Emmenmím
cm- … w
Il Wh— hwrubl
II wnư
san… … m n cERAZIJIK fm
mmưz… WWW “W
suhwuuu ' ' WDn: _
mv ›: nuitĩtĩn pmm_ CÊIFLỂ Ivnu.1 EÙ g.. m…InTm 6
›."3ẺJ"“'“ Ởuĩ"fnỂéỀnẵn L
ẸẺỀ's'ỀfflẾÊẺỂỀỦ' ` u ! p Ịue o
un x_
;hẽ iffl²… W.ã… á?" - dSÍI NOIlOỉle Hũi iWIGIZVH33 …
,Emo uondụosma. _ __ Í
Rx- Thuỏc bán theo dơn g Each via! contains: .. . . ,, Ị Ù _Q
cemom "Thuoc bán theo đơn" Ceftazidlme usp… ...1g Prescnptnon Drug = > ; Ổ
Thánh phần: Môi lọ chứa: R (as Ceftazidim Pentahydrate) RX Ễf
CeftezIdỉm Pmtahydral X Sodium carbonate ...... 118 mg F. "T- O ...…
Use fresth prepared solution. ẵO IE Ẹ» .Ổ,
CEHAZIDIME FOR E………… CEFTAZIDIME FOR ²`—" “’ 1 <
eddltion of Sterils Water for 2
Injection. :° Ơ t“ ›-J
ị.Ọ C“ "<` [Tp
…… INJECTIONUSP …… INJECTIONUSP -— 6
tu… va 1 ng nước vỏ khuản physlcìan. : < 5
pha nom 1oml Ề ~":j› C1_
fim Store In a oool dry place. L .Q
cm đlnh. Cảch dùng. Chónu below aơc. Protect from |ight. Ềz nJJ ©
chi dlnh vù dc thông tl I: I I I I ' '
khủc: xin dọc từ hưởng dãn C ft 'Kup out olmach of chian n
sử dụng kèm theo. e ' l n 9 Carnfully road tho e ' I n 1
Số lo sx. NSX. HD xem uocompanylng instructions
'Batch No. " .“Mfg Date". 'Exp. before use“
âẹthnùrn…… - ặf
n nơ .
ao’chránh ánh sáng TIÊM BẨP l TIÊM TINH MẠCH Batch No.: For LM. l l.V. use
96 xu túm tay trẻ em _ : dd] \
Đonkỹhlgúng dJn sửdụng Hộp 1 lọ bột pha tiệm va Mfg Date mnwy Box of 1 vỉa! of powder for injectlon and
WWWWG1 óng nước vò khuẩn pha tiêm 10mI Exp. Date: ddlmmlyy 1 ampoule of Sterlle Water for Injection BP 10 mL
Sân xuất bởi:
LYKA LABS LIMlTED |
ễ'ẵẳể'ỉiẵo'is " ỀỄĨ:ĨỄÊz LYKA LABS LIMITED
. n es war ,
GM… … m_ LYKA LABS LIMITED …, on … No mưa LYKA LABS LIMITED
Regd. Off.: Plot No. 4801IB & 4802/A, GIDC, ;. 4aozm_ GIDC Ank|gghwar Regd. Off.: Plot No. 480115 8: 4802/A. GIDC,
DMMK: Anldashwar 393 002 6 *ret Stite lNDIA. Ankleshwer 393 002 ° ' r SW INDIA.
N
ằw“
\
Ở
£
M/wz
Size 11(L) x 35(H) mm
l PYROGEN FREE
\ M.L.No.:Gl28l1221
Mfg by: Aculìfe
Healthơare Pvt. L1d.
Sachana. Gujarat
382150. India
} _nirlifejyỳlị
Size 250%
Rx_ Thuốc bản theo đơn
C EFTỈ D l N
(Bột vô khuẩn pha tiêm)
THÀNH PHÂN
Mỗi lọ chứa:
Hoạt chất: Ceftazidim pentahydrat USP tương đương Ceftazidim lg
Tả dược: Natri carbonat ] 18 mg
Ceftazidim lả kháng sinh cephalosporin thế hệ 3, có phổ khảng khuẩn rộng trên vi khuẩn gây bệnh
DƯỢC LỰC HỌC
nhạy cảm trong nhiễm khuẩn bệnh viện.
Cơ chế tảc dụng của thuốc
Ceftazidim ức chế các enzym tống hợp thảnh tế bảo vi khuấn gắn với penicillin protein (PBPs).
Điều nảy dẫn đến gỉản đoạn sỉnh tổng hợp cùa vách tế bảo (peptidoglycan) , dẫn đến phân hùy tế
bảo vi khuấn vả tử vong.
Mối quan hệ dược động học và dược lực học (PK/ PD)
Đối với cephalosporin, chỉ số PK] PD quan trọng nhẳt có liên quan dến hiệu quả trong lâm sảng đã
được chứng minh là tỷ lệ phần trăm giữa thời gian đạt nồng độ so với thời gian liều lớn hơn nồng
độ ức chế tối thiếu (MIC) cùa ceftazidim cho từng cá thế (tức % T > MIC).
Cơ chế kháng thuốc
Vi khuấn khảng với ceftazidim có thế là do một hoặc nhiều các cơ chế sau:
' Thùy phân bời beta-iactamase. Ceftazidim có thể bị thùy phân do tăng sản xuất beta—lactamase
qua trung gian nhiễm sắc thể hoặc do sự tạo thảnh cảc beta-Iactamase phố rộng qua trung gian
plasmid
~ Gìảm ái lực cùa protein gắn penicilin với ceftazidim
— Giảm tính thấm của tế bảo vi khuấn, trong đó hạn chế khả nãng tiếp cận cúa ceftazidim với
protein gắn penicillin trong vi khuấn gram âm.
~ Bơm đầy chủ động đấy ceftazidim ra khói tế bảo vì khuân.
Phổ kháng khuẩn:
- Vi khuấn Gram âm ưa khi bao gồm Pseudomonas aerugínosa, Burkholderia pseudomallei
(Pseudomonas pseudomallei) vả Enterobacteriaceae gồm có C`ilrobacter vả Enlerobacler spp.,
Escherichz'a coli, Klebsiella spp., Proteus indoi dương và âm, Providencia retIgeri. Salmonella,
Serratia vả Shigella spp. vả Yersìnia enterocolilica. Các vi khuẩn Gram âm khác nhạy cảm bao
gồm Haemophỉlus injluenzae, Moraxella catarrhalis (Brunhamella calarrhalis) vả Neisseria spp.
(N. meningitidis và đa số cảc chủng N. gonorrhoeae sản xuất hay không sán xuất penicilinase)
- Vi khuấn Gram dương ưa khí: Ceftazidim thường có tác dụng in vilro đối với cảc cầu khuẩn
Gram dương ưa khi sau: Các chùng sản xuất hay không sản xuất penicilinase của Staph. Aureus vả
S.epiderminis, Steptococcus pneumoniae, S. pyogenes (Steptococci nhóm A tan mảu beta), S.
agalactỉae (Steptococci nhóm B) và S. víridans. Tuy vậy, trên cơ sở trọng lượng, ceftazidim tác
dụng hơi yếu so với các cephalosporin thể hệ 3 khảc hiện có đối với các vi khuẩn Gram dương nảy.
- Tụ cầu kháng methicilin cũng khảng ceftazidim. Listeria monocylogenes vả Enterococci bao gồm
E. faecalis (trưởc đây là S.faecalis) thường cũng kháng thuốc nảy.
… Vi khuẩn kỵ khí: In vítro, ceftazidim có tảc dụng đối với một số vi khuắn Gram dương kỵ khí,
gồm có ] vải chùng Bifidobacterium, Closlria'ium, Eubaclerium. Luclobacillux, Peplococcux,
Peptostreptococcus vả Propỉonibacterizun. Tuy vậy` C . dịf/ĩcíli khảng thuốc. In vitro, ceftazidim ít
có tảc dụng đối với vi khuẩn kỵ khí Gram âm: Bacteriodes (bao gồm B. _fi~agilis) thường khảng
thuôc.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
_Ij_ấpt_hụ: Ceftazidim không hấp thu qua đường tiêu hoá, do vậy thường dùng dạng tiêm tĩnh mạch
hoặc tiêm bắp. Nồng độ đỉnh trung bình trong huyết thanh của ceftazidim ớ người lớn khỏe mạnh
đạt được trong bảng 1.
Bảng ]. Nồng độ đỉnh trung bình của thuốc trong huyết thanh 0 người lớn khoe mạnh
Lượpg Tiêm bắp (sau 1 giờ) ' Tiêm tĩnh n.ÌẬCh ' mỊlcĨimkiirôunygellliêtiinthục
thuoc (sau 5 phut) IP íằau 20_30 hủt)
500 mg Khoảng |7 mcg/ml Khoáng 45 mcg/ml Khoáng 40 mcg/ml
l 8 Khoảng 39 mcg/ml Khoảng 90 mcg/ml Khoáng 70 mcg/ml
2 g Không Có thông bảo Khoảng 170 mcglml Khoáng I7O mcg/ml ]
Phân bố: chỉ khoảng 10% thuốc gắn với protein huyết tương. Ceftazidim phân bố rộng khắp vảo
các mô sâu và dịch cơ thể, cả dịch mảng bụng. Thuốc đạt nồng dộ điều trị trong dịch não tuý khi
mảng não bị viêm. Thuốc di qua nhau thai và được phân bố vảo sữa mẹ.
Chuỵến hoá: Ceftazidim không chuyền hoả.
Mr: Ceftazidim thải trừ chính qua lọc cầu thận. Khoảng 80 - 90% liều dùng bải tiết qua nước
tiếu trong vòng 24 giờ. Hệ số thanh thải ceftazidim trung bình cúa thận lả IOO i11li"phút. Bải tiết qua
mậtdướỉ 1%.
Có thế loại bỏ ceftazidim bằng thẩm tảch mảư hoặc thấm tảch mảng bụng.
Cảc đối tượng đặc biệt:
Suy lhận:
Thời gian bản thải cùa ceftazidim kéo dải hơn ở người bệnh nhân suy thận nên cần giảm liều.
Suy gan:
Rối loạn chức nãng gan nhẹ và vừa không ảnh hưởng dến dược dộng học của ceftazidim ở ngưòi
bệnh sử dụng 2g ccftazidim tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ trong 5 ngảy.
Người cao luối:
Sự giảm độ thanh thải của ceftazidim ở những bệnh nhản lớn tuồi chủ yếu Iiẽn quan đến sự suy
giảm chức năng thận.
Trẻ em:
Thời gian bản thải của ceftazidim được kéo dải ở trẻ sơ sinh, từ 4,5 đến 7,5 giờ sau khi dùng liều
25-30 mg/ kg. Tuy nhiên, trẻ 2 thảng tuổi thì thời gian bán thải như người lớn.
CHỈ ĐỊNH
Chỉ dùng trong trường hợp nhiễm khuấn nặng, đã điều trị bằng khảng sinh thỏng thường không đỡ
để tránh khảng thuốc. Nhiễm khuẩn nặng do vi khuẳn nhạy cảm như:
J Nhiễm khuấn đường hô hắp dưới, bao gồm vỉêm phổi do P.ueruginosu và các chúng
Pseudomonas khảo, H. injluenzae bao gồm cả cảc chùng đề khảng ampicillin. Klebsiella
spp, Enterobacter spp, E.coli, Serratia spp, Citrobac1er spp, Slrep.pnezunoníue, vả Sluph.
aureus (cảc chùng nhạy cảm với methicillin)
J Nhiễm khuẳn da và cấu trúc da gây ra bởi P.aeruginosa, Klebsiella spp. E.coli, Proteus
spp, bao gổm cả P.mirabilis, Enterobacter spp, Serratia spp, Staph.aureus (cảc chùng nhạy
cảm với methicillin) vả Strep.pyogenes (liên cầu khuẩn gây tản huyết Beta nhóm A)
J Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (cả bìến chứng và không biến chứng), gây ra bơi
P.aeruginosa, Enterobacter spp, Proteus spp. bao gồm cả P.:rvirahilis, Klehsiella spp và E.
coli.
f Nhiễm khuấn huyết gây ra bởi P.aeruginosa; Klebsiella spp. H,ínflzienzue. E.coli, Serruliu
spp, Strep.pneumoníae vả Staph.aureus (cảc chùng nhạy cảm với methicillin)
J Nhiễm khuẩn xương khớp gây ra bời P.aeruginosa, Klebsíellu Spp, Enlerobacler spp, vả
Slaph.aureus (các chủng nhạy cảm với methicillin)
J Nhiễm khuẩn phụ khoa, bao gồm cả viêm nội mạc tử cung, vìẽm mô tế bảo vùng chậu, vả
cảc nhiễm khuấn khác cùa cơ quan sinh dục do vi khuẩn E.coli gây ra.
~/ Nhiễm khuẩn ố bụng, bao gồm viêm phủc mạc do vi khuẩn E.COỈÍ, Klebsíellu spp vả
Staph.aureus (các chùng nhạy cảm với methicillin) và nhiễm đa nhiễm khuắn gảy ra bới
sinh vật hỉếu khí vả kỵ khí và Bacremides spp,
v/ Nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, bao gồm viêm mảng não do H.ỉníỉuenzae vả
Neisseria meningỉlz'dis. Ceftazidim cũng đã dược sử dụng thảnh công trong một số lru'ờng
hợp viêm mảng não do P.aeruginosa vả Strep.pneumoniafì
Trong trường hợp nhiễm khuấn nặng đe dọa tính mạng hoặc người bệnh bị suy giảm miễn dịch, có
lhế phối hợp ceftazidim với một số kháng sinh khác như nhóm Aminoglycosìd, Vancomycỉn hoặc
Ciỉndamycin.
Tinh nhạy cảm có thể thay dồi theo thời gỉan và địa lý, do vậy nên tham khảo dữ lỉệu vế lính nhạy
cảm tại địa phương.
LIẺU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG i
Liễu lượng và cách dùng ( ỔỂJ
Líều lượng:
M
Liều thường dùng: tiêm bắp sâu hoặc tĩnh mạch l g mỗi 8 — I2 gỉờ.
Viêm mảng não do vi khuẩn Gram âm và các bệnh suy giảm miễm dịch: 2 g mỗi 8 giờ.
Nhiễm khuẩn đưòng tiết niệu: 500 mg mỗi 12 gỉờ.
Người cao luối trẽn 70 iuối:
Liều 24 giờ cần giảm xuống còn l/2 iiều cùa người bình lhưò'ng, lối đa 3 g/ngảy.
Trẻ em vả trẻ nhỏ:
Trẻ cm trôn 2 thảng tuổi: liều lhường dùng 30 - IOO mg/kg/ngảy chia lảm 2 — 3 lắn, tcảch nhau 8
hoặc 12 giờ). Có thể tăng liều tới ]50 mglkg/ngảy (tối đa 6 g/ngảy) chia 3 lần cho cảc bộnh rắt
nặng.
Trẻ sơ sình và trẻ em dưới 2 thảng tuối: liều thường dùng là 25 - 60 mg/kgfngảy chia [ảm 2 lần,
cảch nhau 12 giờ (ở trẻ sơ sinh, nứa đời của ceftazidim có thể gấp 3 - 4 iằn so với người lởn)
Trường trường hợp viêm mảng năo ở trẻ nhỏ lrên 8 ngảy tuổi: liều thường dùng là 50 mgfkg mỗi
12 giờ.
Với neười bênh suv lhân: có thể chỉa liều đầu tiên thường là 1 g sau đó lhay đối liều iin thuộc vảo
độ thanh thải creatinin như sau:
Độ thanh thải (nil/phủt) Creatinin huyết tương (micromoì/lit) j Liều duy trì
Ễ)ĨỆI ISO -200 ý i` i gcú’ l2 giời iằn
iso - 16 200 - 350 Í Í ll g cư 24ỆiỈiiầỈ ý'
is - 6 350 … soo io,s g cứ 24 giờ 1 lần
<5 > 500 10,5 g cư 48 giờ 1 lần
Liều gợi ý Ở trên có thể tăng 50%, nểu lâm sảng yêu cẩu như ở bệnh nhảy nhớt.
Nzười bẽnh đang thấm tách máu: có thế cho thêm ] g vảo cưối mỗi lần thẩm tảch.
NQườỉ bẻnh đang loc máu đóng zĩnh mach ỉi'ẻn luc: dùng lỉều ] gfngảy, dùng | lằn hoảc chia nhiều
lần.
Người bẽnh đang thầm lách mảng bung: dùng liều bẳt đằu ] g, sau dò liều 500 mg cách nhau 24
giờ.
, ẳ/
Cách dùng: ,
Ceftazidim được dùng tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 - 5 phút, hoặc tiẻmitruyền tĩnh
mạch.
Dung dịch tiêm bắp: Pha thuốc trong nước cắt pha tiêm, hoặc dung dịch tiêm lidocain hydroclorid
0,5% hay 1%, với nồng độ khoảng 250 mg/mi.
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cắt pha tiêm, dưng dịch NaCl 0,9%, hoặc
dextrose 5%, với nồng độ khoảng 100 mgiml.
Dung dịch truyền tĩnh mạch: Pha thuốc trong các dưng dịch NaCi 0,9%, hoặc dextrose 5% với
nồng độ 10 - 20 mg/ml (] - 2 g thuốc trong 100 ml dung dịch).
Chúý:
Nên dùng Ceftazidim ít nhất 2 ngảy sau khi hết cảc triệu chưng nhiễm khưẩn, nhưng cẩn kéo dải
hơn khi nhiễm khuân có biến chứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với ceftazidim hoặc bắt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc hoặc với cảc khảng sinh
thuộc nhóm cephalosporin; đặc biệt đối với người có tỉên sử quá mẫn vởi bât kỳ beta-lactam nảo.
THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO
Trước khi ảp dụng phép trị liệu với ceftazidim, cần hOi kỹ xem trước dây người bệnh có bị quá
mẫn cảm vởi ceftazidim, cephalosporin, peniciliin hay vởi các khảng sinh nhóm B- lactam hay
không. Nếu xảy ra phản ứng dị ứng với ceftazidim, ngừng dùng thuôc, trong trường hợp xziy ra
phản ửng quả mẫn trầm trọng, cần sử dụng epinephrin, glucocorticoid, kháng histamin hay các
biện phảp cấp cứu khác.
Sử dụng bằn g đường tiêm tĩnh mạch vởi một lượng lớn có thể gây đau mạch, viêm tĩnh m ạch huyềt
khối tuy hỉếm gặp. Cần thận trọng khi chuẩn bị dung dịch tiêm, vị trí liêm và phương phảp tiêm, vả
nên tiêm tỉnh mạch vởi tốc độ chậm.
Nồng dộ ceftazidim tăng cao và kéo dải trong huyết thanh có thể xảy ra Ở người bệnh dùng liều
thường dùng khi tiểu tiện ít nhất thời hay kéo dải do sưy thận. Nồng dộ ceftazidim huyết thanh tăng
có thể gây ra cảc tảo dụng phụ nặng về thần kinh như co giật, hôn mẽ, Ioạn giữ tư thể:` giật cơ,...
Do đó cần phái điều chỉnh liều theo như mức độ suy thận.
Dùng ceftazidim có thể dẫn đến tăng sinh các vi sinh vật không nhạy cảm, đặc biệt lả ("andz'c/a.
Staphylococcus aureus, enterococci, Enterobacter hoặc Pseudomonas. Sử dụng kéo dải có thể gây
bội nhiễm nấm hoặc vi khuấn bao gồm C. difiĩcíle, kèm ĩa chảy và viêm ruột kết mảng giả. Cần
theo dõi người bệnh dùng ceftazidim, nếu bội nhiễm quá mức phải diều trị thích hợp. Thận trọng
khi kê đơn ceftazidim cho nhũng người có tiền sử bệnh đường tìêu hóa, vỉêm ruột kếl, đặc biệt lả
bệnh lỵ. K"Ể'/l Yi
Một số chủng Emerobacler lúc dằn nhạy cảm với ceftazidim có thể khảng thuốc dả_h trong quá
trình điểu trị vởi ceftazidim hoặc cảc ccphaiosporỉn khác.
Đã có thông bảo cephalosporin gây ra giảm thrombin huyết. Người bệnh bị suy ihận hoặc suy gan.
suy dinh dưỡng hoặc điều trị kẻo dải cảc khảng Sinh đặc biệt có nguy cơ bị gỉảm thrombin huyết do
cephalosporin. Do đó cần giám sát thời gian prothrombin và cho vitamin K khi có ngưy cơ bị giảm
thrombỉn huyết.
Cần thận trọng khi dùng Ceftazidim cho người cao …ối, vi lhuốc đảo thải chủ yếu qua thận và
người cao tuổi thường có chức năng thận suy giám. Cần phái chọn lọc cẩn thận liều đầu tiên và nên
giảm sảt chức năng thận.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁl XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có ghi nhận. Tuy nhiên thuốc có thể gây tảc dụng không mong muốn là chóng mặt nên có thể
ảnh hưởng đến khả năng lải xe, vận hảnh mảy mớc. Vì vặy nếu có biếu hiện lrẻn thi không nẻn lái
xe hoặc vận hảnh mảy móc.
PIIỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Phu nữ có thai:
Chưa xảc định được độ an toản cùa thuốc với người mang [hai. Do đó, chi dùng ceftazidim ở người
mang thai, khi những lợi ích dự kìến mang lại vưọt hon hẳn nhũng rùi ro có thể xảy ra.
6
Phu nữ nuôi con bú:
Một lượng nhỏ ceftazidim được dảo thải qua sữa mẹ do đó cằn thận trọng khi sư dụng thuốc ở
người cho con bú.
TƯO'NG TÁC THUỐC
Cần thận trọng khi sử dụng kết hợp các cephalosporin với cảc khảng sinh nhóm aminoglycosid hay
với các thuốc lợi tiếu có hiệu lực cao như furosemid vì có thế lảm tảng nguy cơ gây dộc cho thặn.
Cần giảm sảt chức năng thận, đặc biệt khi dùng liều cao aminoglycosid hoặc điều trị kéo dải.
Cần cân nhắc tính đối khảng của thuốc khi sử dụng kết hợp ceftazidim với chloramphenicol.
Ceftazidim không ảnh hưởng đến các xét nghiệm glucose niệu bằng phương phảp enzym, nhưng
có thể ảnh hưởng nhẹ (dương tính giả) đến cảc phương phảp sử dụng đồng (Benedict, Fehling.
Clinitest).
Ceftazidim có thế lảm giảm hiệu quả cùa thuốc tránh thai đường uống. Cần hiu y' khi sư dụng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Sốc: sốc có thể xảy ra tuy hiếm gặp, do đó cẩn phải thận trọng. Nếu xảy ra chứng loạn xúc giảc. vị
giảc bất thường, thở rít, chóng mặt, ù tai, toát mồ hôi, cằn phải ngừng thuốc vả/hoặc thay đôi cách
điều trị.
Quá mẫn cảm: nếu xảy ra phát ban, nổi mề đay, ban đò, ngứa, chứng đỏ bừng, ban đỏ dạng sần,
phù mạch, phản ứng phản vệ (bao gồm co thắt phế quản vả/hay hạ huyết ảp), cần phái ngừng thuốc
vả/hoặc thay đổi cảch điểu trị.
Da: hiếm gặp, có thể xảy ra ban đó, hội chứng Lyell (hoại tử biền bì nhiễm dộc)` hội chưng
Stevens-Johnson.
Hệ thằn kinh trung ương: gây nhức đầu, chóng mặt, chứng dị cảm vả giám vị giác. Đã ghi nhận cảc
bảo Cảo về di chứng thần kinh bao gồm chứng run, giật rung cơ, co giật vả bệnh năo ớ người suy
thận sử dụng ccftazidim mã không giảm liền cho thích hợp.
Thận: hiếm gặp cảc trường hợp suy giảm chức nãng thận nặng, bao gồm suy thận cắp đã dược ghi
nhận, do đó cần giảm sảt người bệnh thường xuyên. Nếu có bất kỳ triệu chứng gì xảy ra, cần phải
ngừng thuốc vảlhoặc thay đổi cảch điều trị.
Huyết học: hiếm gặp, gây giảm huyết cầu toản thể, giảm bạch cầu, chứng mất bạch cầu hạt, thiếu
máu tan mảư, tãng lymphô bảo, tãng tiếu cằu, thiếu mảư, giảm bạch cầu hạt, và tăng bạch cầu ưa
eosine, giảm bạch cầu trung tỉnh, giảm tiểu cầu. Thỉnh thoảng gây tăng thoảng qua urê huyết, nitơ
huyết vả/hay creatinin huyết thanh.
Gan: hiếm gặp, thinh thoảng gây vảng da, tảng ALTi AST. AL—P, bilirubin. LDH. GGT` g-GTP.
Dạ dảy- ruột: hiếm gặp, viêm kết trảng nặng kèm với phân có máu cưa viêm đại trảng gia mạc.
Nếu tiêu chảy thường xuyên xảy ra, cằn ảp dụng cách trị liệu thích hợp như ngừng thuốc. Thinh
thoảng gây buồn nôn, nôn mừa, tiêu chảy, chán ăn, cảm giảc khảt, đẹn.
Hô hấp: trong Việc sử dụng các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin, hiếm khi xáy ra viêm phồi
kẽ kèm theo chứng đỏ bừng, ho, khó thở, rổi Ioạn X—quang ngực, tăng bạch cầu ưa eosine` và hội
chứng PIE. Nếu các triệu chứng trên xảy ra, cần phải ngừng thuốc vả/hoặc thay đồi cách điều trị
bao gồm cả việc sử dụng hormon vô tuyến thượng thận.
Bội nhiễm: hỉếm gặp, gây viêm miệng, nhiễm nắm Candída.
Thiểu vitamin: hiếm gặp, có thể gây thiếu vitamin K (ví dụ: giảm prothombìn huyết. khuynh
hướng chảy mảư) và thiếu vitamin nhóm B (ví dụ: viêm iưõ'i, viêm miệng. chán ăn. viêm dây thần
kinh).
Cảc tảc dụng phụ khác: gây viêm tĩnh mạch hay viêm tĩnh mạch huyết khối sau khi sử dụng bằng
đường tiêm tĩnh mạch, gây đau vả] hay viêm sau khi tiêm bắp. ử
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ '
Trường hợp quá liều đã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phản ứng bao gồm co giật, bệnh lý não,
run rẩy, dễ bị kích thích thần kinh cơ. Cần phải theo dõi cẩn thận người bệnh bị quá liều cấp và có
điều trị hỗ trợ. Khi bị suy thận có thể cho thẳm tảch mảư hoặc mảng bụng đế Ioại trừ thuốc nhanh.
TƯỜNG KY
Dung dịch ceftazidim cũng như cảc beta lactam khảc không nên được trộn lẫn với aminoglycosid
do có khả năng gây tương kị. Nếu cằn phối hợp 2 loại nảy để điều trị phải dùng riêng bìệt mỗi loại
khảng sinh ở những vị trí khảo nhau.
Dùng phối hợp với vancomycin phải dùng riêng vi gây kết tủa và phải được theo dõi.
Với dung dịch natri bicarbonat: Lâm giảm tảc dụng thuốc. Không pha ceftazidim vảo dung dịch có
pH trên 7,5 (không được pha thuốc vảo dung dịch natri bicarbonat).
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp ] iọ bột pha tiêm và 1 ống nước vô khuấn pha tiêm … m|.
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô mảt, dưới 30°C, trảnh ánh sáng.
HẠN DÙNG
36 thảng kể từ ngảy sản xuất
Không sử dụng thuốc quá hạn dùng in trên nhãn hộp.
Dung dịch ceftazidim sau khi pha loãng duy trì được hoạt lực trong 24 giờ khi để tư lạnh (2-80C).
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
X … n . . … . A 0 . J - _
Neu cần them thong tm xm ho: Ihem y ktến bac sz, dược sr
Để xa lẩm 1a_v trẻ em
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn ghi dùng thuốc .
Sản xuất bởi:
LYKA LABS LTD.
Plot No. 4801/B & 4802/A, G.].D.C, Ankleshwar - 393002, Gujarat State, Ản Độ.
TUQ_ cục TRƯỜNG
P.TRUỜNG pnÒNG
JVỳuyễn Ẩlfiul ›Íliìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng