ỄỔẨ/iSj
BỘYTỂ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT W
Lẩu đâuỈ.ỄJÌJẮỒẢỐ
B |, ouoxeụuegỳ
”[ lỉuvIsmủĩa
\
Cchnơnm ndum oquNduú » Cdtr…mtrl ngđưung
Cchriwn ' B
…nons, oommnuunous, cnl H, …… ,ueu DÙNG,
MWWTTỂNN EHBISTAB lũ aẵmvtcAciẫẩcmmc EHBISTAD Ỉll \
moonam ~ _ __ __ \
th… Cefti'I—axone1gý—` Mbhửủủủ- of ồ ỗm
!ẫ .:.. Ê ẵW-Nưn nể…uấẵỉ: nunE zễ Eo: .nmn Eo: uỄ ồm co…ồoỂ m:Ễơ>ưbS ,ắẳoszEẺ. %: ..onìon.
xx.xxxx.xxễỉ`xũm u F coătgbo ẩ:ẫl›ẳđẳẽể
wu9 . zưaxo :….»
Eẳồẵồảsuỉ
a e ocơătẺố
lễĨz , ổiỄõuẫ
›!ẾfẵơẫỉẽỂ_ẵuz zầcoẺ a ỈỄÌằ a
ẵqẳẵaẵ .…..Rỉĩuamũ th….fwớể
O 028 1010
ozẳ :w... _xzẽ ĩu uỗỗ .xzõ _xu zỄỉỗễ z…zồ oz< zo:ẽãỉìo<
…oỡẵ _…zocỗãzễỉou .mỗFễnị
u,..iuẮuẫưẫỂẵ
u.ỉỂẵẳẵẫ
!.fJỂ . ẫẫ zz<ẵ
....Ỉồìt Ê \ zo:õoềụ
s….ễấ
m……ỉẫã :.
mo… uỂ ỄB ơub. ỄB Ế: ..Ễo:
Ion _o .0 g—
WW/MMJ. l …… : ou
AANNSV ²XS Ồ`l
Nhãn lọ
Gmmsmm
1 g Cefirlaxon
Bot pi… um bb. liOm mu mon
Powder Ior mtmn mculaI.
intrlvonous mjocuon.
…… Mn … cam… ……
…n 6qu Cduluon lg
uu ouAn ~ … m. … «mu wc›
Trính um ung.
…woommuaoo
__ vi\
lìỊ ầz'ĩivv `
TỔNG GIÁM ĐỐC
ẵz … aảf … Ễz ..:… … n: . \ , I
ẵz … …ỄE. … ỉ…z ….aỉ … xm ỉuz _
»sẫ< … E.. … x… 9 cm
23? z…n eễz. %. So
IN wE >ẵzuổ.ẵỄ
.ỄỀoZQÙ.ỄỀ
ẫ ẵsẵ
a … :voixmztuo
ỂE….Ẻẩ
:IZỔ>ỐQ›ÊắỂỄÌZẸỀỀTB… _
ẫũ I.o… 95 53… .m…› o:O
›.co om: ề.:oszEỄ ồư
a …. o:ommfflưoo
…… :Em.E……Q
m……a.mẵa _
Oo…ầoxoao .… Q . \\
OH
AAWWBV ĩXS 01
…… | MILLIẮỤỦN t
Nhãn lọ
Genmsmm
1 ; Ceftriaxon
mua mLu - cmmwu nm
56t pm %… blp. um m cm… \q
Pm… im nAo ouAn — … m. … «… …»
mlrunuaculu mpctton. Tmm Im Mn;
m n 06 … PV…
Nhãn ống dung mỏi
% ị l.mocnmm
j ' hi… ……
; ommm…ulmim
' inmammmlmiau
moer
l’ll`lllllllliill
' è //
'ử /
Ạ\ồ`k//
\Ư' UÝNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐÓC
HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cấn Ihe'm lhỏng tin, xin hói ý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đế xa tầm tay của Ire` em.
(Ceftriaxon lg)
THÀNH PHẨN:
- Hộp ] lọ. hộp 1 () lọ:
Mòi lọ bột thuôo chứa: Ceftriaxon natri tươngdtrm1gCeftriaxon ! g
- HỘP l lokèm ] ống lidocain 1% 3, 5ml: KÌ/Ạ/ỳ
Mỗi lọ bột thuốc chứa: Ceftriaxon natri tương dương Ceftriaxon I g J
Mỗi ống dung mòi chứa 3.5 m| lidocain ] %.
DƯỢC LỰC HỌC
Ceftriaxon lả kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3 có hoạt phố rộng, được sử dụng dưới dạng tiêm. Tác dụng diệt khuẩn là do
ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuấn. Ceftriaxon bền vững với đa số các beta-lactamase (penicillinase, cephalosporinase) cùa
các vi khuấn Gram âm, Gram dương.
Ceftriaxon có tảo dụng trong in vitro và trên lâm sảng với các vi khuẩn sau:
- Gram âm ưa khi: Acinetobacter calcoaceticus, Enterobacter aerogenes, Enterobacter cloacae, E. coli, H. injluenzae (bao gồm
các chủng kháng ampicỉllỉn), H. parainfluenzae, K. oxytoca, K . pneumoniae, Moraxella catarrhalis, Morganella morganii,
N eisseria gonorrhoeae, Neisseria meningiridis, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, Serratia marcescens.
Ceftriaxon cũng có tác dụng đổi vởi nhiều chùng Pseudomonas aeruginosa.
- Gram dương ưa khí : Staphylococcus aureus (bao gồm cả chùng sinh penicillinase), Staphylococcus epidermidis, Streptococcus
pneumoniae, Streptococcuspyogenes, Streptococcus nhóm Vm'dans.
- Kỵ khí: Bacteroidesftagilis, Clostridium, Pepiostreptococcus.
Ngoài ra, Ceftriaxon còn có tác dụng trong in vitro (hiệu quả trẽn lâm sảng vẫn chưa được biết rõ) với các vi khuẩn: Citrobacter
dìversus, Cirrabacterfi'eundíi, Providencia, Salmonella, Shigella, Streptococcus agalactiae.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Ceftriaxon không hấp thu qua đường tiêu hóa, nên được sử dụng qua đường tiêm tĩnh mạch hay tiêm bắp. Sinh khả dụng sau khi
tiêm bắp là 100%. Ceftriaxon phân bố rộng khắp cảc mô và dich cơ thể. Khoảng 85-90% gắn với protein huyết tương và tùy thuộc `
vảo nồng độ thuốc trong huyết tương. Thể tích phân bố lả 3— l 3 lit. Nửa đời trong huyết tương xắp xỉ 8 giờ. Ở người bệnh trên 7 ./—
tuốt, nửa đời thải trừ trung bình 14 giờ. Thuốc qua nhau thai và bâỉ tiết vảo sữa mẹ với nổng độ thấp. Tốc ơộ mai trừ có thể gi Ể`
người bệnh thẩm phân. Khoảng 40 — 65% liều được bâi tiết dưới dạng không đối qua thận, phần còn lại qua mật rồi cuối cùn je = 'Ĩ CỔNG ĨYC
phân dưới dạng không đổi, hoặc bị chuyển hóa bới hệ vi sinh đường ruột thảnh những hợp chất không còn hoạt tinh.
CHÍĐỊNH PYMEPH
Đỉều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với ceftriaxon:
- Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản cẩp.
… Nhiễm khuẩn ởthận, đường tiểtniệu sinh dục.
- Nhiễm khuẩn ổ bụng (viêm phúc mạc, viêm tủi mật, viêm đường dẫn mật, nhiễm khuấn đường tiêu hóa).
- Nhiễm khuẩn huyết, viêm mâng trong tim, viêm mảng não mủ.
- Nhiễm khuẩn xương, khớp, da, mô mềm và cảc vết thương.
— Lậu, thương hản, giang mai.
Dự phòng nhiễm khuấn khi phẫu thuật, nội soi.
CHỐNG cnỉ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với thảnh phần của thuốc, khảng sinh nhóm cephalosporin vả kháng sinh nhóm beta - lactam.
Dùng đổng thời ceftriaxon vả cảc sán phẩm có chứa calci tiuyền tĩnh mạch ở trẻ sơ sinh (5 28 ngảy tuổi )(Theo khuyến cáo cùa
FDA).
Với dạng thuốc tiêm bắp: Mẫn cảm với lidocain. khỏng dùng cho trẻ dưới 30 tháng.
LIỀU DÙNG vÀ cAcn sử DỤNG
Liều dùng
Người lớn vả trẻ em > 12 tuồi:
— Liều thường dùng 1 … z g/ngảy, dùng một lần, hoặc chia dền lảm 2 lần. Trường hợp nặng, có thể dùng đến 4 g/ngảy.
- Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: Liều duy nhất 1 g tỉêm tĩnh mạch từ3O phút - z giờtrước khi phẫu thuật.
- Nhiễm lậu cầu không biến chứng: Tiêm bắp iiều duy nhất 250 mg.
Trẻ em < 12 mồi:
- Liều thông thường: so — 75 mg/kg/ngảy, dùng một iần hoặc chia đều lảm 2 lần. Tối đa 2 g/ngảy.
- Điều trị viêm mảng não: Liều khới đầu 100 mglkg (không quá 4 g/ngây). Sau đó điều chinh liều dùng cho thích hợp. Thời gian
điều trí từ 7 - l4 ngảy.
Không cần chinh lỉều ở bệnh nhân suy gan hoặc suy thặn, nhưng không được dùng quá 2 glngảy.
Cách dùng Jw
Tiêm tĩnh mạch hay tỉêm bắp.
Pha dung dich tỉẻm bắp: Hòa tan [ g ceftriaxon trong 3,5 ml dung dịch lidocain 1%. Không tỉêm quá ] g tại cùng một vi tri.
Không dùng dung dịch có chứa lidocain đề tiêm tĩnh mạch.
Pha dung dich tiêm tĩnh mạch: Hòa tan ] g ceftriaxon trong 10 ml nước cất pha tiêm. Tiêm chậm trong 2 - 4 phủt. Tiêm trực tiếp
vảo tĩnh mạch hoặc qua dây truyền dung dịch.
Dung dịch tiêm truyền: Hòa tan 2 g bột thuốc trong 40 ml dung dịch tiêm truyền không có calci như natri clorid 0,9%, glucose
5% hoặc 10% v.v. Không dùng dung dịch lactat ringerhòa tan thuốc để tiêm truyền. Thời gian truyền it nhất trong 30 phút.
Độ ổn đinh dung dich sau khi pha
Các dung dịch ceftriaxon sau khi pha với nước cất pha tiêm có thể ổn định trong 10 ngảy ở nhiệt độ lạnh (5 i 3 °C) và z ngảy ở
nhiệt độ phòng (25 :t 2 0C). Các dung dịch ceftriaxon sau khi pha với Lidocaín 1% có thể ổn định trong 3 ngảy ờnhiệt độ lạnh (5
i 3 0C) và 24 giờớ nhiệt độ phòng (25 1- 2 °C).
THẶN TRỌNG t
Trước khi dùng ceftriaxon, nên kíếm tra cẩn thận về tiền sử phản ứng quá mẫn với cephalosporin, penicillin hay những thuốc
khác. Cần điều chinh liều và theo dõi nồng độ thuốc trong huyết tương ở bệnh nhân bị rối loạn chức năng thận và gan cùng lủc.
Viêm kết trảng gíả mạc thường xảy ra khi dùng kháng sinh, nên giảm sát bệnh nhân chặt chẽ để phát hiện kịp thời các tnxờng hợp
tiêu chảy do thuốc. Ceftriaxon không được trộn lẫn hoặc dùng cùng lúc với các sản phấm có chứa calci, ngay cả khi hai đường
truyền khác nhau. Ở bệnh nhân > 28 ngảy tuổi, ceftriaxon có thế được dùng sau khi dùng các sản phẩm có chứa calci với điều
kiện dây truyền dịch không dính các sản phẩm có chứa calci.
Dạng tiêm bắp có chứa lidocain: Không dùng chế phẩm lidocain chứa chẩt bảo quản đề gây tê tủy sống, gây tê ngoải mảng
cứng hoặc khoang cùng. Thận trọng đối với người có bệnh gan, suy tim, thiếu oxygen máu nặng, suy hô hấp nặng, giảm thề tich
mảư hoặc sốc, blốc tìm không hoản toản hoặc nhịp tim chậm, rung nhĩ. Thận trọng với người ốm nặng hoặc suy nhược vì dễ bị
ngộ độc toản thân với lidocain. Không được tiêm thuốc tê vảo những mô bị viêm hoặc nhiễm khuẩn vả không cho vâo niệu đạo
bị chấn thương vì trong điều kiện như vậy thuốc sẽ được hấp thu nhanh vả gây phản ửng toản thân thay vì phản ứng tại chỗ.
TƯỜNG TÁC THUỐC
- Khả năng độc thận của các cephalosporin có thể bị tăng bới gentamycin, coiistin, furosemỉd.
— Probenecid lảm tảng nồng độ cùa thuốc trong huyết tương do giám thanh thải cùathận.
- Nên dùng calci hoặc các chế phẩm có chứa caici sau 48 giờ sử dụng ceftriaxon, vi có thể gây hại đối với phổi vả thận.
PHỤ NỮCỎ THAI VÀ CHO CON BÚ
7ẫlờỈ kỳ mang thai: Tinh an toản cho người man g thai chưa được xác đinh. Nên tránh dùng cho phụ nữ có thai nhất là 3 thảng
C! U.
Thời kỳ cho con bú: Ceftriaxon có bải tíết qua sữa mẹ ở nồng độ thẩp, do đó cẩn thận khi dùng cho người mẹ cho con bú.
TẢC DỤNG CÙATHUÔC KHI LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hướng đến quátrinh lái xe vả vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Nhin chung thuốc dung nạp tốt. Khoảng 8% số người bệnh điếu trị có tác dụng phụ. tẩn suất phụ thuộc liều vả thời gian đi`
Thường gặp: Tiêu chảy. phán ửng da. ngứa, nối ban. Ít gặp: sốt, viêm tĩnh mạch. phù. tăng bạch cằu ưa eosin, giảm tiể Gb.
giám bạch cẩu. H iểm gặp: đau đầu. chóng mặt. phản vệ. thiếu máu, viêm đại trảng có mảng giả.… C ettriaxon có thệ, tác_
bilirubin ra khỏi albumin huyết thanh. lảm tăng nồng đó album in tự do` đe dọa nhiễm độc thần kinh trung ương. JPHẢN
Dạng tiêm bắp có chứa lidocain có tảc dụng trên hệ thần kinh trung ương, các hạch tự động khớp thần kinh — cơ, và tẩt p
dạng cơ. Mức độ nguy hiếm tỷ lệ với nổng độ thuốc tê trong tuần hoản. Thường gặp: hạ huyết áp, nhức đầu khi thay đổi tẫỡẫ
rét run. Ỉt gặp: blốc tim, ioạn nhịp tim, trụy tim mạch, ngùng tim, khó thớ, suy giảm hay ngừng hô hấp, ngủ lịm, hôn mê, k *
động, nói líu nhíu, co giật, lo âu, sảng khoái, ảo giác, ngửa, phù nể, buồn nôn, nôn. '
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử đụng thuốc.
QUẢ LIÊU VÀ CÁCH XỬTRí
Trong các trường hợp quá liều, không thể Iảm giảm nồng độ thuốc bằng thấm phân mảu hoặc thẩm phân mảng bụng. Không có
thuốc giâi độc đặc tn“, chủ yếu là điều trị triệu chứng.
TƯỜNG KY
Dâ\ truyền hoặc bơm tiêm phái dược tráng rứa cần thận bằng nước muối ( NaC ] 0.9%) giữa các lấn tiêm ceftriaxon vả các thuốc
khảc như vancomycin để tránh tạo túa. Kliỏng nên pha lẫn ceftriaxon với các dung dịch thuốc khán i . uẩn khác. Ceftr' xon
không được pha với các dung dịch có chưa calci vả không được pha lẫn với các aminoglycosid. . “in. vancomycin oặc
tiuconazol.
HẠN DÙNG 36 tháng kể từngảy sản xuất
BÀO QUÀN Nơi khô, mát(dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN TCCS.
- ' Àv Hộp 1 lọ.
Hộp 10 lọ.
Hộp lọ kèm ] ống lidocain 1% 3,5m1.
.’ t .
TUQ.gỤC TRƯỞNG
P.TRUONG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng