêm mũ mảng phổi - Vìẽm đường mật, viêm túi mật - Viêm mảng bụng — Viêm thận—bể thận, viêm băng quang, viêm nìệu đạo. viêm tuyến tiền liệt - Viêm măng não - Nhiễm khuẩn trong tử cung, víêm mô cận tử cung, viêm tuyến Balhoiin - Viêm lai giữa. viêm xoang LIÊU DÙNG vÀ cÁcn DÙNG: Thuốc nả y chỉ dùng theo sự kê đơn cũa thầ y thuốc. Liễu dùng: Người lớn: 0,5g - 2g cefotiam mỗi ngảy. chia lảm 2-4 lẩn. tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. Trẻ em: 40mg - 80mg cefotiamlkglngăy, chia lăm 3—4 lẩn. tiêm tĩnh mạch. Liều nên được điều chĩnh theo [uổi bệnh nhân về mức độ uầm [rọng của 1riệu chứng bệnh. Cách dùng: Đường tiêm tĩnh mach: - Tiêm tĩnh mạch: Thuốc dùng tiêm tĩnh mạch nên được pha với nước cất pha tiêm. dung dịch natri clorid 0,9% hoặc dung dịch giucose 5%. - Truyển nhỏ giọt tĩnh mạch: Thuốc được pha loãng với các dung dịch tiêm truyền như dung dịch glucose. dung dịch điện giãi (dịch truyền natri clorid 0,9%. dịch ưuyến Ringer vả dịch truyền Ringer lactat). Người lớn: truyền ưong khoảng thời gian 30-120 phút. Trẻ em: truyền trong khoãng thời gian 30-60 phút. Thuốc dùng truyền tĩnh mạch không nên sử dụng nước cất pha tiêm. Đường tiêm bắp: W - Mỗi lọ nên pha Ioãng với 3ml dung dịch Lhuõc tiêm Lidocain hydrochlorid 0,5%. — Thuốc chỉ tiêm bắp khi không thể tiêm tĩnh mạch. Không tiêm bắp cho trẻ em. Tương kỵ: Việc phối hợp cefotiam hydrochloridc với bromhexine hydrochloride 2 mg/ml, dipyridamole 10 mg/2ml vã gabexate mesilate lOOmg/lọ cho thấy dung dịch bị đục. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Bệnh nhân dược biết quá mẫn vôi ccfotiam hoặc nhóm kháng sinh cephalosporin. Bệnh nhân được biết quá mẫn với thuốc gây tê aniiid như lidocain. Trẻ sơ sinh. nhũ nhi và [rẻ em (trong trường hợp dùng đường [iêm bắp). THẬN TRỌNG: Thận IrỌng khi dùng [huốc cho bệnh nhân sau: - Bệnh nhân có phản ứng quá mẫn tm'đc dó với penicillin. — Bệnh nhân suy thận nặng. Thuốc chỉ nên dùng sau khi đã xác định tính mẫn cãm để ngản ngừa phát sinh những vi khuẩn kháng thuốc. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ: MMCLÓIh_GỦ Vì chưa xác định được độ an loản của thuõc đối với người mang thai. do đó. chỉ nên dùng Cetiam trong thời gian mang thai khi những lợi ích dự kiển mang lại vượ1 hơn hẳn những rủi ro có thể xãy ra. Sử dung trong thời eian cho con bú: Hiện chưa rõ Celiam có băi tiểl qua sữa hay không. Trong thời gian điểu trị với Cetiam. nên tạm ngừng cho con bú. sử DỤNG QUÁ 1.1Ể U: Các biểu hiện của quá liều gổm buổn nôn, nôn. khó chịu thượng vị, tiêu chảy vã co giật. Do không có chất giãi độc đặc hiệu. điều trị chủ yếu lả điểu trị triệu chứng và hỗ trợ. Nên ngưng dùng thuốc và dùng thuốc chống co giật nếu cơn động kinh xãy ra. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH mÁv MÓC: Không có. PHẨN ỨNG PHỤ: Sốc: Theo dõi cẩn thận vì sốc hiếm khi xãy ra. Ngưng dùng thuốc nến khó thở, thở khò khè, hoa mất, muốn dại tiện, ù tai. đổ mồ hôi xãy ra. Quả mẫn: Ngưng thuốc nếu phát ban. mề đay, ban đỏ. ngứa, phát sốt, sưng u bạch huyết, đau khđp xảy ra. Da: Theo dõi cẩn thận vả ngưng thuốc nếu hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử da nhiễm dộc xãy ra. Máu: Đôi khi xây ra thiếu máu. giãm bạch cẩu hạt-huyết, tăng bạch cẩu ưa eosin. gìảm iượng tiểu cắu và hiếm khi xảy ra giảm loãn huyết cẩu, thiếu máu tán huyết. . . Í Gan: Đôi khi tăng AST. ALT. ALP vả hiếm khi xãy ra vảng da, tăng LDH, v -GTP. ẮMẮ/ Thận: Theo dõi cẩn thận vì suy thận nặng như suy thận cấp hiếm khi xãy ra. Tiêu hoá: Viêm kết trảng nặng như viêm kết trâng mảng giả với đại tiện phân có máu có thể hiếm xây ra. Ngưng thuốc nếu dau bụng, tiêu chãy thường xuyên xảy ra. Hô hấp: Ngưng thuốc nếu viêm phổi mô kẽ. hội chứng PIE (hội chứng thâm nhiễm phổi với sự tãng bạch cẩu ưa eosin) kèm sốt. ho. khó thở. tăng bạch cẩu ưa eosin xảy ra. Hệ !hần kinh trung ương: Co giật có thể xãy ra nếu bộnh nhân suy thận dùng quá liễu. Bội nhiễm: Viêm miệng, bệnh nấm Candida có thể hiếm xãy ra. Bệnh thiếu vizamz'n: Thiếu hụt vitamin K (giâm prothrombin huyết, có khuynh hướng chăy máu), thiếu hụt vitamin nhóm B (viêm lưới, viêm miệng, chán ăn. viêm dây thẩn kinh…) có thể hiếm xây ra. Các phăn úng không mong muốn khác: Hoa mắt. đau dẩn, khó chịu. liệt có thể hiếm xãy ra. Thông băo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc. TƯỢNG TẤC THUỐC: Sự suy thặn có thể tãng khi dùng đổng thời với các thuốc sau: các kháng sinh cephalosporin khác và các thuốc lợi tiểu như furosemid. 'I~RÌNH BÀY: Hộp lOlọ (lg x 10 iọ). W BẤO QUÂN: Bão quăn trong bao bì hoãn toăn kín ở nhiệt độ dưới 30"C. Để xa tẩm tay trẻ em. HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất (lọ bột). Thuốc pha xong nên sử dụng ngay. Các dung dịch thuốc đã pha với nước cất pha tiẽm giữ được độ ổn định trong vòng 7 ngăy khi bão quãn trong tủ lạnh (2-80C). TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Dược điển Mỹ 32. Săn xuất bởi: Giám đốc cơ sở dăng ký thuốc ' PHARMIX ORPORATION KYUNG " " RM. Co., Ltd. 1 535—3. Dae -' ~_ ' . f .r. Hwasung—Si. Gyeonggì›Do. Korea. Te az-asọ._' _ ”Sì— 4 -waaỌ-52- wa ~ /ỡá Presid SANG KOO LEE PHÓ CỤC TRUỞNG /* : V . 0 Ắffgn ém ẵỈỹtan/ã
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình