\ợ
nề
3?
\-—°
\
\
Nhãn chai CEFRADIN 500-US_VNAC_1OOV (WxH): 180 x 65mm
UYỆT
I..zn t*i/liL…iẵJỵửicị
fLLJ
Ĩ` fì
ỵpư
:q. 64
… ~r~
: i
:ufị f}tể\N LÝ DƯỢC
r~ ," f›
…JA Ă
'l'hùlllphần:
Mbivtênnangciưtgchth:
Cefradh .......................................... 500mg
Tádượcvd ........................................ lviên
dlidinh,dũngchidlnh,ũudủngddl
dùng:
XemtùhưứtgdẩnbênừongW-
lủoquin:Ndkhôthoáng,nhtệtdộdưởl
30'C,ừánhánhsảng.
TlũudmlmNhảsảnnãt.
Nufimbybẻuu
Đoctv nướng dlnsửdunotrưửckmdủng
LE=P
US PMARHA USA
Nhé sản xuất:
cbuc TY TNHH us PHARMA USA
Lò Bt—io, Dường D2, KCN Tãy Bảc Củ
cm, TP.HCM
Cefradin ........................................ 500 mg
lndldbm, …Indbdnm, doan,
__: refertoendosedpadmgelnsert.
_. outofrudl dchildren.
e Insen cudully bdonuse
__ ~ nufacturer:
US PNARMA USA COMPANY UMIĨED
Lot 51-10, 02 Street, Tay Bac Cu Chi
Industrial Zone, HCMC
nmnn
Oa'lOOvt'ètnangn'ihg ỈBottiecflOOcumis
US PNAHIIA USA
[
1
1
1
Hộp CEFRADIN 500-US_VNAC_SX1OV (WxDxH): 1 10 x 35 x 80mm
mmdmcIUdlllm
…úopchoohntorduưy
Won
nỉ
…
m…uuouummưm
Lm!biO,blủmuxủthlrnm
MNOC
Cefradin 500 mg Ệ
P-- n - Ế Ế fi
². n ẳ ..
ẵễỉẵ
@
5vỉxlOvtênnamcímq uummuu
Mntìn Mu
mm… Ùm
mmm~
IBP
m……
mm…
dunnunntnnunmw
mm-xo.mnzẵmucoim
TF.
6… oos U!PEJJ²D
Cefradin 500 mg
semdmotxsmsns
idW9-OHMi
i
Hộp CEFRADIN 500-US (WxDxH): 110 x 70 x 80mm
ắỀĨi
6… oos UỊP²JJĐD
aịnsduJ oị x s:aịsgịq oị
Í:
tW9ỏtiĩẨ`i
…mudmimutcudullybehmme
U=P
um… ị
1
, m…urucnudtium. '
……
us…usnconomvuum
… Bi … 02 Sơn; Thy bx cn cn› 1rd.nrd :mn, ›ch
—1
}
Ể1 01
3, C
e
… :
CEFRADIN 500-US 1 =
:2
1 >
` o
_ lX
Cefradin 500 mg ^ >
0 o
----o .. Ễ … '-
A U ơ
ẵ ã ẵ ..
ẵ n ả e
tv~th~ Gw~ 1 «2 g 3
' U` ` % n ’2 %
to vỉ x 10 viên nang cứng usp……… l
Nnủmmutem
Dọckvnmdnsửmuưacmnùnq
Wmmht
cỏmwmusmumm
LỏBI zo, wonq m, xch makc… cm, nmm _J
CEFRADIN 500-US
Cefradin 500 mg
Sfì'OOS NIGVềHEO
VÍ CEFRADIN 500-U
Ổĩlầ %,
huĨc`bìiiì , _
cõuc T_v ;
-` tnic…ặunưungu,ị
CEFRADIN 500-US
Viên nang cứng Cefradin 500 mg
500,00mg
Tá dươc : Lactose 45,12 mg; Natri starch glycolate 10.0 mg; Magnesi stearat 8,00 mg; Aerosil 2,0 mg
vđ 1 viên.
Phân Ioại
CEFRADIN 500-US chứa hoạt chất Cefradin, một kháng sinh Cephalosporine thế hệ 1.
Dược lực
Cefradin là một kháng sinh cephalosporin bán tổng hợp, thể hệ 1. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn. Giống
như penicilin, cefradin ức chế sự tổng hợp mucopeptỉd ở thảnh tế băo vi khuẩn.
Phổ kháng khuẩn:
Cẩu khuẩn Gram dương: Staphylococcus aureus tiết hoặc không tiết penicilinase, các Streptococcus tan
máu beta nhóm A (Streptococcus pyogenes); các Streptococcus nhóm B (S. agalactiae) vã Streptococcus
pneumoniae.
Vi khuẩn Gram âm:
Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae. Proteus mírabilis vã Shigella
Dược động hgc
Cefradin bền vững ở môi trường acid và được hấp thụ gẩn như hoân toi… qua đường tiêu hóa. Người
protein huyết tương. Nửa đời huyết thanh cũa cefradin khoảng 0,7 - 2 giờ ở người lớn có chức năn '; US PHARM,
thận bình thường. Cefradin phân bổ rộng rãi trong các mô vã dịch thể, nhưng ít vảo dịch não tủy. Đạt ’0 ~
nổng độ điểu trị ở mật. Cefradin băi tiết nguyên dạng trong nước tiểu. Khoảng 60 - 90% hoặc hơn của
một 1iểu uống.
Chỉ g'nh
CEFRADIN 500-US được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn
đường hô hấp kể cả viêm thùy phổi do các cẩu khuẩn Gram dương nhạy cãm, nhiễm khuẩn đường tiết
niệu kể cả viêm tuyến tiển liệt và nhiều bệnh nhiễm khuẩn nặng và mạn tính khác.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xỉn hỏi ý kiểu bác sĩ.
, `
Thuốc năy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuôc. '.
Liều lưgịng vã đường dùr_tg \,,
Liễu dùng vã thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điểu trị. Liều ẫJ
dùng thông thường như sau:
Người lớn: 500 mg, 6 giờ một lẩn, hoặc 500 mg — 1 g, 12 giờ một lẩn. Liều tối đa: 4 g/ngây. ả
Trẻ em: viên nang cứng CEFRADIN 500-US không nên chia liễu, do đó không nên dùng cho trẻ em.
Cách dùng: Có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
Chống chi Qịnh : Có tiễn sử dị ứng, mẫn cãm với Cefradin hoặc bất kỳ thănh phẩn não cũa thuốc.
Thân trgng
JThận trọng kiểm tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác
trước khi dùng thuốc.
Ở người bệnh suy thận cẩn phâi giãm liều, phãi theo dõi chức năng thận và mãn trong khi điểu trị, nhất
là khi dùng thuốc thời gian dâi và với Iiểu cao.
Phụ mì mang thai và cho con bú:
Cefradin quạ nhạn thai vả sữa mẹ, chỉ dùng khi thật cẩn thiết.
Tương tác thuốc
Dùng đổng thời probenecid uống sẽ cạnh tranh ức chế băi tiết cũa đa số các cephalosporin ở ống thận,
lăm tăng vã kéo dâi nổng độ của cephalosporin trong huyết thanh.
Tác dgng phụ
Thường gặp nhất là phân ứng quá mẫn như: sốc, phân vệ, phản ứng giống bệnh huyết thanh, ban da,
mề đay. Các tác hại trên hệ tiêu hóa: Buổn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm đại trăng măng giã.
Thông bảo cho Bác sỹ những tác dạng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liễu và cách xử trí:
Trong trường hợp quá liễu xãy ra, bệnh nhân phãi được rửa ruột bằng phương pháp thẩm tách máu hay
thẩm tách măng bụng, đặc biệt chú ý với những người bị suy giảm chức năng thận.
Dạng trình bâỵ
Chai 100 viên.
Hộp 5 vi x 10 viên.
Hộp 10 vĩ x 10 viên
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Bão gụăn
Bão quãn thuốc ở nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 0C.
Hạn dùng 36 tháng kể từ ngây săn xuất
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA
Địa chỉ : Lô Bl- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.HỒ Chí Minh
Mọi thẳc mắc và thông tin chỉ tỉết, xin liên hệ về s t' . ' ~ t_.- ' t8 37908860 — 08 37908861, M
Fax: 08 37908856
PHÓ cuc muờnc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng