ALHZM
BỘYTỂ
ÃN HỘP 10 Vi THẮNG x 10 VIÊN NANG
(Dòi: 65 mm; Rộng: 51 mm; Cco: 97 mm
MẨU NH
C .
o.ÊT. .h %,
u @
n… vl Jủ
rY U 4%
L D 0…
N AE |…
…A
U H @…
Q P .…
C ~A d
U. Đ `n
laỄtllílsịưau ấưlláq.
OOEỂOỤ
ẩn:
… ẫo.ầ
#Ểsaztz
ẵẵuỉlẵìẫễtuoo
ỈỈẫu›Sẵ-ẫwơ
…ì.olìS
›.Ễzỉ>iẫ
…..153:
98 ỄSẵ.ỄẾQẾỄF
…ilẵ
Ểẵìẳễẵẵẵ
…ỉẵ.Ểẵflhttfỡ
ẵỂ Ễ .it zo ị .tcỗ
cỈ.ỄIỉ
ẵể
ẵ .Ệịỉvẵẵ
…..lie
uẵ
Exu-acneu
ẵẵịo- x…)0-ồ2
` _
ị…
ffl
fõoogtgọuasé «…
.lỊ.IÍÍ.gi.ỊÌỔẺS
sziuunỉlũzsagastzas!
…ểẾmo …moomo
Ẻ __ ẳ
ÍSỀ›ỄUỄUÊẩ
ẵồẫồẫâu
>… 8… .ễ> Ễ
…ẵ
9838 ỄỂỄỄẵ
…ẵ
ẫ! 2. ... 188! !… ỉe 88n
….lẵ.Ễ.Ễia
.ẵẵ .ẵ ỄỤ .ẳ
scoaũnm
ư c
nẵ~ ĩỄầcoẵẽ :.Ểoẵ8 …! :.ẵnẵổ
…Ễu
ffl
}. x ..
| . _
.. _
. _ _ u
oẽuỉăâõổĩ «…
Oọò
.N’Ịt` »
- — /
_."z
Iỉ .5 .
.…
còụế;
\\ \
ỰẢlẮQ,
DỔC
' mó IỔNGGIÁM
DS.
co pHẢxJ `, .
ị _LỊ _DƯỢC PHẨF.
…J (
MẦU NHÂN HỘP (10 vĩ cuÉo x … VIÊN NANG). TỈ LỆ 1/0,8
KÍCH mước; _1_zs x so x_ẹo (mm)
ả aặ @
Ề ã
_ u
NG
ẵ><
5" '
a :
HỌp10vỉx10vièn nang cửng
mÀmmẤu:
Wulem(dụanơwhmnmohydrdl …
TỐWIVÍIIGÚHWI,
culomu.cuõucculquumựmoumuéunủuo.vAc owcmu:
e thnwhmdhủdựugbmmhoọmuõe.
-- aAoouAn:rmủuumamthuơmưc
neụcnuẢuzouọcmavmuunlv.
oỂntAnuvcủt1mèeu
oọc KÝ nuduo oẤu sừwus TRƯỚC KHI oủue
)
cònswoõmẨnmpcnummuuoÀn
LòE2-ĐuòngNA-H1ucờỤWI-bỎXÓ—NơnDịh-VlệtNơn
Genhalexin
250m0
I
Box of 10 blisters of 10 capsules
!! IGỒD
couPosmou:
Cephdem {» Ccphủm Mah! _ 250mg
Exciptems: a.q
INDOCA'I'IUIS. ooưfRA—INDICATIONS. PRECAUTIONJ. DOGAGE. SDE EFFECTS~
Phuc md tho … Mot.
STORAOE: Prmcnd hun …nmd m maơ’c
SPECIFICATION: Pummmda vmm. Edmo N
KEĐOUTƯREACNƯGMMEN
READENCI.OEDLEAFLETCAIEFULLYIGFNEUSE
MNHDANHAMACEƯIICALJOINT-STOCKOOWANY
LotE2-Ndsưeet-Hocxcmsmơestme-Nơnothprơmce—wemơn
SĐK/REGN“:
cònề TY cỏ PHÂN DƯỢCÍPHẮM MINH DẢN
ỉjll/J ;__
In….JỔẺỀẢWẨ
ẵễ.ẵẵẩẫẳẵễẳẫffls ẫệỄẵũễẵễẫ _
z. ẫz a.> …Ễ. Sổ …zễzo :…F
.98 ẵ. 8 Ễc éỀ Ế % e… c.Ễ …z<ẳ o Ổ " *
_L _ _ ì _ _ _ "o_ _ 3›__
pHÓ TỔNG GtÁM ĐOC KD’1
os.ĩềổfẵặ '
MẨU NHÂN vỉ THẦNG 10 VIÊN
KỈCH THUỐC: 62 x 94 mm
cône TY cổ PHẨM Dược PHẨM MINH DÂN
H
_?
_…
ẳ
Ệnr
n…
Cepholexin
ẻ-m
Cephclexin
-uu›
l
—ẩl"n,
1
Jỵ
Viên nang cứng
Cephalexin 500mg - 250mg
Thânh phân:
Mỗi viên nang cứng Cephaicin 500mg chưai
Cephalexin (dạng cephalexin monohyđrat) 500 mg,
Mỗi viên nang củng Cephaleín 250mg chủa:
Cephaiexin (dang cephalexín monohydrat) 250 mg.
Tả dược vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
Thuốc có chứa ccphalcxin ta kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1 có tác dụng
diệt khuấn bằng ửc chế tổng hợp vò tế bảo vi khuấn. Cephalexin lả kháng sinh uống.
có phổ kháng khuẳn như các ccphalosporin thế hệ [.
Cephalexin bền vững vởi pcnicilinase của Staphylococcus do đó có tác dụng với cả
các chũng Slaphylococcus aureus tiẻt penicilinase kháng penicilin hay ampicilin
Cephalcxin có tác dụng in vitro trẽncác vi khuân sau: Sirepiococcus beta tan máu;
Smphylococcus, gồm các chủng n'ét coaguiasc(+). coagulase(-) vả penicih'nasc;
Streplococcus pneumoniae; mỏt sổ Escherichia coli; Proteus mirabilis; môt sổ
Klebsiella spp, Branhalnella calarrhalis; Shigella, Haemophilus injluemae thường
giám nhay cám.
Cephalẹxin cũng có tác dung trén đa số cảc E coli kháng ampicilín
Hầu hết các chủng Enterococcm (Streptococcus faecalis) vá một số it chủng
Staphylococcus kháng cephalexin. Protem indol dương tinh một số Enlerobacter spp
Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides spp. cũng thấy có kháng thuóc. Khi thử nghiệm
in vitro. Slaphylococcus biểu lộ khả nAng kháng chéo giữa cephalcxin vù các kháng
sinh loai methicilin.
c dộng học.
Ốhalcxin hấu như đươc hâp thu hoản toản ờ đường tiêu hóa va đạt nỏng dộ đinh
huyết tương vảo khoảng 9 vả 18 microgamlml sau một iờ với liều uống tương
ứng 250 vả 500 mg; liếu gáp dỏi đat nổng độ đinh gấp dỏi. U ng thuốc cùng với thửc
an có thể lâm chậm khả nãng hấp thư nhưng tổng lương thuốc hâp thu khòn thay dối.
Có tới 15% liều dùng gắn kết với protein huyết tương Nửa đời trong huy t tương ở
người lớn có chức nAng thận bình thường lả 05- | 2 giờ, nhưng ớ trẻ sơ sinh dải hơn (5
giờ); vả tAng khi chức nang thân giảm Thuốc phân bổ rộng khắp cơ thế, nhưng lượng
trong dịch não tủy không đáng kê Thuốc qua được nhau thai vả bâi tiễt vảo sứa mẹ
với nổng độ thấp. Thuốc khỏng bi chuyền hớa Thể tich phân bố của thuốc lá I8
lit/I 78dm2 điện tich cơ thề.
Khoảng 80% liều dủng thâi trừ ra nước tiều ờ dạng khõng đổi trong 6 giờ đẳu qua
Ioc câu thận vá bải tíết ờ ống thãn với liều 500 mg cephalcxin nổng đo trong nuớc
tiếu cao hơn ] mg/ml Probenecid lảm châm bâi tiết thuõc trong nước tiểu. Có thể tim
thẩy lhuốc ờ nòng đỏ có tác dụng trị liệu trong mật vả một it có thể thải trừ qua đường
nảy Cephalexin được đảo thâi qua lọc máu vả thẩm phân mảng bụng (20%-50%)
Chỉ đinh:
Cephalcxin được chi đinh trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhay cám
nhưng không chỉ dinh diều tri cảc nhiễm khuẩn nặng
+ Nhiễm khuẩn dường hò hẩp Viêm phế quản cấp vù mạn tính vá giũn phế quán
nhiễm khuẩn .
+ Nhiếm khuân tai, mũi, họng: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang
viêm amidan hổc vả viêm họng
+ Viêm đường tiét niệu: Viêm bang quang vả viêm tuyến tiền liệt Đíều tri dự
phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát. `
+ Nhiễm khuẩn sản vả phụ khoa Nhiễm khuẩn da. mò mêm vả xương
Bệnh lặu (khi pcnicilin không phù hơp).
Nhiễm khuẳn rảng. Diều trị dự phòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh
tim ái điểu tri râng
Ch ng chỉ dinh:
Khỏng dùng Cephalexin cho người bệnh có tiền sử di ứng với kháng sinh nhóm
ccphalosporin và người bệnh có tiên sử sồc phân vệ do penicilin hoặc phản ứng mầm
trong khác qua trung gian globulin miễn dich IgE
Thận trọng:
Cephalcxin thường đuợc dung nap tổt ngay cá ở người bệnh dị ứng với penicilin, tuy
nhiên cũng có mòt sô rât it bị di ửng chẹo.
Sử dung Cephalexin dải ngáy có thẻ lam phát triền quá mửc các vi khuẩn không
nhay câm (ví dụ Candida Enlerococcus, Closm'dium d fflczle) tron trường hợp nảy
nên ngưng thuốc Đã có thông báo viêm dai tráng mâng giá vi vãyc cằn phải chủỷ tới
việc chuẩn đoản bệnh nây ở người bệnh tiêu cháy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng
sinh. Khi thận sưy phái giám líều cho thich hợp. Thưc nghiêm trén labo vù kinh
nghiệm lâm sảng khỏng có bằng chứng gây quâi thai tuy nhiên nén thán trong khi
dùng trong những tháng đẩu của thai kỳ như đổi vời mọi Ioại thuốc khảc.
Ở người bệnh dùng Cephalexin có phán ứng dương tinh giả khi xét nghiệm glucose
niệu băng dung dịch “Benedict”, dưng dịch “Fchling” hay viên “Clinitcst” nhưng với
các xét nghiệmbả hỆ enzym thi khỏng bi ánh hướng
Cephalexín cò t gây dưong tinh thử nghiệm Coombs
Cephalexin ảnh hướng đến víệc đinh lượng creatinin bảng picrat kiềm cho kết quả
cao giá tao. tuy nhiên mức tang dường như khỏng có ý nghĩa lâm sảng
Thời kỳ mang thai:
Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sâng chưa cho thấy có dắu hiệu về độc
tinh cho thai vả gả quái thai Tuy nhiên chỉ nên dùng Cephalcxin cho người mang
thai khi thặt cần thi t.
Thời kỳ cho con bú:
Nổng độ thuốc trong sữa mẹ rẩt thắp Mae dẩn vặy vẫn nén cân nhảc việc ngừng cho
con bú nhẩt thời trong thời gian mẹ dùng thuóc.
M7W
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng_dẫn sử dụng trước khi dùng
11 gặp (1/1000 < ADR < |1100) Máu (tảng bach cầu ưa cosin). da (nổi ban, máy
đay. ngứa), gan (tăng transaminase gan có hổi phục)
Hiếm gặp (ADR < IJIOOO): Toản thân (đau đản. chóng mặt phản ứng phản vệ mệt
mòi), máu (giâm bach cấu trung tinh. giảm tiếu cẩu) tiêu hòa (rối loan tiêu hóa đau
bụng, viêm đai ưảng giả mạc) da (hội chưng Stevens-Jonhson. hồng ban đa dạng hoai
từ biểu bì nhiễm dộc (hôi chửng Lyell) phù Quinckc) gan (viêm gan. váng đa ủ
mật) tiết niệu-sinh dục (ngứa bộ phận sinh duc viêm em dạo viêm thán kẻ có hối
phuc), nhũng triệu chừng thẩn kinh trung ương (chóng mặt lẫn kich động vả ảo giảc
nhưng chưa hoản toán chứng minh được mối liên quan với thuốc). i
Thong báo cho bác sỹ những tác dụng klảõllg mong muốn gặp phái khi sử dụng \
thu c
Hưởng dẫn cách xử trí ADR: i
Ngứng thuốc nếu dị ửng hoặc quá mẫn nghiêm trong cần tiến hảnh điểu trị hỗ trợ '
(đảm báo thỏng khi vù sử dụng epinephrin oxygen tiêm steroid tĩnh mạch. Nếu viêm
đai tráng mèng giá thể nhẹ thường chi cản ngừng thuốc thể vừa vá nang cẳn lưu y’ cho
dùng các địch vả chắt điện giâi bổ sung protein vả điều trị kháng sinh có tác dụng điều
trị viêm dại trảng do C d1fflcile.
Lièu dùng vù cãch dùng:
~ Liều dùng:
— Người lớnz Uống liều 250 mg ~ 500 mglógiờllẩn. tùy theo mức độ nhiềm khuẩn.
Liều có mẽ lên mi 4 g/ngáy
- Trẻ em: Liều thường uổng li) 25-60 mg/kg thể trọng trong 24 giờ. chia thânh 2- 3
lấn uổng. Trường hợp nhiẽm khuẩn nặng, liều tối da la 100 mg/kg thể trọng trong 24
giờ.
- Thời gian điều trị nén kéo dải it nhât từ 7 đến 10 ngây nhưng trong các nhiễm
khuẩn đường niệu phức tap, tái phát. man tinh nén điểu trị 2 tuần ( ! gllẩn, ngáy uống 2
lấn)
— Với bệnh lặu. thường dùng liều duy nhắt 3 g với 1 g probenccid cho nam hay 2 g
với 05 g probenecid cho nữ. Dùng probcnecíd sẽ kéo dâi thời gian đâo thải của thuốc
vả lảm tang nống đô trong huyết thanh từ 50-100%.
- Chưa thẳy thuốc có độc tinh với thận tuy nhiên thuốc có mẻ tich tu trong cớ mẻ
khi chủc năng thận giám dưới một nửa múc bình thường Do đó nên giảm liều tối da
khuyến cáo cho phù hợp (người lớn la 6 glngảy, trẻ em lá 4 g ngáy) Ở người cao tuối ,
cần đânh giá mực đó suy thặn . * 'Ữ 7
- Liều dùng cho người suy thặn: /"ĩ:"
Độ thanhthải Creatinin huyềt lhanh Liều duy tri tói đa (`
creatmm ) __ | ,.
a 50 mllphủt 5 132 micromol/l 1 g, 4 lấn trong 24 giờ. ' )
20-49 ml/phút 133—295 micromol/I ] g, 3 lân trong 24 giời \ _
lO-l9ml/phút 296-470 micromolll 0,5g, 3 lần trong 24 giờ . . -.,'=—' "
< 10 mllphủt > 471 micromolll O 25g, 2 lẩn trong 24 giờ
' Cách dùng: Uống trước trong hoặc sau bữa án Nên uống với nhiêu nước \`_'
Quá liều vâ xử tri: _ `
Uống quá liều phần lớn chỉ gây buổn nôn nôn vả tiêu chây. Tuy nhiên có thẻ gãy
quá mẫn thận kinh co vả cơn dộng kinh Iđặc biệt ở người suy thặn
Không cẩn phải rt'm da dảy, trừ khi uổng cephalexin gắp 5-10 lẩn liếu hinh thường
Báo vệ đường hô hẳp cùa người bệnh hổ ượ thòng khi vá truyền dich Cho uống than
hoạt nhíều lẩn thay thế hoặc thêm vảo việc rứa da dảy. Cẩn bảo vệ đường hô hắp của
người bệnh lủc dang rửa da dây hoặc đang dùng than hoạt.
Tương tác thuốc:
Dùng cephalosporin liều cao cùng vởi các thuốc khâc cũng đỏc với thặn như
aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu manh (ví dụ furosemid, acid ethacrynic vả pirctamd)
oó thể ảnh hướng xấu tới chủc năng thán. Kinh nghiệm lâm sảng cho thấy không có
vấn đề gì với 1iều đã khuyến cáo.
Có thế Iảm giảm tác dụng của oestrogen trong thuốc uống trânh thụ thai
Cholestyramin gắn với cephalexin ờ ruột lùm chám sự hấp thu chủng Tương tác nay
có thề ít quan trọng Probenecid him tâng nổng dò trong huyết thanh vá tãng thời gian
bán thải của thuốc. tương tác nay để diều trị bệnh lậu.
Nếu cẩn biết thêm thông Iin xin hói y kiến của thảy rhuốc
Để sử dụng thuốc an roản vù hiệu quả, các bệnh nhãn cẩn lưu ỷ:
- Khỏng sư dụng thuóc đã quá han sử dun in trẻn bao bì ngoải
- Khõng tự ý tăng hay gíảm liều dùng thuẫc
- Khòng tự ý ngùng dũng thuốc.
- Không tự ý dùng thuốc để tự điều trị hoặc khuyên người khác sử dụng.
- Không sử dụng cảc viên thuốc có biẻu hiện biên mâu móp méo ẩm mốc
Tiêu chuẩn chất lượng: Tiẻu chuẩn DĐVN IV.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngây sân xuất. ằỂ)
Bão quân: Trong bao bì kin. nơi khô, tránh ánh sáng trưc tiếp nhiệt độ duởi
Gìữ Ihuốc xa tầm tay trẻ em
Trình bây.
Cephalexín 500mg: + Hòp carton chứa 10 vì thảng x 10 viên nang ct'mg. ’Oò
+ Hộp canon chứa 10 vì chéo x 10 viên nang cimg.
+ Hộp canon chứa5 vi chéo x 12 viên nang cimg.
+ Hỏp carton chứa 10 vì thảng x IO viên nang cửng.
+ Hòp canon chửa 10 vi chéo x 10 viên nang cửng
+ Hộp carton chứa 5 vi chéo x 12 vién nang ct'mg.
+ Hộp carton chưa 10 vi chéo x 12 viên nang cứng
Cephalexin 250mg:
Ỏềi
I
Tác động của thuốc khi lải xe vì vận hânh máy mỏc:
KhónỄ thây có tải: động ảnh hướng tởỉ khá nãng lái xe vá vận hảnh máy móc khi sử
dung ch phâm trong các tải liệu tham khác. Tuy nhiên, khỏng nén lái xe và vận hánh M
máy móc khi sử dụng chế phấm vi có tác dụng không mong muốn liên quan đến thân
IchO
kinh trung ương, mặc dù hiẻm gặp. Sin xuất t ._ 6 A .
_ ạt. Công ty c ph n dược phẫm Minh Dân
Tác. ““ k'Ìô“g "““g “"“ón (^Dm~ . . . Lô E2-Đường N4-KCN Hòa x…… Đinh-Vỉệt Nnm
Ti lệ phán ưng khỏng mong muốn khoáng 3-6% trèn số người bệnh điếu trị. Điện thoại: (+84)350.3671086 Fax: (+84)350.3671 | 13
Thường gũp (ADR › mom: Tiêu … meu chây buổn nôn). Em… minhdnphưm@yúoommvn
g/zz/x 1/-
/
` PHÓ TỔNG GIẤM ĐỔC
os.ỉẫÊễaâẳỵ
… — 'o cục TRUỜNG
Jiỷuyễn nVãn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng