is
BỘY rã
CỤC QUẤN ư nuục
ĐÃ PHÊ DUYỆT
u….cũả. ,z212 , ,
-— MAU HỌP
hiot~ 1 v ! 111tri…ttipitm…pinm ị
THUOC SJN 1~Ezĩ tJCN
GMP - WHO
CEFPODOXIM 200mg
CEFPODOXIM PROXETIL TƯONG ĐƯỜNG CEFPODOXIM 200mg i
@ DOPHARMA
CEFPODOXIM 200mg
CEFPODOXIM 200mg
còue mức. SĐK; \
Cefpodoxim pmxetii umg dtmg Oefpodoxim ......... 200mg Toèu chuẳn1TCCS
Tá dượcz Dicaici phosphaL Emtab. Avicel.
PVP. Magnesi steafat.Hypmmeibse. PEG sooo. NSX=
Titan dioxyd, Tale, Ethanoi 96" ........ vđ 1 vièn nén bao phim sa ta sx:
Chỉ đinh, Chống chỉđịnh, Liễu lmng- cách dùng vả các HD:
thông tin Ithủc .....
Xin dọc trong tờ hướng ơấn sửdụng bèn trong hộp.
nÀo QUẢN: CTCP t›uọc PHAM name UONG 2 r … ~
Nơi khò. nhiệt độ dưới 30°C. tránh ánh sáng 9 Trán Thảnh Tong - Q.Hai Bá Trưng . H ~
. ~: Sản xuất tại:
Để XA TẨM TAY CUA TRE EII LÒ 27. KCN QUANG NINH _ MẺ LINH HÀ ~
nọc KỸ HƯỞNG DẮN sử DỤNG mước KHI oùne or: 04.2047412ó
CEFPODOXIM 200mg
ithMmWh WUl-ỮMMWUH CỦI—FÚIMUHWỦIIIỦI WMMMW\
`›ĐK: SĐK: SĐK: SĐK: ,
_ _ _ _ -1
' nưuncminmmz crưuncnủmmz mnmủmusz nưuncndmnwsẳ
' non… mm um… …
ì1fnụdmmw—nnt ……mmwm cựanmnuntwn-s
`>ĐK: SĐK: SĐK: SD
_
’ crưnncninmnmz nowụcnừmmz mmnủrmm:
Ề WA … om…
PODOX1M 21 JETD1'ỊIJDOXIM21`11112v_: ~^zĩDĨrD—ỆJXIUJ CECPCJJJ’ĨO 11121J
SỐLÔSX,HDĐUỤCINCHÌMTRÊNVỈ
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
@ mUỐCBÁN'I'HEODGN
ĐỂ XA TẨM nv cùn TRẺ EM
oọc KỸ HUỨIG olu sửoụno mu6c moớc KHI oùuc
muõc NAY cnloùuc meo DđN CỦA nAc sĩ
NEU cÁu mEu móuc mv xm Hól ý nếu cơn BẢC si
`ên nín ban phim
CEFPODOXIM
TRỈNH BÀY: Hộp 1 vi x 10 viên nén bao phim Cefpodoxim 100mg.
Hộp 1 vi x 10 viện nén bao phim Cetpodoxim 200mg.
cònc mức:
~ Vien nen bao phìm Cefpodoxim 100mg:
Cefpodoxim proxetil tương tương Ceipodoxim khan ........................... 100mg
Tá dược: (Dicalci phosphat. Eratab. Avicel. PVP.
Magnesi stearat. HPMC. PEG. Tale)…
vđ 1 vien nén bao phim
~ Viên nén bao phim Cefpodoxim 200mg.
Cefpodoxim proxetil tương tương Ceipodoxim khan ........................... 200mg
Tá dược: (Dicalci phosphat. Eratab, Avicel. PVP.
Magneei stearat, HPMC, PEG. Tale) .......................... vớ 1 viên nén bao phim
CÁC ĐẶC TÍNH TÁC DỤNG:
cnc dặc tính dtm lự học:
Cefpodoxim lả kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Cefpodoxim 06 độ bẻn vững
ceo trước sựtẩn còng cùa các beta - iaciarnase, do các khuẩn Gram ảm vả
Gram dương tạo ra.
Vé nguyên tấc, cefpodoxim có hoạt iực đối với câu khuấn Gram dượng nhưphế
cảu khuẩn (Stmpioeoccus pneumoniae). các liẻn cáu khuển (Streptocoocus)
nhớm A.B .C. G vẻ với các tụ cáu khuắn Staphylococcus numus. S. epidennidls
có hay khớng ra beta ~ lactamase. Tuy nhiên. thuốc khỏng có tác dụng
chđng cảc tụ ư khuấn kháng isoxazoiyi ~ penicilin do thay đới ptotein gấn
penicilin (kiểu kháng cũa tụ cấu vảng kháng methicilin MRSA).
Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với củc cấu khuẩn Gram ảm. tác trực khuẩn
Gram dượng vả Gram ám. Thuốc có hoạt tinh chống các vi khuẩn Gram Am
gáy bộnh quan trọng như E. coli, Klebslel/a. Proteus mirabilỉs vả Citrobacter.
Ngược lại với các cephalosporin Ioại uống khác, cefpodoxim bẽn vững đới với
beta ~ lactamase đo Haemophilus ỉnfiuenzee. Momerla catanhaiìs vả
Neisseria sinh m.
Cefpodoxim it tác dụng trên Pmteus vu/garis. Enterobacter, Serratia
marcesens vả Clostridium perhingens. Các khuẩn nảy dòi khi khảng hoân
toản.
Cảo tụ câu vèng kháng methicilin, Staphylococcus seprophyticus.
Entemcoccus, Pseudomonas aeruginosa. Pseudomonas spp., Clostlidium
difTici/e, Bademides fragi/ìs, Listen'a. Mycop/asma pneumoniae, Chlamydin
vả Legionella pneumophili thường kháng hoản toản các cephalosporin.
Cic đậc tlnh dtmc động học:
Cefpodoxim proxetil it tảc dụng kháng khuẩn khi chưa được thũy phán thânh
cefpodoxim trong cơ thẻ. Ceipodoxim proxetil được hấp thụ ua đường tiêu
hóa vá được chu ển hóa bới các esteraso không đạc hiệu, có th tại thảnh ruột.
thânh chẩt chuy n hóa cefpodoxim có tác dụng.
Khả dụng sinh học của eefpcdoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học nảy táng
ièn khi dùng cefpodoxim cũng với thức ăn. Nùa đời hưyết thanh của
cefpodoxim lá 2.1 ~ 2.8 giờ đối với người bệnh 66 chức nảng thận bhh thường.
Nữa đời huyết thanh tảng ién đẽn 3.5 ~ 9.8 giờ ớ người bị thiểu nảng thận. Sau
khi uống một iiẻu oefpodoxim. ớ người iớn khoẻ mạnh có chức năng thận binh
thường. nớng độ đinh huyêt tướng đạt được trong vòng 2 - 3 giờ vả 06 giá trị
trung binh 1.4 microgam/ml, 2.3 micmgamlml. 3.9 microgem/ml đối với cảc
liêu 100 mg. 200 mg,400 mg.
Khoảng 40% cefpodoxim liên k6t với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ
dưới dạng khòng thay đối qua lọc của cớu thận vả bải tiếtcũn 6ng thận. Khoảng
29 ~ 38% liéư dùng được thải trữ ttong vòng 12 giờ ở người lớn có chữc nang
thận binh thường. Khỏng xảy ra biển đới sinh học ở thận và gan. Thuốc bi thái
loại ở mức độ nhẩtđịnh khi thẩm tách máu.
cui ĐỊNH:
Cefpodoxim lẻ một kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3. Thuốc
được chiđmh ttong điêu trị cảc trường hợp nhiễm khuấn gáy ra bời eácvl khuẳn
nhạy cảm. bao gõm:
~ Nhiểm khuẳn đường hô hẩp trèn thế nhẹ đẽn trung bình: Viêm xoang cãp.
viêm tai giữa. viêm amidal, viêm hấu họng.
~ Nhiễm khuấn đường hô hẩp dưới thế nhẹ đẽn trung bhh: Viêm quản.
viêm phối cấp tinh vả giai ớoẹn cấp tinh của viêm phởl mãn, viêm ph mấc phải
tại cộng ớõnẵ.
~ Nhiễm khu n đường tiết niệu thớ nhẹ vả vữa. chưa có biến chứng (viêm bâng
~ ’ «›
quang).
~ Bệnh iậu câu cấp. chưa có b`_ …
uỂu LƯỢNG VÀ cAcu DÙNG:
Ngướilđn vò tréem trớn 13 tuối:
~ Đố điêu tnj đợt kich phét cãp tinh cũa viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi
cẩp tinh thể nhẹ đến vừa mảc phải cũa cộng đỏng: 200 rng/lânl12 giờ. trong
10 hoặc 14 ngây tương ửng.
~ Đới với viớm họng vùlhoạc viêm amidan thê nhẹ đến vữa hoặc nhiễm
khuẩn đường 1161 niệu thể nhẹ hoặcvừa chưa biến chứng: 100 mgllấn/t 2 giờ.
trong 5 ~ 10 ngây hoặc 7 ngèytương ứng.
~ Đối với các nhiễm khuẩn da vả tác 16 chức da thớ nhẹ và vừa chưa biển
chứng: 400 mgllản/i 2 giờ, ttong 7 ~ 14 ngảy,
- Đế điêu trị bệnh lậu niệu đẹo chưa biển chứng ở nam, nữvả cảc bệnh lậu
hậu mòn ~ trực trảng vả nội mạc cổ tử cung ớ phụ nữ: Dùng 1 iiẻu duy nhãt
200 mg oefpodoxim.
Trẻ om:
-Đểdiẽu trị viêm taigiữa tẩpờtrẻ em từ5thảng đến 12 nảmtuối. đùng Iiẽu s
mglkg (tối đa 200 mg) cefpodoxim mồi 12 giờ. hoặc 10 mglkg (tối đa 400 mg)
ngảy một iấn. trong 10 ngảy`
~ Để điêu trị viêm phế quảnlvièm amidan thể nhẹ vả vừa ở trẻ em 5 tháng đẽn
12 tuổi. liêu thường dùng iè 5 mglkg (tối đa 100 mg) mối 12 giờ. trong 5 ~ 10
noèy.
~ Để điêu tri cớc bậnh nhiễm khuẩn khác:
+ Trả dưới 15 ngảy tuốt: Khỏng nèn dùng.
+ Trả tử 1 5 ngảy đẽn 6 tháng: 8 mglkglngảy, chia 2 tán;
+ Trẻ tửô tháng đến 2 nam: 40 mglián. ngáy 2 Iãn;
+ Trẻ 013 tuổi đến 8 tuđi: 80 mg/lản. ngảy 2 lấn;
+ Trả ttớn 91u61: 100 mgllản. ngáy 2 lấn.
Liớucho nganờlsuythđn:
~ Đói với người bệnh 06 độ thanh thải creatinin it hơn 30 mV phút. vè khòng
thấm tách máu: iiẽu thường dùng. 1 iân/24 giờ.
~ Đối với người bệnh có độ thanh thải cfeatinin it hơn 30 mi! phủt. và đang i
thẩrntách máu: iiêu thường dùng. 3 lấnltuấn.
cnòue cniown:
Người bệnh mãn cằm với kháng sinh nhóm cephalosporin vả người bị rđi :
ioạn chuyến hoá porphyrin.
TướNG TÁC vớt cAc muõc KHẢC:
Các chãt chõng acid ièm giảm hấp thu Cefpodoxim. vi vậy tránh dùng
ceipođoxim eùng với chẩt chđng acid.
NHỮNG LƯU Ýel_tc BIỆTVÀ CẤNH BẢO KHI DÙNG muõc:
Tntớc khi bắt đâu điếu tri bãng Cefpodoxim. phái điểu tra ký vé tiên sửdi ứng
của người bệnh vở cephalosporin. penicilin hoặc thuốc khác.
Cán an trong sử dụng thuốc đới với những người mẩn cảm với
penicilin, u năng thận vè ngườicóthai hoặc đang chocon bủ.
~rAc DỤNG KHÔNG mom: uuóu:
~Thường gặp: Buõn nôn, nõn, ia chảy, đau bụng; đau đău. phát ban. nổi mảy
đay. ngúa.
- ftoặpz
+Phẩn ứng như bộnh huyết thanh với phét ban. sõt vè đau khớp. phản ửng
phản vệ.
+Da: ban đó đa dạng.
+Gan: rđi Ioạn enzym gan. vlèm gan vả vèng da ứmậi tạm thời.
-Hiẽm cặp:
+Máu: Tảng bạch cẩu ua eosin, rối Ioạn vê máu.
+Thận; viêm thận kẻ có hôi phục.
+Thấn kinh trung ương: Tãng hoạt động. bị kich động. khó ngủ, lủ lẩn. tảng
trương iựcvả chỏng mặt hoa mất.
Thóng bảo cho bảo sĩ nhữig téc dụng khóng mong muốn gặp phãi khi sử
dụng thuốc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
~ Chưa có tải liẹu nèo nói đấn việc sử dụng Cefpodoxim ở phụ nữ mang thai.
vi vậy chi eữ đụng Cefpodoxim tiên người mang thai khi ihệt cấn thiết.
~ Cefpodoxim bải tiẽt trong sữa mẹ ở nớng độ thấp. nèn tạm ngừng cho con
bú trong thời gian dùng thuốc khi thẩy trẻ OÓ dấu hiệu n5i ioạn hệ vi khuẩn
ớường ruột.
TẢC oộnc cùn muõc x… LÁ] xe HOẶC VẬN HÀNH MÁY uỏc:
Chưa dược ghi nhện,
sử DỤNG ouA uéu:
Ngưng điêu tri bãng Ceipodoxlm khi có phản ứng khòng mong muốn xảy ra.
eẤo ouẤu: Nơi khớ. nhiẹt ơọ dưới ao°c. tránh ánh sáng.
HẬN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
Khớng dùng quá thời hẹn ghì trén bao bì
nệu cuuÃu: chs
mine 11 cử Piiiiii uuựt: PilẮM muus mm 2
9 Trấn Thánh Tông ~ 0. Hai Bá Trưng - Hi Nội ~ Vlệt Nnm
sỏn xull lại:
Lô 27. KCN Quang Minh ~ Mê Linh - Hè Nội - Việt Nam
ĐT: 04.20474126
~ ,1ỵ IV
PHÓ cục TRUCNG
^ 1 › —-.—……Ẩ
ấlfẵúỈl Pttiỗ A.:altan
1
r`J },…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng