' BỘYTẾ
CỤC QUẢN LY1 Ỹ1lffll'
'ÌĂỉ' PỄ1'Ụ ỂJUYÊ T
/
Lán đzuỉLẺ/Ổl 2ẢJÚ’
ỔỒZ
2l NHÃN HỘP.
Ĩĩ*
ỈWOỂZ
ẫle don
NIXH'IVHđ'JD
R. -mmmam
CEPHALEXIN
MẤU cemuaxm 250mg
Hộp 12 gói x 3g
_ .
THÀNH PHAN: cv… ga
Cephalexin monohydml tuong
ThmĨỆ °Ổm ỂMP’WHỦ vơ. Ceọnamm khan _
G0' 3g Tá dược 1 . 1 vvd
“’ … ……… _ cuỉ mun. cu6us cui mun.
hnl0Xln oùue - uỂu nùnc. mẶrư
Kem tò hu0ng dắn sử dung kém
zsom BảoquAnlmỏcỏnhúmùtu1ã~
' non … mủ. tanh lnh sang
06 xu tím hy củ: ưỡ cm
~ . . Bọckỷhwnqdẩnsùđung m:tmdung
cm có PHAN ouợc umn nu ma … ma … rccs
3ẵ-Ly' Vản LAm -P1-TPCầMau SEJK
56 lò &:
Ngáy sx
Hnn dung
élmoũm OOỀ
TY
lo CỎNG
'2’ CỔPHẨNDỤÌỘ
R M………
CEPHALEXIN
250mg
nm… nníu: Cho 1 gm
Ceenafenn mononydrar mcng dunng
«an Cecmlexm knan 250mg
THẬN TRỌNG. TUONK
Ta duuc vd 1 gm
dần sử dung kèm theo.
Bủ quln lnuóc d nhlẽl dc Iu 15 3D'E
… khủ mm. uann anh sarg
M xalấmlay uìa1rẻ e—r
Der. kỷ huong án sử mng mm ưu mmq
Y-mõc sấn xuã! lheo TCCS
MẨU TOA HƯỚNG DẨN __…ẹ ỷ— \\
Tờ hướng dẫn sữ dạng thuốc . \ J _ Ỉ
“” T"“Ổ° ”Ổ” "²²° đ“” Thuốc cốm CEPHALEXIN z_sợụịg_ … 1 l
THÀNH PHÂNz Cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất: - *
Cephalexin monohydrat 262,95 mg
tương đương với Cephalexin khan 250 mg _ … _
Đường kính 2120 mg › —
Lactose 522 mg
Colloidal anhydrous silica 10 mg
Aspartam 30 mg
Bột vanilin 30 mg
PVP 30 mg
Mảu đỏ Erythrosin 8 mg
Nước tinh khiểt 0,5 ml .
DƯỢC LỰC HỌC:
— Cephalexin lả kháng sinh nhóm Cephalosporin thểhệ 1, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức
chế tổng hợp vô tổ bão vi khuẩn. Cephalexin lả kháng sinh uống, có phổ kháng khuẩn như các
Cephalosporin thếhệ ].
- Cephalexin bển vững với Penicilin cũa Staphylococcus, do đó có tác dụng với cả các chủng
Staphylococcus aureus tiết Penicilinase kháng Penicìlin (hay Ampicilin). Cephalexin có tác dụng in
vitro trên các vi khuẩn sau: Streptococcus beta tan máu; Staphylococcus.
— Cephalexin cũng có tác dỤng trên đa số các E. coli kháng Ampicilin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Cephalexin hẩu như được hấp thu hoân toân ở đường tiêu hoá và đạt nỗng độ đĩnh trong huyết
tương vão khoãng 9 và 18 mỉcrogam/ml sau một giờ với liều uống tương ứng 250 vã 500 mg; liễu gấp
đôi đạt nổng độ đĩnh gấp đôi. Uống Cephalexin cùng với thức ãn có thể lâm chậm khả năng hấp thu
nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi. Có tới 15% liều Cephalexin gắn kết với protein
huyết tương. Nữa đời trong huyết tương ở người lớn có chức năng thận bình thường là 0,5 — 1,2 giờ,
nhưng ở trẻ sơ sinh dăi hơn (5 giờ); và tăng khi chức năng thận suy giắm. Cephalexin phân bố rộng
khấp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não tuỳ không đáng kể. Cephalexin qua được nhau thai và băi ;
tiết văo sữa mẹ với nổng độ thấp.
- Cephalexin không bị chuyển hoá. Thể tích phân bốcũa Cephalexin là 18 lít/l, 78 m2 diện tĩch
cơ thể Khoảng 80% liễu dùng thãi trừ ra nước tiểu ở dạng không đổi trong 6 giờ đẩu qua lọc cẩu thậnBơ
vả băi tiêt ở ông thận; với liễu 500 mg Cephalexin, nổng độ trong nước tiểu cao hơn 1 mg/ml. ` ì
Probenecid lảm chậm bãi tiêt Cephalexin trong nước tiểu. Có thể tìm thây Cephalexin ở nỗng độ có , Ế: Ỉj
tác dụng trị liệu trong mật và một ít Cephalexin có thể thãi trừ qua đường nảy.
,....
- Cephalexin được đăo thải qua lọc máu và thẩm phân mâng bụng (20% - 50%). u’. .....
CHỈ ĐỊNH:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phếquân cấp và mạn tĩnh và giãn phểquãn nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan hốc
và viêm họng. '
- Viêm đường tiết niệu: Viêm băng quang và viêm tuyến tiền liệt. Điểu trị dự phòng nhiễm
khuẩn đường niệu tái phát.
- Nhiễm khuẩn sắn và phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
- Bệnh lậu.
-Nhiễm khuẩn răng. , … Ti \ \
CHỐNG CHỈ ĐỊNH. , , ,
- Cephalexin không dùng cho người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cepha,los orin ứ
- Không dùng Cephalosporin cho người bệnh có tiễn sữ sốc phân vệ do Penicilih hõặc thản/
ứng trẩm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE. _ Ị//
CẤCH DÙNG— LIÊU DÙNG: "`“*7
- Người lớn: Uông 250 - 500 mgllẩn, ngây 2 lẩn.
- Trẻ em: Uống 25 — 60 mglkg thể trọng/24 giờ chia lãm 2 — 3 lẩn.
* Đối với bệnh nhân suy thận:
- Nếu độ thanh thãi creatinin 2 50 ml/phút, creatinin huyết thanh 5 132 mỉcromol/l, liều duy trì
tối đa: lg, 4 lẩn trong 24 giờ.
- Nếu độ thanh thâi creatinin là 49 -20 ml/phút, creatinin huyết thanh: 133 - 295 micromol/l,
liều duy trì tối đa: 500 mg, 3 lẩn trong 24 giờ.
- Nếu độ thanh thâi creatinin s 10 ml/phút, creatinin huyết thanh 2 471 micromol/l, liều duy từ
tối đa: 250 mg, 2 lẩn trong 24 giờ.
THẬN TRỌNG:
- Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ở người bệnh dị ứng với penicillin, tuy nhiên
cũng có một số rất ít bị dị ứng chéo.
- Giống như những kháng sinh phố rộng khác, sử dụng cephalexin dăỉ ngây có thể lăm phát
triển quá mức các vi khuẩn không nhạy căm (ví dụ, Candida, Enterococcus, Clostridium difficile),
trong trường hợp nây nên ngừng thuốc. Đã có thông báo viêm đại trăng mâng giả khi sử dụng các
kháng sinh phố rộng, vì vậy cẩn phâi chú ý tới việc chẩn đoán bệnh năy ở người bệnh tiêu chảy nặng
trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
— Giống như với những kháng sinh được đăo thâi chủ yếu qua thận, khi thận suy, phãi giảm
liều Cephalexin cho thích hợp. Thưc nghiệm trên labo và kinh nghiệm lâm săng không có bằng chứng
gây quái thai, tuy nhiên nên thận trọng khi dùng trong những tháng đẩu cũa thai kì như đối với mọi
loại thuốc khác.
- Ở người bệnh dùng Cephalexin có thể có phân ứng dương tỉnh giả khi xét nghiệm glucose
niệu bằng dung dịch “Benedict”, dung dịch “Fehling” hay viên “Clinitest”, nhưng với các xét nghiệm
bằng enzym thì không bị ãnh hưởng.
- Có thông báo Cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs.
- Cephalexin có thể ãnh hướng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiềm, cho kểt quả
cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ý nghĩa trong lâm săng.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ.
\_
ỊÌ
Í
* Phụ nữ có thai: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sảng chưa cho thây có dâu hiệu ' Ế
về độc tính cho thai và gây quái thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng Cephalexin cho người mang thai khi
thật cẩn. J
* Cho con bú: Nổng độ Cephalexin trong sữa mẹ rât thâp. Mặc dẩn vậy, vẫn nên cân nhấc việc
ngừng cho con bú nhât thời trong thời gian mà người mẹ dùng Cephalexin.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
`iI
...... J
- Dùng Cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận, như aminoglycosid…
hay thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụ furosemid, acid ethacrynic vả piretanid) có thể ãnh hưởng xấu tới chức
năng thận. Kinh nghiệm lâm săng cho thấy không có vấn đề gì với Cephalexin ở mức liễu đã khuyến
cáo.
- Đã có những thông báo lẻ tẻ về Cephalexin lăm giâm tác dụng của oestrog’cìnf ' M , ~\
uông tránh thụ thai. | —` “ỄẨ —-^“'J TY \ '
- Cholestyramin gắn với Cephalexin ở ruột lâm chậm sự hâp thu cũa chúng: 'I/ướrĩ'g tácễ hẵy «t
có thể ít quan trọng. Probenecid lăm tăng nổng độ trong huyêt thanh và tăng thời gian bán thặịẹ của “i
Cephalexin. Tuy nhiên, thường không cẩn phải quan tâm gì đặc biệt. Tương tác nầy đă được khai ý’
thác để điểu trị bệnh lậu. \… _//
TẤC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MẤY MÓC :
Chưa có tăi liệu ghi nhận.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Thường gặp: Tiêu chãy, buỗn nôn.
— Ít gặp: Tăng bạch cẩu ưa eosin, nổi ban, mây đay, ngứa, tăng transaminase gan có hổi phục. .
— Hiếm gặp: Đau đẩu, chóng mặt, phân ứng phãn vệ, mệt mói, giãm bạch cẩu tmng tính, giãm
tiểu cẩu, rối loạn tiêu hoá, đau bụng, viêm đại trâng giã mạc, hội chứng Stevens — Johnson, hổng ban
đa dạng, hoại từ biểu bì nhiễm độc, phù Quincke, viêm gan, vâng da ức mật, ngứa bộ phận sinh dục,
viêm âm đạo, viêm thận kê có hỗi phục.
“ T hông báo `cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
- Sau quá liều cấp tĩnh, phẩn lớn chỉ gây buốn nôn, nôn và tiêu chây, tuy nhiên có thể gây quá
mẫn thẩn kinh cơ và cơn động kinh, đặc biệt ở người bệnh bị suy thận. Xử trí quá liều cẩn xem xét đến
khả năng quá liều cũa nhiễu loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường cũa người
bệnh.
- Không cẩn phãi rửa dạ dăy, trừ khi đã uống Cephalexin gấp 5 — 10 lẩn liều bình thường.
- Lọc máu có thể giúp đâo thãi thuốc khỏi máu, nhưng thường không cẩn.
- Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí vã truyền dịch. Cho uống than hoạt
nhiều lẩn thay thếhoặc thêm văo việc rửa dạ dãy. Cẩn bão vệ đường hô hấp cũa người bệnh lúc đang
rửa dạ dãy hoặc đang dùng than hoạt.
BẢO QUẢN.
Bảo quân thuốc ở nhiệt độ 15— 300 C, nơi khô mát, trámh ánh sáng
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
HAN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy sân xuất ả_
Không dùng thuốc quá hạn. ~ì'l
HÌNH THỬC - CÁCH TRÌNH BÀY: _, 1 ~
Đóng trong gói, hộp 12 gói x gói 3g. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong thùng carton. ' j
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xín hỏi ý kiến thẩy thuốc.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẢI ’ ỔÁ
322 - Lý Văn lâm - P] — TP. Cà Mau — Tĩnh Cả Mau
ĐT: 0780 3831133 *___ẸAX.g078O 3832676
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng