r.
#
@
w.
…. ỉ…c ::…: :on …
…<…m… …
19… 3 <… …. …: <…m: am: ơno u:ẩ
OỄu
o.…ãno mcc
v…ỗooổẵ mcc 30
ỉtẽieoo
Log
` m…: Ểu— ĩ…
" 04< AZII ẵ.….< DCQO .….Ẻu
3… zno Đỉ .….c tzả:n 12 Osoc …
95: 1! 93: Ếư:: vỄ. Dư z…ỗ
mrmemwcn…
BÒ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nưoc
ĐẨPHỄDUYỆT
… đi…. .. .…Jé…Jnẻatff…
c…c oczm… ã .
…Ễẵ
mo.ẵể 20 o… …2 Ế… E… E… …:
ẵ .: ảẵ c…… …c …ẵ …Ễ ị ẵa
mổ oc›z o ỄỀ ……o ẫoẫ oc› …ẳ
zo… Ễo sẳ ẫễz Ễx …›Ễ .ỉcn .:m…v
M……Wmẵ A:... …...
ẵc zz›z Ếổ.o
…. …<…mc ::…: :ou .…oo <…w?
Ểm… N
O…eu601
om.….moo
.u…ỗooổẵ moc Em
`. ::::ỉBẵầ ơ<
04< .….2 11 zỉ.< DCOO ….< ẫẵsỗôã> ẫ
ỒỄÙ .ẾẾ:ẵaiurỉ :
om...…oo
9.lìỈ9lu ỉvllll.
0z1 xuiỄ—ẵoaỉusĩ .….. r
o….ẵẫ ẵsỗQ...> 8: ẵsỗ.…
ỉl !…. l ỉuẵl !. I nmamnO @@@
. . zẵ ẵ :…
Ễ8el ỄỊI `.nũ ẫz3:ẳdẵn :ầ
:ẫl ìlllỈồưl
0.5:f0Í ĩllllÍf
nc…mu
ẵlỈl ẩf.lz
. .….o .o mx .:..ụ...
Tờ hưởng dẫn sử dụng: VIÊN NẾN BAO PHIM CETECOLOGITA soo
Thảnh phần:
— Piracetam ........................................ 800 mg
- Tá dược (Tinh bột ngô; Natri CMC; Aerosil; Acid stearic; Tale; HPMC 606; PEG 6000; Titandioxyd;
Ethanol 96 %; nước cất; Mâu sunset yellow iake, Mâu erythrosine 127 lake ) vd ! viên
Dược lực học: Piracetam được coi lả một chẩt có tác dụng hưng trí (cải thiện chuyền hoả cùa tế bâo thần
kinh) mặc dù người ta còn chưa biết nhiều về các tảc dụng đặc hiệu cũng như cơ chế tác dụng cùa nó. Nói
chung, piracetam có tác dụng lá cải thiện khả năng học tập và trí nhớ, người ta cho rằng ở người blnh thường
và ở người bị suy giảm chức năng, piracetam tác dụng trực tiếp đến năo đề lảm tăng hoạt động cùa doan năo
(lả vùng não tham gia vảo cơ chế nhận thức, học tập, trí nhớ, sự tỉnh táo và ý thức). Piracetam tác động lên
một số chất dẫn truyền thần kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin...Điều nảy có thể gỉảỉ thích tác dụng
tích cực cùa thuốc lên sự học tập và cải thiện khả năng thực hiện cảc tat về trí nhớ. Thuốc có thề lâm thay đối
sự dẫn tryền thần kinh và góp phần cải thiện môi trường chuyến hoá ơẻ các tế bảo thần kinh hoạt động tốt.
Trên thực nghiệm, piracetam có tác dụng bảo vệ chống lại nhũng rối loạn chuyển hoá do thiếu máu cục bộ
nhờ lảrn tăng sức đề khảng cùa não đối với tinh trạng thiếu oxy. Piracetam lảm gỉảm khả năng kểt tụ tiều cầu
và trong trường hợp hồng cầu bị cứng bắt thường thì thuốc có thể lảm cho hổng cầu phục hồi khả nảng biến
dạng và khả năng đi qua cảc mao mạch. Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ.
Dược động học: Piracetam dùng theo đường uống được hắp thu nhanh chóng và hằu như hoân toản ở ống
tiêu hoả.Khả dụng sỉnh học gần 100%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương (40-60 microgram |ml) xuất hỉện 30
phút sau khi uống một liều 2g. Nồng độ đinh trong não tuỳ đạt được sau khi uổng thuốc 2-8 giờ. Hấp thu
thuốc không thay đối khi điếu trị dải ngảy.Thề tích phân bố khoảng 0,6 lít/kg. Piracetam ngấm vảo tẫt cả các
mô và có thể qua hảng rảo máu- não, nhaư-thai và cả các mâng dùng trong thẩm tích thận.Thuốc có nồng độ
cao ở vò não, thùy trán, thùy đinh và thùy chẳm, tiểu năo vả cảc nhân vùng đáy. Nửa đời trong huyết tương |
4—5 giờ; nứa đời trong dịch não tuy khoảng 6-8 giờ. Piracetam không gắn vâo các protein huyết tương và đ
đảo thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải piracetam cùa thận ở người bình thường
86mliphủt. 30 giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc dược thải theo nước tìểu. Nếu bị suy thận thì nữa đời thải
tăng lên: Ở người bệnh bị suy thận hoản toản và không hồi phục thì thời gian nảy là 48-50 giờ.
Chỉ đinh.“
- Điều trị triệu chứng chóng mặt.
- Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tặp trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối
loạn hânh vi, kém chủ ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ỏ.
— Đột quỵ thiếu mảu cục bộ cấp. Cần chú ý tuổi tảc vả mửc độ nặng nhẹ lủc đầu cùa tai biến là cảc yếu tố
quan trọng nhất để tiên lượng khả năng sống sót sau tai biến đột quỵ thiếu máu cục bộ cẳp. "
- Điếu tri nghiện rượu. Điều trị bệnh thiếu mảu hổng cầu liềm.
- Ỏ trẻ em điểu trị hỗ trợ chứng khó đọc. Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vò não.
Liều lượng - Ca'ch dùng: .
- Liễu thường dùng cùa Piracetam là 30 - 160 mg lkg/ngảy, tuỳ theo chỉ định.
— Điều trị dải ngảy các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4 gngảy, tuỳ theo từng trường ở
hợp. Liều có thế cao tới 4,8g/ngảy trong những tuần đầu.
- Điểu trị nghiện rượu: 12 g/ngảy trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điểu tri duy trì: 2,4 g/ngảy.
- Suy giảm nhận thức trong chẩn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): Liều ban đầu 9 …l2g/ ngây;
Liều duy tri là 2,4 g ngảy, uống ít nhất trong ba tuần.
- Thiếu máu hồng cầu liểm: 160 mg/kglngảy, chia đều Iảm 4 lần.
- Điểu tri giật rung cơ, piracetam được dùng với liều 7,2 glngảy, chia lảm 2 - 3 lần. Tuỳ theo đáp ứng, cử 3-
4 ngảy một lẩn, tăng thêm 4,8 g mỗi ngảy cho tới liều tối đa là 20g/ngảy. Sau khi aa đạt liều tối ưu cùa
piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm.
Chổng chỉ đinh: Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20ml/phủt). Người mắc bệnh
Huntington. Người bệnh suy gan. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Những lưu ý đặc biệt: Vì Piracetam được thải qua thận, nên nửa đời cùa thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với
mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bị suy thận. Cần theo
dõi chức năng thận ở những người bệnh nảy và người bệnh cao tuổi.
Tương tác thuốc:
- Vẫn có thể tiếp tục phương phảp đỉều tri kinh điển nghiện rượu (các vitamin và thuốc an thần) trong trường
hợp người bệnh bi thiểu vitamin hoặc kích động mạnh.
- Đã có một trường hợp có tương tảc giữa piracetam và tinh chất tuyến giảp khi dùng đồng thời: Lũ lẫn, bị
kích động vả rối Ioạn giẩc ngù.
- Ở người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn đinh bắng warfarin lại tãng lên khi dùng piracetam.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ: Thuốc có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc nảy cho
người mang thai và người đang cho con bủ.
Tác động của thuốc khi Idixe vả vận hảnh mảy móc: Thuốc có thể tác động lên thẩn kinh trung ương gây ra
hiện tượng dễ bị kích động, nhức đầu, ngủ gả nẽn không dùng thuốc khi vận hảnh máy móc, tản xe.
Tác động không mong muốn của thuốc:
- Thường gặp: Mệt mỏi, buổn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng, trướng bụng, bồn chồn, dễ bị kỉch động, nhức đầu,
mất ngủ, ngủ gả.
- i: gặp: Chóng mặt, run, kích thích tình dục.
Quả !ỉều vả xử trí: Piracetam không dộc ngay cả khi dùng iiều rất cao. Không cần thiết phải có nhũng biện
pháp đặc biệt khi nhỡ dùng quá liều.
Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô, mảt, tránh ảnh sáng trực tiếp. Tiêu chuẩn dp dụng: TCCS
Đóng gói: Vĩ 10 viên, hộp 10 vỉ. Lọ mo, 200 viên Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Đề xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng truớc khi dùng
Nếu cần tbêm thông tin, xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
Thông bảo cho bảc sĩ uhững dẩu hiệu không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Thuốc được sản xuất tại Công ty TNHH MTV Dược TW 3 - 115 Ngô Gia Tự - Đã năng
Tel: 051 1. 3816688 — 3822267 Fax: 0511.3822767
~ mu…
“ MỘT mÀun Vien
DƯỢC
PHÓ cuc TRUỜNG
O/VMễn ỔVtềfởỔmỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng