RỒYTẾ H'Ồ
ễ CUC OUẢN [ Ý iìli'ợc
[. ỂỄ__ ĐÃ PHÊ DUYỆT
ẳỀỄỂ “ -'
Ệ Ễ g _Ễ Lản dáuÁf..../….Ắ.J….ỈcỀĨJẨ
cenxmann - clip 11/
Dê .ra lắm my nv cm
Dọc Lỹ hmìug dẫu sư «W mmủ~ #… dùng
Thình phln: Mõi vun nang chúa: Coi…m ..... 200mg.11 dưcc v.d. ….1 “
viOn. Chi cnm. ch6ng chi dlnh. ilíu dùng. clch dùng: Xom tờ nương dn _ ỉ…
sử dung bôn trong hop, Bin quin: Nơi khó thoáng. nhiet do dưới 30°C. Nnc ún mu CTY TNHH ugpmm USA
um… mm sáng. nu cnuln: …… sán xuđi. 1.o s…o. oan oz. xcu ny … cù an w.ncu
CefiximZOOmg
Keep nm ol`mwh «›J duW
Rem/ lhe unshnẹr mw vưWậv va W'
Commlon: Euch eepsuio contains: Cohx1m… …200mg. Excnpionts
Pqu rch to encbud packngo 1nurt. S'lomge: in a dry and 0001 pleco. below mm… us …llA USA cum
ao“c. protoct irom dinct sunlight Spocificnlon: Mnnuhdurnr. "“ m-1o. 0² Strul. le B“ C“ cm "mm " '
CEFIXIM 200-CGP
Viên nang Cefixim 200 mg
200 mg
Tá dược: Lactose, Taic, Magnesi stearat, Natri starch glycolate.
Phân loại
CEFIXIM iă kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ 111.
Dược lưc
Dược chất chĩnh của CEFIXIM lả Cefixim, một kháng sinh phố rộng. Phổ kháng khuẩn bao gổm:
Các vi khuẩn thường gặp trong nhiễm khuẩn hô hâ'p
Vi khuẩn Gram+ :
Streptococcus pyogenes . S. pneumoniae
Vi khuẩn Gram- :
Các trực khuẩn Gram- kể cả các chủng tạo beta-lactamase như H. injluenzae . M. caturrhalis ,
Các vi khuẩn khác
Citrobacter diversus, Escherichiu coli, Klebsỉella oxytoca, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilís, Proteus
vulgaris, Providencia rettgeri, Provỉdencia stuarti, Salmonella sp., Shigella sp. vả N. gonorrhoeae, .v.v.
ử.ế_tffllưng
CEFIXIM lá thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vãch tế bão vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn không thể tạo được
vách tế bâo và sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng của áp suất thẩm thấu. Ưu điểm nổi bật cũa CEFIXIM lã có tác dụng mạnh
trên vi khuẩn Gram âm vã thuốc bển với các men B-Iactamase cũa vi khuẩn, nhờ đó tránh được sự đề kháng thuốc.
Dược động hgc
— Ccfixim là một trong số rất ít cephalosporin thế hệ III có thể dùng bằng đường uống.
— Cefixim được phân bố văo các mô vả dịch cơ thể. Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 65%.
— Thời gian bán hũy của thuốc khoảng 3 — 4 giờ ở người có chức năng thận bình thường và có thể kéo dâi đến 6
- 11 giờ ở người suy thận.
— Cefixim không bị chuyển hoá ở gan vã được đăo thãi ở dạng nguyên vẹn qua thận. Vì vậy nổng độ thuốc
trong nước tiểu rất cao so với ngưỡng đểu trị.
Chi đinh
CEFIXIM dược sử dụng trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cãm với thuốc
— Nhiễm trùng đường hô hấp — Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt iă viêm tai giữa do Haemophilus infiuenzae
(những chủng có hoặc không có tiết beta- lactamase), Moraerla catarrhulis và S. pyogenes
— Nhiễm trùng dường hô hấp dưới như viêm phế quãn do Streptococcus pneumoniae vả Haemophilus influenzae
(những chũng có hoặc không có tiểt beta- lactamase)
— Viêm họng vã viêm amidan.
— Nhiễm trùng đường tiết niệu, như viêm bảng quang, niệu đạo, viêm thận-bể thận không biến chứng do
Escherichia coli vả Proteus mirabilis…
— Bệnh lậu do Neisseria gonorrhoeae.
— Bệnh thương hăn.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thõng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc nã y chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liễu và đường dùng
Liễu dùng vã thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Liều dùng thông
thường như sau:
Thời gian điều trị thông thường lả từ 7 — 14 ngăy.
Người lớn và trẻ em trên 12 mô'i: Liều diều trị người lớn là 200mg — 400mg/ngăy trong trường hợp bị nhiễm trùng
nặng, có thể dùng 1 lẩn hoặc chia lâm 2 iẩn trong ngảy.
Trẻ em: Liều điểu trị của trẻ em iă 8mg/kg/ngây uống 1 lẩn duy nhất hoặc chia lăm 2 lẩn trong ngãy. Mức độ an toân
vã hiệu quả của CEFIXIM chưa được ghi nhận ở trẻ cm dưới 06 tháng luổi.
Trẻ em trên 50 kg dùng như liễu dùng cho người lớn.
Người bị suy thận: CEFIXIM có thể dùng ở người bị suy thận.
Dùng iiều bình thường cho bệnh nhân có độ thanh thải creatininc 60mllphút hoặc cao hơn.
Những bệnh nhân có độ thanh thãi từ 21 — 60ml/phút hoặc người đang chạy thận nhân tạo có thể dùng 75% liều chuẩn
với khoảng cách gian liều như bình thường.
Những bệnh nhân có độ thanh thãi < 20ml/phút hoặc bệnh nhân đang thẩm tách phúc mạc có thể dùng l/z liều chuẩn
với khoảng cách gian liều như bình thường.
Cách dùng: ÍV
Uống nguyên viên thuốc.
Chống chỉ đinh :
Chống chỉ dịnh ở bệnh nhân có tiễn sử dị ứng với cephalosporin.
Thận trgng
Bệnh nhân có tỉển sữ dị ứng với penicillin
Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin vì có hiện tượng dị ứng chéo giữa penicillin vã
các cephalosporin với tỷ lệ khoãng 10%.
Phụ nữ mang thai: Chưa có nghiên cứu đấy đủ trên phụ nữ mang thai, khi nghiên cứu trên súc vật thì chưa thấy ãnh
hưởng gì đến bâo thai. Nguy cơ trên thai kỳ theo FDA: mức độ B.
Phụ nữ cho con bú: Chưa có nghiên cứu đẩy dù về ãnh hưởng của thuốc trên phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc
— Cẩn trọng đối với bệnh nhân dùng thuốc kháng đông cùng với CEFIXIM vì cefixim có thể lâm tăng thời gian
đông máu.
- Thuốc có thể gây phản ứng dương giả khi xét nghiệm glucose bầng phản ứng oxy hoá nhưng không ânh hưởng
khi dùng phãn ứng men. ²M,"~
Tác dung p_hụ_ "
CEFIXIM được dung nạp tốt, các tác dụng phụ thường nhẹ và có thể hổi phục sau khi ngưng dùng thuốc.."6 DỊ “\ 1
Rối Ioạn tiêu húa: Những tác dụng ngoăi ý muốn thường gặp khi sử dụng CEFIXIM là tiêu chảy và phâgf cợn,Ĩcác
tn`ệu chứng năy tự mất di khi ngưng dùng thuốc. Nên ngưng sử dụng CEFIXIM nếu xãy ra tình trạng ti n chãy một
cách đáng kể. Một số phẩn ứng rối loạn tiêu hóa khác thường gặp nữa lả buổn nôn, đau bụng, khó tiê , " tnữa ã
đẩy hơi, viêm kểt trăng giã mạc củng được ghi nhận. THõ/(…J _
Hệ thần kinh trung ương: nhức đẩu vã chóng mặt J
Mẫn cảm: Dị ứng nổi ban, ngứa. nổi mây đay, gây sốt vã viêm khớp. Các triệu chứng nãy thường giãm khi ngưng sử
dụng thuốc.
Tríệu chứng khăc: Những phản ứng khác có thể xây ra bao gỗm gây ngứa cơ quan sinh dục vả viêm âm đạo.
T hông báo cho Bảc sỹ những tác dụng không moug muốn gặp phãí khi sử dụng thuốc.
Quá liều vã xử trí
Khi quá liều cefixim có triệu chứng co giật. Do không có thuốc điều trị đặc hiệu nên chủ yếu điều trị triệu chứng
Khi có triệu chứng quả liễu, phải ngưng thuốc ngay và xử trí như sau: Rửa dạ dăy, có thể dùng thuốc chống co giật
nếu có chỉ định lâm sâng. Do thuốc không iọai được bầng thẩm phân máu nên không chạy thận nhân tạo hay lọc
mâng bụng.
Dang trình băỵ
Hộp 3 ví x 10 viên.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Lỉmùng
36 tháng kể từ ngãy sân xuất.
Bão guản
Bảo quãn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 0C, tránh ánh sáng.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nha sau xuât PHÓ CỤC TRƯỞN G
Công ty TNHH US PHARMA USA ;—
Lô BI - 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bấc Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh - Việt “W” dVa7n zẨtmỗ
Mọi thắc mắc và thông tin chi tiểt, xỉn liên hệ về sốđiện thoại 08-3845 8228
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng