umnma _
pịưiưilẽĩj
MẤU NHÂN HỘP
KÍCH THƯỞC: 11 x 55 x 41 (mm)
BỘYTỂ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đẩu:..QẨ..l...Ati./….Aẵ.……
09—t
/
P
t_el
Proscription drug
ramid
°
…nmmm
Iudltmcmide
G_eịrạ_mị_d
mìn… PNẨN:
Cophaloxin : ___-,__..250m
(Wndmoowbthmohydm)
TMưục: … ơn 1 g01
cu1 ouuu. cuõue cnl mun. mịn
mọuc. uéu oùuc. TẤC DỤNG PHỤ:
Xin xo… tu hương dăn sử dụng bln trong
hợpthu6c.
aAo QUẦN: ma mo. … Anh strg we
tiép.rlỉệtđộMSO'C.
mucuuhizncu chuđnoosò.
5me N':
dutllmnia
nut…duiuliủcmnh
oủucwoõnđuutợcndummAn
Uũ—MIM~WMWIMMJGHW-VỢM
Thuốc bán theo đơn
G_e|ramid®
GMP-WHO
Hộptthólngun
tt_elrạ_mid
CONPOUTION:
CM '
(USM mtdtyứlhị
M
motcmouu. …HDICATIOIM.
mzcaumus. mu. m: mm
Piemndltn…hhhalot
Q!
…
W m M ủnd … Bdơd m
srzcmmn. …dutưa
1111.1111
6035li621410
unuu-mmunncu
IHW…MMmW
ua-mbu-mhmnnun-annmnun—vum
HDIExp.
Ngiy SXIMtd:
56 ibSX/Lot. :
~t M1 v'H Dẫn…
V .
4101 ,/
MẦU NHÂN GÓI
(Tỷ lệ 1:1)
v
& Thuốc bùn thoo Gon d®
t_t_eframid c ..Í.……
—muluu 25
YManhln. .
CỦBM(GW J... ........ 25H t_ 1 ~n_iH .tt_N 1 Ổ'c'u
Tam mơngo.
cưu.…wmũvmmmmm
m:xnmnaưmtnnmahutơuụ
lhwh NGW.MWWỤWCÙiMMM 1)'C
MM:TQuđuấtmsđ
SĐK:
Ngùy sn
SÓIOSX:
MD :
GMP-WHO
cờuc TV có PMẤN oưọc mía …… nAu GOf ' …
unmwmummu…mopmmm
F'nt\
DƯỢL 1 ijA ’
tJHO rò’ne GIÃM DỔC
/os.ỉẫẵềắtớỹ
.cỉể’Tn - ,
. ——3 Thuốc bộ! pha Iiõn dich Mỏng
Ceframid 250
Thùnh phần:
Ccphnlexin (dạng ccphalcxin monohydrat) 250 mg.
Tá duoc (Luctosc. magnesi stcamt. bột hương liệu, nntri benzoat. xanthan gum,
polyclhylcn glycoi 6000. colloidal anhydrous silica. đướng trảng) vùn dù | gói.
Duợc lực học:
Thuóc cớ phùn cephalcxin lá khảng sinh nhớm cephalosporin thế hệ I, có tác dung
diệt khuấn ban ức chế tổng hơp vỏ tẻ bâo vi khuấn. Cephalexin lả kháng sinh uống. có
phó kháng khuỄn như câc cephalosporin mé hẹ L
Cephnlcxin bền vứng với penicilinasc của Slupliylococciu. do dò có tác dung với cả
các chùng Slaplợlococcus aureus tiết pcnicilinase kháng pcnicilin hay ampicilin.
Ccphalcxín có tác dụng in vitro trên các vi khuấn sau: Strepmcoccm beta tan mủu;
Slaplụdococcus, gồm các chủng tiết coagulase(+). coagulnse(-) vá pcnicilinasc;
Streptococcus pneumoniae; một số Escherìchia coli; Proieus mirabilis; một
K lebsiella spp.. Branhamellu catarrhalix; Slugella. Haemophilus mjluemae thường
giảm nhạy cảm.
Cephalexin cũng có tác dụng trẽn da sổ cảc E.coli kháng ampicilin.
Hẳu hết các chủng Emcrotocczu (Srreplacoccm faecalix) vả một số It chủng
Staplrylococcm kháng ccphalcxin. Proleus indol dượng tính. mòt só_ Emerobncler spp,
Pseudomonas aerugmoxa. _Baclcroides spp. cũng thây có kháng thuỏc. Khi thử nghiệm
in vitro, Smplựlococcus biêu lò khả nảng kháng chẻo giữa ccphalcxin vả các khảng sinh
loai mcthicilin.
Dược dộng học:
Cephalexin hẩu như dược hẩp thu hoán toân ớ dường tiêu hóa vả dạl_ nồng dò dinh
trong huyết tương vảo_ khoảng 9 vá 18 microgamlml sau một giờ với Iiẽu uóng tương
ứng 250 và 500 mg; liêu gấp dòi dat nồng dó đỉnh gấp dôi Uống thuốc cùng với thủc ản
có thề lâm chặm khá nảng hấp thu nhưng tổng lương thuốc hắp thu khỏng thay dối. Có
' l5% liều dùng gắn kết với protein huyết lương. Nửa dời trong huyết tuong ở người
có chức năng thận binh thướng ta 0,5~l,2 giờ. nhưng ở trẻ sơ sinh dâi hơn (5 giờ); và
tăng khi chức năng lhận giám. Thuốc phân bố ròng khăp cơ thể, nhưng lượng trong dich
não tủy khòng dáng kề. Thuốc qua được nhau thai vả bải tiết vảo sữa mẹ với nỏng dò
dtẩp.éThuốc khỏng bị chuyển hớn. Thê tich phân bỏ của thuốc lá 18 liưt.18dm² díện tich
co th .
Khoảng 80% liều dủng thâi trừ ra nước tiểu ớ dang khòng đối trong 6 giờ dầu qua loc
cẳu thặn vả bải tiết ở ớng thán; với liều 500 mg <:cphztlcxin` nổng dó trong nước tiếu cao
hcm ! mg/mI. Probenecid lảm chậm bái tiết thuốc trong nước _tiểu. Có thể tim thắy thuốc
ớ nổng dộ có tác dụng ln“ liệu trong mật_vá.mòt it có thẻ thái trừ qua duớng nảy.
Cephalextn dược dâo thải qua lọc máu vả thám phân mzing bụng (20%—50%).
cm dinht
Cephalcxin dươc chi ớinh trong diếu lri các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhay cảm
nhung khỏng chi dinh díêu tri các nhiễm khuẳn nặng.
- Nhiễm khuẩn dướng hớ hấpị Viêm phế quán cấp vá man tính vả giản phế quản
nhiễm khuẩn. _
- Nhiễm khuân tai, mũi, hong: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang. viêm
amidan hốc vả viêm hong.
- Viêm dường tiẻt niệu: Viêm bảng quang vả viêm tuyến tiền liệt Diều trí dự phòng
nhiễm khuẩn dường niéu tái phát.
— Nhiễm khuẩn sân va phụ khoa. Nhiễm khuấn da, mò mẻm vù xuơng.
- Benh Iáu (khi pcnicilin khỏng phù hợp).
- Nhiễm khuân răng. Đíểu trí dự phòng thay penicilin cho ngướí bệnh mảc bệnh lim
phái diều tri rảng.
Chống chỉ đinh:
Kh0ng dùng ccphalexin cho người bệnh có tiền sử di ửng với kháng sinh nhóm
.phalosporin vả người bệnh có tiền sử sổc phân vệ do pcnỉcilin hoặc phản ửng trầm
trong khác qua trung gian globulín miễn dich lgE.
Thận trọng:
Cephalcxin thườn dược dung nap tỏi ngay cá ở người bệnh dị ứng với pcnicilin. tuy
nhiên cũng có mò! tất n bi dị ứng cheo.
Sử dụng ccphalcxin dai ngây cớ lhề lâm phát triển quá mửc các vi khuẩn khỏng nhạy
cảm (ví dụ Candida, Enlerococcm, Closlridium difflcile), trong trướng hơp nây nén
ngừng thuốc. Đã có thòng báo viêm dại trảng mâng giá vì vậy cân phải chủ ý tới việc
chuẩn doán bệnh nảy ớ n ười bệnh tiêu chây nang trong hoặc sau khi dùng khâng sinh.
Khi thận suy phái gíảm li u cho thich hơp. Thưc nghiệm trẻn Iabo vả kinh nghiệm lâm
sùng khỏng có băng chửng ãy quải thai, tuy nhiên nén thận trong khi dùng ưong những
thâng dầu cùa thai kỳ như ơỄi với mọi Ioại lhuốc khác.
Ở nguời bệnh dùng Cephalcxin oó phán ủng dương tinh giả khi xét nghiệm glucose
niệu bủg dung ợich “Benedict", dung dích "FehIíng" hay viên "Clinitcst" nhung với
dc xét nghiệm bảnỉ cnzym th! khớng bị ảnh hướng.
Cephalcxín oò th gây dương tlnh thử nghiệm Coombs.
Cephalcxín ảnh hướng đến việc dinh lượng creatinin bảng picmt kiêm, cho két quả
eeo giả tao, tuy nhien mửc tăng dường như khớng có ý nghĩa Iám sâng.
Thời kỳ mung thai vì cho con bũ:
- Thớỉdlể mang thai: Nghiên cửu thực nghỉệm vù kinh nghiệm lam sting Ci …
thấy 06 u hieu vè aoc tinh cho thai vi gây quái um. Tuy nhiên — . n…
oephalcxin cho ngưới man thai khi thút dn thỉẻt. '.
-IThờỉ kỳ cho con bủ: NỄng dộ thuóc trong sữa mẹ rất thấp. Mac . , . '
nhlc víệc ngùng chn con bú nhất thời uong thời gian mẹ dùng thu . '
Tíc dộng cũa lhuốc khi líi xe vì vịn hình míy mớc:
Khớnễ thấ có tác dộng ảnh hướng tới khả năng lái xe vả vận
dungch phấn.
Tíc dụng khớng mong muốn (ADR):
TI iẹ phân ửng khớng mong muốn khoáng 3-6% … sỏ ngưới benh -.
Thuờnggăp (ADR > ll100): Tieu hớn (tiêu chảy buồn nớn).
`
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
]: găp nuooo < ADR < mom: Mảu (tăng bạch cầu ưa eosin), da (nối ban, may day.
ngứa), gan (tãng transaminasc gan có hồi phục).
Hiêm gặp (ADR < I/1000): Toản thân (dau dầu, chớng mat, phùn t'mg phản VC. mệt
mói), máu (giám bach cẩu trung tinh. giám tiêu du), tieu hớn (rói loan tiêu hóa. dau
bụng. viêm dại trùng giả mạc), da (hoi chứng Stevens-Jonhson. hồng ban da dang, hoai
từ biểu bì nhíễm dòc (h0i chứng Lycll). phù Quinckc). gan (viêm gan, vùng da. ứ mật),
tiết niệu-sinh duc (ngứa bộ phận sinh duc. viêm ãm dạo, viêm thán kẻ có hồi phục).
nhũng triệu chửng thân kinh trung ương (chớng mặt. lẫn, kich dộng vả ao giác nhung
chua hoan toán chửng minh dược mồi liên quan với thuốc).
27:6ng búa cho bdc sỹ uhững !dc dụng khảng mong muốn gợp phdI
khi sử dụng JJ…ác
[lướng dẫn cách xử trí ADR“
Ngừng thuốc nếu di ủng hoặc quá mẫn nghiêm trong. cẩn tiến hânh điểu tri hỗ trợ
(dảm báo thỏng khi vá sử dụng cpinephrỉn. oxygen, tiêm stcroid tĩnh mach). Nén viêm
đại trảng mảng giá thể nhẹ lhướn chi cẩn ngửng thuốc, thể vừa vá nặng cần lưu ý cho
dùng các dich vả chất diện giái, bo sung protein vá diển trí khâng sinh có tác dụng diều
tri viêm dại ttâng do C. difflcile.
Liều dùng và eách dùng:
° Liều dùng:
- Người lớn: Uống liều 250 mg - 500 mglógiớllắn, tủy theo mửc dộ nhiễm khuẩn.
Ltểu có thẻ lên tới 4 gjngáy.
- Trẻ em: Liều thướng uổn lá zs—so mglkg thể trong trong 24 iơ, chia thảnh z-s ư…
uống Trướng hợp nhiễm kh n nặng, liều tổí đa lả IOO mglkg thểg trong trong 24 giờ.
— Thời gian diếu tri nên kéo dâỉ it nhất từ 7 dến 10 ngảy nhưng lrong các nhiẽm khuấn
dường niệu phúc tạp, [âi phát. mạn tinh nen diều trí 2 tuấn (| gllẩn. ngảy uóng 2 lẩn).
~ Với bệnh lặu, thường dùng liều duy nhất 3 g với 1 g probenecid cho nam hay 2 g với
0.5 g probẹnecid cho nữ. Dùng probenecid sẽ kéo dải thời gian dảo thâi của thuốc vả
Iảm ư…g nông dò trong huyết thanh từ SO-ÌOO%.
- Chưa thấy thuốc có độc tính với lhặn, tuy nhiên lhuốc có thẻ tich tụ trong cơ thể khi
chức nang thận giảm dưới mòt nủa mức binh thường. Do dó. nẻn ỗiám liều tới da
khuyến cáo cho phù hợp (người lớn I:] 6 glngảy, trẻ cm la 4 glngảy). người cao tuổi
cẩn dánh giá mực đó suy thặn.
- Liều dùng cho người suy lhânt
D“ thanh thái Creatinin . .
ọcreatinin huyết thanh Liều duy trì tối da
a 50 mUphủt S I32 micromoI/l ] g, 4 lần trong 24 giờ
20-49 ml/phủt 133-295 micromolll ] g, 3 lẩn tmng 24 giờ
l0- l9ml/phút 296—470 micromon 0.5g. 3 lãn trong 24 giờ
5 10 mVphùt ì 471 micromoI/I 0,25g, 2 lần trong 24 iớ
’ Cách dùng: Cảt gói bột vả dô bột thuốc trong gới vâo cốc, thẻm khoáng l0 ml
nước, khuẩy dểu.
Quá liều vả xử tri:
- Quá liều: Uống quá liều phẩn lớn chỉ gãy buồn nỏn. nòn vá tiêu cháy. Tuy_nhiẽn có
thể gây quá mẫn thần kinh cơ vá con dOng kinh. dặc biệt ớ người su thận.
- Xử tri: Không cần phải rửa dạ dảy. trừ khi uống cephalexin g p 5—10 lẩn |
thướng. Báo vệ dường hớ hấp cùa nguời bệnh, hỗ trợ thòng khi vả tmyền dich.
uống than hoat nhiều lẩn thay thế hoặc thẻ… vaio việc rửa dạ dây Cần báo vệ'cỊướng
hẩp cùa nguời bệnh Iủc dang rủa dạ dảy hoac dang dùng than hoat. `ộ_ãu_
Tương tác thuốc: >__ 'Ụ
Dùng ccphalosporin liếu cao cùng với các thuốc khác cũng dộc với ;ĨỊhán'.
aminoglycosid hay thuỏc lợi tiếu mạnh (vi du furoscmid. acid cthacrynic 'vâpilro
có thể ảnh hướng xắu tới chửc nang thận. Kinh nghiệm lâm sâng cho thấy khớng
đề gì với liều dã khuyến cáo, .. "
Có thể Iám giám tác dụng cùa ocstrogen trong thuốc uóng tránh thụ tha“.
Cholestymmin gản với oephalcxin ớ ru0t lâm chậm sự hấp thu chủng. Tương tác nây
có thế it quan trong. Probenecid lâm tăng nồng dộ trong huyết thanh vả tăng thời gian
bán thải của ihuỏc. tương tác nây dẻ diều ưi bẹnh lậu.
Nếu cằn biết Ihêm lhõng riu xin liỏiý kiến của lliẩy lliuổc
Dếsữ dụng lhuốc au Iođn vả hiện quá, cdc bệnh nhãn cẩn lưu ý:
- Khòng sử dụng thuốc dã quá hạn sử dun in trén bao bi n . «'
- Không tựỷ tăng hay giám liều dùng lh . ›
- Khõng tựỷ ngừng dùng thuốc.
- Khòng tưý dùng thuốc ơè lự điểu trí hoặc khuy '
- Khỏng sử dua ihuóc có biếu hiện biên mảư, =
Tieu chuẩn ch ! lượn : Tieu chuẩncơsớ.
Lo E2-Dường N4-KCN Hòa Xã 1 inh-Việt Nam
' n1líoạị: (+84)3ặ03671086 Fax: (+84)3503671113 ffl`f
[email protected]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng