AW7/1m/
MẨU NHÃN vỉ: CEFRAMID zso
ơÝ LỆ t : 1) Bộ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ỂỂÍl'amld GơÍrallllll Lân đău:..fflJ..M..J....đẫ.…
oùnncmocnúmdn CỀ °…
%
GB|fflill Golramlđ '
smc
mwơnocủiniw CỀ D…
Geíramltl Gofmmltl
Ọ cbmvơmcuủmudu ỀJ D…
t.:eịgạggIđ Gofmmltl
SDK:
oùnwơmcnúmotn ỀIIIJ D…
[sótó sx: no:
U
CÔNG TV có PHẨN DUỌC PHẨM MINH DÂN
ỘP CEFRAMID 250
65 mm; Rộng: 51 mm; Coo: 97 mm )
NHÂN H
AƯD7JM/
y— «1'
) _
` UAN
ở
…?
( Dòi:
ẫễ.ẵẵầẵ.ẵẵễiọẵás
ẫozzẳẫỉẵẳzỄoocozoo
n……ềz
… Eẵ & 8
…ẵẵ Ễz
…….zdẵễ
ozãẳuũẽuzầaẫooẵỉooo
:…Ềăũ Ễ.ễấ…e
›. z>oo …zưẳoầỀ
98 630 on ỡzz
.n.oz uỄ9Ễ Ễc ỄỄ .oả .oz …:..30 03 .
o.o:£ aỗo a… c©U ocỄc Ê oou c.x
.èỗo 3: .002: 05 0202 sỉ 022… of
.ễ 33: .::.o …:o ozoỗ .:zỉĩo.
co…> _ .…ũoẵ …ooỗ E
ẫu xỄỄỄ.ỄỂỄỄỄỤ
…2Ềễt
ẵ .....Ễ
ỀEẵẵ
ẫu :.xSỄO
.…Ềẵẵ
Ô in
cob o…ễ con o…3E
m8ễ>ẵẳẵẳ
ẵồỗẽồãsfflx
›. oẵ… ,ooẺoẽos oẵuơẽoé
…ẵổcõẵ .
Q…on ẫẫ .29. 696 996 .ooẵ ›ỏ
……oễ .
.Ễồo. 65 c. …cozooẳ 9: oOo… $oẵ
.m20FUỄẵ .ỦUwỀm wen .mễ.Ễẫỉẵ.lẳẵẵflẵắẵ
Ễẫ ẵ.ẵ ẵẫ zấ Ễ
…u0ễ
ỄSEẩESỄ
:
Ể
ẩu :Ễẵỗ
.ỄỄẵ
@
020 co…Ềõỗỉ
ỉll
nẵẵa,
nẵẵ.ẵỉ »ẫ
ẢND
A
ƯỌC PHAM MINH DAN
uf
~“;
4
1jD-W JV… , , J.(,’. .,
…——-J zen nang cưng Thuoc bán theo đơn _.,t CON
Ceframnd 250 - 500 Đọc kỹ hướng đẫn sử dụng trước khi dùng 1 1 C Ồ_
Thinh phủ: it gặp auooo < ADR < mom: Máu (tặng bach cầu ưa cosin). da (nổi bim,maịcijtĩft
Mỗi viên nang cưng Ceframid 500 chứa: đay, ngứa), gan (tãng transamínasc gan có hỏi phục). ` ,Ị_` `ư
Cephalexin (dang cephalexin monohydrat) 500 mg. Hiêm gặp (ADR < Il1000): Toán thân (đau _đấu,` chòng mặt, phản ưng phán v \ ầx
Mỗi viện nang cưng Ceframid 250 chủa: mới), máu (giám bach cắn ưung tinh, giám tiếu câu). tiêu hóa (rối loạn tiêu hóa, 'M |
Cephaicxin (dạng cephalexin monohydrat) 250 mg. bụng, viêm đại tning giả mac). dạ (hội chưng Stevens-Jonhson, hồng ban đa dang, hoai
Tá dược (bột ta1c, magncsi stemt, tinh bột biến tính): vửa đủ 1 viẽn.
Dược lực học:
Thuóc có chứa cephaiexin 1ạ kháng sinh nhớm cephalosporin thế hệ 1, có tảc dung
diệt khuất] bằng ửc chế tổng hợp vỏ tế bâo vỉ khuấn Cephalcxin lả khảng sinh uỏng,
có phổ kháng khuẩn như các cephalosporin thế hệ 1.
Cephalcxin bền vũng với penicilinasc của SIaphylococcus, do đó có tạc dung với cả
các chủng Staphylococcus aureus tiết penicilinasc kháng penicilin hay ampicilin.
Cephalexin có tác dụng in vitro trenlcác vi khuấn sau: Streptococcus beta tan mâu;
Staphylococcm', gồm cảc chùng tiêt coaguiasc(+). coaguiase(-) vá penicilinase;
Streptococcus pneumoniae; một số Escherichr'a coli; Proteus mirabilis; một số
Klebsiella spp.. Branhamella catarrhah's; Shigella, Haemophilus injhưnzoe thường
giám nhạy cám.
Cephalexin cũng có tảc dụng trên đa số các E.coli kháng ampicilin.
Hầu hết cac chủng Enterococcus (Streptococcus faecali's) vá một số it chủng
Staphylococcus kháng ccphalcxín. Protein indo! dương tinh, một số Enterobacter spp,
Pseudomonas aeruginosa, Bacieroides spp. cũng thẩy có khâng thuốc. Khi thử nghiệm
in vitro, Staphylococcus biểu lộ kha nang kháng chéo giũa cephalcxin vá các kháng
sinh ioại methicilin.
động học:
ựỆhalcxín hấu như được hấp thu hoán toản ở đường tiêu hóa và đạt nồng độ đinh
g huyết tương vâo khoảng 9 vé 18 microgam/ml sau một iờ với liều u0ng tương
ứng 250 và 500 mg; liều gáp aot am nồng độ đinh gấp đôi. U n thuốc cùng với thức
ăn có thế lâm chậm khả năng hấp thu nhưng tổng lượng thuốc p thu khõn thay đỏi.
Có tới 15% iiệu dùng gắn kết với protein huyết tương. Nưa đời trong huyết tương ờ
người lớn có chức năng thận binh thường lả 0,5-1,2 gíờ. nhưng ở trê. sơ sinh dải hơn (5
giờ); vả tăng khi chửc nãng thân iám Thuốc phán bổ rộng khắp cơ thế, nhưng 1ượng
trong dich não tủy khỏng đáng k . Thuỏc qua được nhau thai vả bái tiết vảo sữa mẹ
với nồng dộ thấp. Thuốc không bị chuyến hóa… Thế ttch phân bố của thuốc lá 18
11t/1.78dm2 diện tí_ch cơ thẻ.
Kth 80% Iiếu đủng thải trừ ra nước tiếu ờ dạng không đổi trong 6 giờ đẳu qua
1th cẩu thận vù bải tiết ờ ống than; với liếu 500 mg oc hạiexín, nồng độ trong nước
tiếu cao hơn 1 _mng. Probenecid lâm chậm bải tiết thu trong nước tiếu. Có thế tim
thây thuộc ờ nông độ có tác dụng trị liệu trong mật vã một it có thế thái trừ qua đường
nây. Cephalexin được đâo thải qua loc mảư vù thấm phân mâng bụng (20%-50%).
Chi đinh:
Cephalexin được chi định trong điều trị các nhiễm khuấn do cảc vi khuẩn nhay câm
nhưng không chi định điểu tri các nhiễm khuẩn nặng
+ Nhiễm khuẩn dường hô hấp: Viẻm phế quán cấp vá mạn tinh vả giãn phế quản
nhiễm khuấn _
+ Nhiễm khuân tai, mũi, hợng: Viém tai giưa, viêm xương chũm, viêm xoang.
viếm amidan hỏc vả viếm hong
+ Viếm đường tiết niệu: Viếm bảng quang vả viêm tuyến tiến liệt. Điều trị dự
phòng nhiễm khuân dường niệu tái phát.
+ Nhiễm khuấn sán va phụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
Bệnh iâu (khi penicilin khOng phù hợp).
+ Nhiễm khuấn rãng Điêu trị dự phòng thay pcnicilin cho người bệnh mắc bệnh
tim hái điều trị rãng.
Ch ng chi đinh:
Khỏng dùng Cephaicxin cho người bệnh có tiền sử dị ửng với kháng sính nhóm
cephalosporin vả người benh có tiền sử sỏc phán vệ do pcnicilin hoặc phán t'mg trầm
trọng khác qua trung gian globulin miến dịch lgE.
Thận trọng: .
Cephalcxin thườnsẳ được dung nạp tôt ngay cả ở nguời bệnh dị ứng với penicilin, tưy
nhiện cũng có một rất it bị dị ửng chéo.
Sử dụng Cephachin dâi ngáy có thế 111… phát triến quá mức các vi khuẩn khỏng
nhay câm (vi dụ Candida, Enterococcus, Clostridium dịfflcile), trong trường hợp nây
nến ngửng thuốc. Đã có thông bâo viêm đại trâng mùng giả vi vậy cân phải chủ ý tới
việc chuẩn đoán bệnh nây ở người bệnh tiệu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng
sinh. Khi thận suy phải giám liền cho thich hợp. Thưc nghiệm trên iabo và kinh
nghiệm lâm sáng không có bãng chứng gây quái thai, tuy nhiến nên thân trong khi
dùng trong những tháng đản cùa thai kỳ như đối với mọi Ioại thuôc khác.
Ở người bệnh dùng Cephalcxin cớ phán ửng dương tinh giả khi xét nghiệm giucosc
niệu băng dung dịch “Benedict", dung dịch "Fchl'mg" hạy vien “CIinitcst” nhưng với
các xét nghiệm bầnẵ cnzym titi khờng bị ảnh hưởng.
Cephalexin có th gáy dương tinh thử nghiệm Coombs.
Cephalcxin ânh hướng đến việc định lượng creatinin bắng picrat kiềm. cho kết quả
cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như khỏng có ý nghĩa lâm sâng
Thừi kỳ mang thai:
Nghiên cứu thực nghiệm vả kinh nghiệm lâm sảng chưa cho thẩy có dáu hiệu về độc
tỉnh cho thai vả gã quái thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng Cephalexin cho người mang
thai khi thật cản thi I..
Thời kỳ cho con bú:
Nổng dộ thuốc trong sửa mẹ rất thấp. Mặc dấu vậy vẫn nen cân nhắc việc ngùng cho
con bú nhắt thời trong thời gian mẹ dùng thuốc.
từ biếu bi nhiễm độc (hội chửng Lycll), phủ Quincke), gan (viêm gan,. vâng da, _ứ
mặt). tiết niệu-sinh dục (ngửa bộ phận sinh duc, viêm âm đạo, viêm thản kế có hỏi
phục), nhưng triệu chưng thấn kinh trung ương (chờng mat, lẫn, kich động vá ùo giác
nhưng chưa hoùn toân chứng minh được mối liên quan vời thuốc).
Thõng búo cho búc sỹ những tác dụng khõng mong muốn gập phãi
khi sử dụng thuốc
Hưởng dãn câch xử tri ADR:
Ngừng thuốc nếu dị img hoặc quá mẫn nghiêm trong. cẩn tiến hảnh điều trị hổ trợ
(đảm bản thông khi vù sử dụng cpinephrin, oxygcn, tiêm stcroid tĩnh mạch Nêu Jiêm
đại tning mâng giá thế nhẹ thườn chi cân ngừng thuốc, thể vừa vá nặng cẩn lưuy' cho
dùng các dịch vù chất điện giâi, bo sung protein và điếu trị kháng sinh có ta'c dụng điếu
trị viêm đại trảng do C. dịfflcile.
Liều dùng vì cúch dùng:
° Liều dùng:
- Người lớn: Uống liều 250 mg - 500 mgfógiờllản, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
Liều có thế 1ẽn tới 4 g/ngây.
- Trẻ em: Liều thường uống 1ả 25—60 mg/kg thế trong trong 24 giờ, chia thảnh 2-3
1ần uống Trường hợp nhiẽm khuấn nặng, 1iều tối đa ia 100 mglkg thể trợng trong 24
giờ
- Thời gian điều ưị nến kéo dại it nhát tù 7 đến 10 ngảy nhưng trong các nhiễm
kầhnuấn đường niệu phức tạp, tải phát, mạn tinh nến điều trị 2 tuần (1g/1ân. ngây uổng 2
| ).
- Với bệnh 1ậu, thường dùng 1iếu duy nhẩt 3 g với 1 g probenecid cho nam hay 2, g
với 0,5 g probenecid cho nũ. Dùng probenecid sẽ kéo dâi thời gian đảo thái cùa thuỏc
vá nm tang nồng độ trong huyết thanh từ 50-100%. ,
- Chưa thấy thuốc có dộc tinh với thận, tuy nhién thuốc có thế tịch tụ trong co thể
khi chủc nảng thận giâm dưới một nửa mức binh thường Do đớ, nên giảm liều tôi đa
khuyến cáo cho phù hợp (người lớn in 6 g/ngảy, trẻ cm in 4 glngảy). ờ người cao tuổi
cần đánh giá mực đó suy thận.
- Liều dùng cho người suy thặn:
Độ ma'Ìhfhả' Creatinin huyết thanh Liều duy tri tổi đa
creattmn
2 50 mVphủt 5 132 micromolll 1 g, 4 lần trong 24 giờ
20-49 ml/phủt 133-295 micromoi/l 1 g, 3 1ần trong 24 giờ
lO—l9ml/phủt 296-470 micromol/i 0,5g, 3 lẳn trong 24 giờ
5 10 mllphủt 2 471 micromolll 0,25g, 2 1ẳn trong 24 giờ
* Cách dùng: Uống tnxớc trong hoặc sau bũa ăn. Nên uống với nhiên nước
Quả liều vì xử tri:
Uống quá liều phần lớn chỉ gãy buồn nôn, nôn vả tiêu cháy, Tuy nhi
quá mẫn thấn kinh cơ vá cơn động kinh, đac biệt 0 người suy thận.
Không cân phải rửa dạ dảy, trừ khi uổng ccphaiexin gấp 5- 10 iấn liếu bin hướng.
Báo vệ đường hô hẩp của người bệnh, hỗ trợ thông khi vả truyền dịch Chốu g than
hoat nhiều lẩn thay thế hoặc thếm váo việc rửa dạ dảy. Cẩn bảo vệ đườ_ng hò p của
người bệnh lủc đang rửa da dây hoac đang dùng than hoat. ' .~J
Tương tâc thuốc: : ,
Dùng ccphaiosporin iiều cao cùng với các thuốc khác cũng độc vffl
aminoglycosid hay thuốc lợi tiếu mạnh (ví dụ furosemid, acid cthacryni
có thế tinh hưởng xấu tới chủc nang thặn. Kinh nghiệm … sâng
vấn đề gì với liều đã khuyến cáo.
Có thế lảm giâm tác dụng của oestrogen trong thuốc uỏn tránh thụ thai
Cholestyramin gắn với ccphaicxin ớ ruột lâm chậm sự h p thu chủng. Tương tác nay
có thề it quan trong Probenecid lảm tăng nổng độ trong huyết thanh vả tăng thời gian
bán thái của thuốc, tương tác miy để điều trị bệnh lậu.
Nếu cản bỉết thêm thông tin xin hõỉỷ kỉển của thầy thuốc
Để sử dụng tlluốc an toản vả hỉệu quả, cảc bệnh nhân cấn lim ý:
- Không sử dụng thuốc đã quá hạn sử dụng in trẽn bao bì ngoái.
- Khỏng tựỷ tâng hay giùm liều dùng thuòc.
- Khờng tựỷ ngừng dùng thuốc.
- Khỏng tựỷ dùng thuốc dế tự điều trị hoặc khu én người khảc sủ dụng.
- Khòng sử dụn các viên thuốc có biếu hiện biến mảu, móp méo, ẩm mốc.
Tieu chuẮn ch tlượug: Tiéu chuẩn DĐVN IV.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngây sản xuất.
Bio quin: Nơi khỏ, trảnh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dười 30°C.
có thế gảy
Giữ thuốc xa tằm my trẻ em
Trình bìy: _
Ccfmmid 250: + Hộp carton chứa 10 vi thặng x 10 viên nang cứng.
Cefmmid 500: + Hộp carton chứa 10 vi thăng x 10 viên nang cửng.
+ Hộp carton chửa 10 vi chéo x 10 viẻn nang cửng.
+ Hộp canon chửa 5 vi chéo x 10 viên nang cửng.
Tác động cùa thuốc khi 1Ai xe vì vộn hinh míy móc:
Không thấy có tâc đông ảnh hướng tới khả nảng lái xe vả vận hânh máy mớc khi sử
dụng ch phám trong các tâi liệu tham khảo. Tuy nhiến, không nèn 1áí xe vả vặn hânh M
máy móc khi sử dụng chế phấm vi có tác dụng không mong muốn liên quan dến thần
kinh tnmg ướitg, mat: dù hiếm gặp.
Tác dụng khỏng mong muốn (ADR):
T1 lệ phản ứng khòng mong muốn khoáng 3-6% trên số người bệnh điếu trị.
Thường gập (ADR > Il100): Tiến hóa (tiếu chảy buổn nỏn).
llo Pmco -
Sân xuất tại: Công ty có phần được phìm Minh Dân _ 3 tý.
Lô E2-Dường N4-KCN Hòa Xí-Nam Dinh-Việt Nam _ẹ\ D " /
Điện thoại: (+84)350.3671086 Fax: (+84)3503671113
EmliI: [email protected] Ẩĩ . -—
ỉ_l
[
li"t’ ,, i… ' Y .
\í” L ấi'irợ' … '“t '
\_ .93: % ớĩỹ
. pHỘ cục TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng