(Kauemd)ffl ----- (mmpos) euuxozmog
:nmuuoo nu ®03
Nouoaer AI 101 GUJ ỊXOZỊỊJỒỘ 9
0 B< Thuóc kè don
9 C GfỈIZOXI m e for IV INJECTION ỄỂỆJỆ ẳỆ'ịĨẸỂỀ'ỄĨẸỂẸỂỆỊ'
Chỉ đynh. Chòng diỉdinh. Liều
dùng. Cáchdủng: Xem Ủ HDSD
Bảo quản: Báo quán nơi khò,
dưới 30°C
Đế xa tâm tay hè em
6th kỹ HDSD trước khi dùng
TOC
ỆT
Lắn đauạ/ẮoloẵbẮg
A:
BỌYTE
YDL_
!
A
ĐA PHE DUY
«
CỤC QUAN L
A
HOptũlox1q
I 6 CSftỈZOXỈITÌG for IV INJECTION
[
i
1
Í
E
1
Bnlch No '
Mu Dalat 8
Exp. Dale: _ .
Ceft1zoxnme for … INJECTION
ÍblA I Wu M 0
M W ' "” Eidì vínl WM: i… am…
“°“ . ”“"" Oeftizoxhte(mđiumì 1gtnomcyì â”ậi;ảỉĩ.m 100 Ả;
Ph— 'Ih m bAM MH I
sm” , mxmn nmunnNì
5… Em 30 C mhlnẹmm …; u… '
……g……
Batch No.:
Mfg Date:
Exp. Date:
Dose & Admin '
Used by ỉỀỈsidans only,
Read Iea before use.
Cautions~
Please refer to leaflet.
Storage:
Slcre below 30"C
Ceftizoxime for IV INJECTION
Each vial contains:
Ceftizoxime (sodium) 1g (potency)
lndecation:
Treatrnent of ỉnfealons
due to susoeptible strnins
of Staphylocoocus
aureus. strepiococcus.
diplocoocus pneumonia,
rneningococcus and other
microorganisms,
200%
Reg. No. osees7
G-11345
%
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Rx Thuốc bán theo đơn
Thuốc nảy chỉ dùng Iheo đơn bảc sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irươ'c khi dùng.
Nếu cần thẻm rhóng iín xin hỏi“ ý kiến của Bảo sỹ
CEFTIZOXIME FOR 1v INJECTION
THÀNH PHÀN: Mỗi lọ chứa
Hoạt chẩt: Ceftizoximc natri tương đương lg ceftizoxíme
DẠNG BÀO CHẾ: Bột pha tiêm
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 101ọ x lg;
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC;
T ác dụng kháng khuẩn:
Ceftỉzoximc có phố khảng khuẩn rộng, chống lại vi khuấn Gram dương và Gram âm. Đặc
biệt Ceftizoxỉme chống lại vi khuẩn Gram dương, chẳng hạn như Srreptococcus pneumoniu
vả Streptococcus (trừ Enterococcus), vả vi khưẩn Gram âm, như E. coli, Klebsr'ella, Proleus
mirabỉhở, Indole ( +) Proteus và H. injluenza Nó cũng có hỉệu quả chỗng lại cảc vi khuấn
thuộc nhóm kháng cephalosporin, chẳng hạn Citrobacíer Enterobacte1 vả Serratia, vả
anaerobỉcbacterỉa bao gồm cả Bacteroides.
Ceftỉzoximc bền với B—lactamasc tạo ra bởi cảc vi sinh Vật, do đó nó thế hiện tảc dụng khảng
sinh chông lại chùng sản xuât B-lactamase.
Cơ chế tác dụng:
Tảo dụng khảng khuẩn của ceftizoxịme do ức chế tế bảo tổng hợp thảnh tế bảo Nó có ái lực
chọn iọc cao nhất đối vởỉ protein gắn penicilin lb vả cao tìếp theo cho la và 3. Nó cũng có
khả năng thẳm qua mảng ngoải cùa vi khuẩn gram âm.
ĐẶC TÍNH DUỢC ĐỘNG HỌC
Nồng độ huyết thanh: Sau tỉêm 0,5 g vả liểu lg cho người 1611 khóe mạnh, nồng độ huyết
thanh sau 5 phủt là 58 ,9ụg/ml vả ll4 ,8ụglml tương ửng và nồng độ huyễt thanh 6 gìờ sau là
1 ,Oụg/ml vả 2,1ụg/ml. lhời gian bản thải là 1,21 gỉờ (liều tiêm tĩnh mạch 0, 5 g) vả 1,29 giờ
(liều tíêm tĩnh mạch lg) Đối với lìều truyền tĩnh mạch lg vả 2g (trong [ vả 2 giờ, tương
ứng), nồng độ huyết thanh đạt được nồng độ tối đa sau khi truyền tĩnh mạch; nổng độ tối đa
là 57,9ụg/ml (lg trong ] gỉờ); 34,6ụg/ml (lg trong 2 giờ); 123,7ụglm1 (2g trong 1 giờ) và
79,3ụglml (2g trong 2 giờ)
Sau khi tiêm tĩnh mạch cho trẻ em có chức năng thận bình thường vởi liều 20 mg/kg và 30
mglkg, nồng độ huyết thanh 15 phút sau là 61,1ịigliĩil vả 95,9ụg/ml; 6 giờ sau đó nồng độ
huyết thanh lả 3,3ụg/ml vả ],9ụglml. Thời gian bản thải lả 1,40 giờ (20 mg/kg tỉêm tĩnh
mặch) và 1,06 gíờ (30 mglkg).
Thời gian bản thải nồng dộ huyết thanh bị chậm ở bệnh nhân suy chức nãng thận tùy thuộc
vảo mức suy thận, nông độ trong huyêt thanh có thẻ không thay dôi trOng một khoảng thời
gian dải.
Trang 1 / 5
Thâm nhập mõ: Thuốc thấm vảo đờm, dịch mảng phối, mật và dịch năo chất lỏng cũng như
các mô amidan, mô túi mặt, mô tử cung vả mô tuyên tỉên liệt.
Chuvển hóa: Không có chất chuyển hỏa khảng sinh được tìm thấy trong nước tỉểu.
Thải trù: Ceftỉzoxime được bải tìết hằu như qua thận. Tỷ lệ thải trừ ở người lớn khỏe mạnh
sau khi tiêm tĩnh mạch (80- 90% trong 6 gíờ). Nổng độ Ceftizoxime trong nước tiều lả
2660ụg/m1 sau 0- 2 giờ vả 1175ụg/m1 sau 2- 4 giờ sau khi tiêm 1gtương ứng.
Tỷ 1ệ thải trừ qua nước tiếu là 77, 5% trong 6 giờ ở trẻ em có chức năng thận bình thường sau
một liều tiêm tĩnh mạch 30mg/kg. Nồng độ trong nước tiều lả 4834ụg/m1 sau 0- 2 gỉờ vả
liS4ụg/ml sau 2- 4 giờ sau khi tỉêm tĩnh mạch.
CHỈ ĐỊNH:
Đỉều trị cảc bệnh nhỉễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm sau: Ẹtaphylococcus aureus,
streptococcus, díplococcus pneumonia, mem'ngococcus vả cảc vi khuân khảo.
Ceftìzoximc được chỉ định trong đìều trị cảc bệnh nhỉễm khuẩn sau đây do các vi khuẩn
nhạy cảm: Staphylococcus aureus, Streptococcus (ngoại trừ Enterococcus), Streptococcus
pneumonía, Klebsiella, E. coli, Proteus mirabilis, H injluenza, Pseudomonas, Acr'netobacter,
Enterobacter, Serratia, Neỉssería gonorrhoeae. Neisseria meningili'des, Bacteroides,
Peptococcus, Peptostreprococcus, Clostridium, Corynebaclerium dJ'phlheria. Yersinia,
Salmonella, Shigella, Citrobocter, Actinomyces
— Nhiễm khuẩn huyết và vỉêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
- Nhỉễm khuẩn thứ cấp do chấn thương & Burn (Bỏng)
- Nhiễm khuấn đưòng hô hấp trên và dưới (bao gồm viêm phế quản, nhiễm khuấn thứ cấp
do bệnh mãn tính về đường hô hẳp, viêm phổi, vìêm mủ mảng phổi và nhiễm khuẩn
phối)
- Viêm phúc mạc
— Viêm đường mật, vỉêm tủi mật
- Nhiễm khuân da và mô mềm
- Nhiễm khuẩn đưòng sỉnh sản (bao gồm cả viêm bộ phận phụ, nhiễm khuẩn tử cung, vìêm
chăng rộng)
- Bệnh lậu
- Nhiễm khuân đường niệu (bao gôm cả viêm bề thận, vỉêm bảng quang, viêm tuyến tiền
liệt, viêm niệu đạo)
- Viêm mảng não
… Xươn g và nhiễm khuẩn khớp
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định dùng cho những b_ệnh nhân có tiền sử dị ứng với ceftizoxỉme
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc nảy dùng theo sự hướng dẫn của bác sỹ
Nhìn chung lỉều dùng từ 0,5g đện 2g mỗi ngảy cho người lớn, vả 40 — 80 mg/kg mỗi ngảy
cho trẻ em, chia cho 2 - 4 lân băng cảch tiêm tĩnh mạch. Liều dùng có thế được đìễu chình
'l'rang 2/5
theo tuối tác hay tình trạng cùa bệnh nhãn Các bệnh nhiễm khuấn nặng hoặc không đảp ửng,
liếu có thể tăng lên đến 4 g mỗi ngảy cho người lớn, và 120 mg/kg môi ngảy cho trẻ em.
Cách dùng
Tỉêm tĩnh mạch: Hòa ceftizoxime trong nước cất pha tiêm, nước muối sinh 1ý hoặc dextrose
sau đó tiêm vả tỉêm chậm.
Truyển tĩnh mạch: Cảo dung dịch đuờng, chất đỉện giải và cảc axit amin có thế đuợc thêm
vảo dung dịch tiêm truyền và thời gian truyền có thế được điều chinh từ 30 phủt đến 2 giờ
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Thận trọng chung
Dế dụ doản khả năng bệnh nhân bị sốc, cần thìết iập một chẩn đoản. Khuyến cáo nên có thử
nghiệm phản ứng da trước khi dùng.
Thận rrọng khi dùng cefiỉzoxíme cho các bệnh nhân sau
- Những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với thuốc peniciliin hoặc chẳt cephem.
- Bệnh nhân hoặc cha mẹ hoặc anh chị em ruột iả những người bị dị ứng vả bị hen phế quản,
phảt ban hoặc nôi mê đay.
~ Bệnh nhân suy thận nặng. Nồng độ thuốc trong huyết thanh ở mức cao kéo dải có thế quan
sát thấy, do đó điều chỉnh lỉều hoặc kéo dải thời gian đưa thuốc là cẩn thiết tùy thuộc vảo
mửc độ nghiêm trọng cùa suy thận.
- Bệnh nhân, người gỉả hoặc những người không thể hấp thu thức ăn/ chất dinh dưỡng binh
thường (thiểu hụt Vitamin K có thể xảy ra, do đó việc giám sát chặt chê là cần thiết).
Anh hưởng trên các chỉ số irong phòng thí nghiệm
- Khi kiểm tra đường trong nước tiếu bằng các thử nghiệm Bendict, Fehling Vả Clinitest, kểt
quả dươn g tính gìả có thẻ xảy ra, ngoại trừ kiêm tra Tes-tap.
- Các thử nghỉệm Coombs trực tiểp có thể dẫn đến một kết quả dương tính gỉả.
Thận i'r_ong khi dùng
… Khi tiêm tĩnh mạch với một lượng lớn nên tiêm chậm để trảnh gây đau tại mạch và hưyết
khôi xảy ra.
- Sử dụng ngay sau khi pha. Các dung dịch hoản nguyên có thể được bảo quản ở nhiệt dộ
phòng. Kêt tủa có thẻ xuât hỉện trong quá trình bảo quản, vì vậy dung dịch nên được sử dụng
trong vòng 7 giờ. Cảo dung dịch hoản nguyên có thẻ được lảm lạnh trong 48 giờ. Kêt tùa tạo
thảnh lả cefflzoxime (acid tự do cùa ceftizoxime natri). Mảu của dung dịch đã pha có thẻ
thay đôi sang mâu Vảng theo thời gian, tuy nhỉẽn tảo dụng cùa dung dịch là khỏng thay đôi.
Cảo khuvến cáo đãc biêt
Phụ nữ có thai và cho con bú
An toản về sử dụngfceftizoxime trong khi mang thai không được thiết lập. Ceftizoxíme nên
chỉ được sử dụng nêu đã đánh giá lợi ich tỉêm năng và rùi ro đôi với phụ nữ mang thai hoặc
phụ nữ có thể mang thai.
Sử dụng lrong nhi khoa
An toản không được thiết lập trên trẻ sơ sỉnh và trẻ sơ sinh thiếu tháng.
Trang 3/5
Người đang vận hảnh máy, đang lái tảu xe
Chưa có nghiên cứu cụ thể nảo về ảnh hưởng của Ceftizoxime tới quá trình vận hảnh máy
móc và lải tảu xe. Tình trạng đau nhức dầu khi sử dụng ceftizoxime lả hiếm xảy ra, vì vậy
ceftizoxime hầu như không ảnh hưòng tởi quá trình vận hảnh mảy móc vả lải tảu xe.
TƯỚNG TÁC CỦA THUỐC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC TƯỢNG TÁC
KHÁC:
Các aminoglycosid: có thế lảm tảng nguy cơ độc thận. Tránh sử dụng.
Probenecid: ức chế cạnh tranh bảỉ tiết ở ống thận của cephalosmrin, gây ra nồng độ huyết
thanh kéo dải. Có thể lợi dụng tác dụng nảy trong điếu trị
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Sốc: Tình trạng sốc là rất hiếm nhưng cần phải giám sảt chặt chẽ Khi khó chịu, bất thường
trong khoang miệng, thở rít, chóng mặt, ù tai hoặc đổ mồ hôi xảy ra, ngưng điếu trị.
Dị ứng: i(hì phảt ban, nổi mề đay, ban đò, ngứa, sốt, sưng hạch bạch huyết hoặc bị tê xảy ra
ngưng điêu trị và có những hảnh động cân thiêt.
Mảu: Thinh thoảng giảm bạch cầu hạt, tăng bạch cầu eosin và hiếm giảm huyết cầu, thiếu
mảư tan huyêt, giảm tiêu câu. Nếu bât thường xảy ra, nên ngưng thuôc.
Gan: Thỉnh thoảng trị giá S-GOT, S-GPT, Al-P hoặc bilirubin cao, hiếm khi vảng da.
Thận: Suy thận không thường xuyên, chẳng hạn như tăng BUN vả creatinine, thiếu nước
tiểu và protein, do đó theo dõi những thay đổi trong nước tiêu là cần thiết Khi nước tiến bất
thường, chắng hạn như thỉếu nước tiếu, protein niệu vả nôn ra máu cũng như suy yếu thận,
chẳng hạn như tăng BUN vả creatinỉne xảy ra, ngưng đíếu trị.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng nặng với các triệu chứng như sốt, đau bụng, tăng bạch cầu, phân
có máu dịch nhây vả tiêu chảy nặng. Ngừng điêu trị khi bị tiếu chảy đau bụng thường xuyên
xảy ra. Tỉêu chảy xảy ra thỉnh thoảng, buổn nôn vả ói mừa hiêm khi xảy ra.
Vi sỉnh vặt: Hiếm khi tốn thương viêm mỉệng vả candỉda.
Thiếu hụt vỉtamin: Thiếu hụt vitamin K (giảm prothombinImáu và xuất huyết) và sự thiếu
hụt Vitamin B (viêm lưỡi, vỉêm miệng, chản ãn vả nuritis) hiêm khi được ghi.
Khác: Nhức đầu hiếm khi xảy ra
Thóng báo cho bảc sỹ những Iảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng !huốc
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xứ TRÍ:
Không có trường hợp quá liếu cấp tính đã được báo cáo cho đến nay; do đó không có thông
tin cụ thể có sẵn vẽ các triệu chứng hoặc cảch điếu trị. Trong trường hợp nghi ngờ quả liếu,
liệu pháp hỗ trợ nên được thực hiện dựa vảo triệu chứng. Cảo mức ceftizoxim huyết thanh có
thế được giảm bằng thẩm tách mảư.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN /Ễb
Đế nơi khô rảo, bảo quản dưới 30°C
ĐÊXA TẢM TAY CỦA TRẺ EM
HẠN DÙNG:
02 năm kế từ ngảy sản xuất
Trang 4/5
.'3
\
45 .A-
f.
Không qùng thuốc qua’ hạn cho phép.
NHÀ SAN XUẤT
SWISS PHARMACEUTICAL CO., LTD (Xinshi Plant)
-… ti: No. 182, Zhongshan Rd., Xinshi Dist., Tainan City 744, Đảỉ Loan (R. 0. C. ) /ửỷ
GIẨM ĐỐC
Họ tên | Full name: glm V yẳửì V ĩắm Ế
Chức danh / Position:
TUQ. cục TRUỞNG
P TRUÓNG PHÒNG
Jiỷuyễn % =”f’ẳìw
Trang 5 /5
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng