lỹửg…
4 Bộ Y TẾ
. cnc QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Ệ/ … m—…oủ…xầnửả
cồ'Ềẵỷ
LÒ sx, HD ĐƯỢC IN CHÌM TRÊN vi
MÂU HỘP
Cefixim 1 OOmg
Cefìxim 100mg
0max…3 `Ẩồẫm…
|
nozo ỉeo…
OoỄ3 ĩsẫẵ …ẵo nãẵ ..83o OoÊ3 ẫn:
...» qẵo… dễ ưo. uus. Znnaẵ Ễẵ. 419: 5.3 ổ
_ <.o: :uẳ.
oã nỉ... o.ẵẳ oẫ …::? .Ễ .ẵẳ . ooa: n....ổ. 8n
ncẵ Eõẵ .:oẵ 3:ms <» obn 5²6 ..: ẫoo...…
Xì …ỡo Ểẵ a Ễcỗ ầz Ê qcẳ oẵ ẫỗ ẳu.
m>0 0c>z… zu. ẫo. ::Ễ no aễ …ồỡ. Ế:s …::
Ban.
wũx…
do... oỂm:… qoom
u… x›ẵ: q>< oe> Ế… …:
28 5… ễoẫ u>z ềocẫ ỉễn xx. u….ẫ
ZỄ m…: Ềầ..
oơza 1 ou ẵ›z uỗo 3i: ẫcẫ coẫ …
o 33 39: 88 - Dễ 8 Ểỗ - zo zo. - <ẽ
203
mẫ ễầỉ..
S 8, ỗz Dỗỗ zẫ . ẫ %: . xo zo_ . <ẻ zo3
9… E.…Ệẵ …o
ZuX…
mơ 6 «x…
10…
Cefixim 1 OOmg
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
' Trẻ em:
@ muôc … neo… Trẻ em >12 tuói hoặc cản nạ › 50 kg dùng iiéu nhưngười iớn. Trẻ em › 6 tháng 12
ĐỂ XA TÃM TAY củA TRẺ EM tuõi dùng & mglkglngèy oó … dùng 1 lản trong ngùy hoặc chia 2 ián. mỏi 1ản cách
oọc KỸ Huờuc oAu sừnụnc muóc muờc xu: oùue nhau 12giờ.
muóc NÀY cu] DÙNG THEO oơu CỦA BẢC sí Liêu dùn với ngưởi bệnh suythặn:
NEU cAu THỂM móuc nu ›nu Hól Ý xlẽu cún BÁC si Khong diẻu chinh liêu dõi vởi người bệnh oó ơọ thanh thèi creatinin › eo mVphủt.
iêu vả số ián đưa thuốc phải
fflỉìn nanạ
Cef lem
Cefìxim 100mg
TRÌNH BÀY: Hộp 2 Vi x 10 viên nang.
còne mủc:
Cerixim trihydrai tường đương 1ng Cefixim khan
Tả dược: Tinh bội sấn. Mamesi stearai. Tak: vd 1 vièn nang
cAc oẶc TÍNH TẢC DỤNG:
ca: đặc tinh duự lự học:
- Cefixỉm lè mộikhánq sinh Cephaiosporin
có tác dụng diệt khuấn. Cơ chẽ diệt khuẩn của Cefixim: gán
(proẳein gấn penicilin) gáy ức chế quá ưinh tỏng hợp mucopep
khu n.
- Csfixim oỏ độ bén vững cao vời sự ihủy phân của b
trẻn plasmid vã chromown.
- Ceũxim oỏ iảc dụng cả inviiro vù ưén iâm sảng với hấu hết các chủng
sau đã :
Vi khuấn Gram - dương: Simpiococcus pneumonia. Streptocomus pyogenes.
Vi khuẩn Gram - a… : Hamphillus inũuenzae (iiối hoặc khdng tiết beta-Iactamase).
Momxolla caian-hails (đa số tiết boia-iactamase). Escherichia coll. Protous mìrabiiis.
Neisseria gononhoeao (iiẻi hoặc ang iiẩtponícđllnase)
- Cefìxim iác dụng inviiro ơ6i với da số còc chùng oủa vi khuẩn sau :
Vi khuẩn Gram - dương: Stmpiococcus ngaladieo
VI khuẩn Gram — ám : Haemophillus paralnliuonzac (116! hoặc khOng M beta—
iadamase). Proieus vulgaris. Kiebsloila pneumoniae. Klebsiolla oxytoca, Pasioumlia
muiiocida. vaidancla spp.. Salmonelia spp.. Shlgolla spp.. Cìtmbacier amalonaticus.
Ciimbacterdìversus. Sermtìa mnrooscens.
ca uc tỉnh dm aợng học:
Sau khi uống một liếu đơn Cefudm. khoảng 40 - 50'lo liếu dược h thu qua ơt.iờng ilèu
hóa, bẩt kể uống trườc hoặc sau bữa in. tuy t6c độ hẩp thu 06 th giảm khi uống cùng
bữa an. Thuốcởdạnghốn dich uống được hấp thu tốthơn ở dạng viên. Sựhấp thu thuốc
tương đối chậm. Nỏng độ dinh trong huyGi tương lả 2 microgamlml (dõi vời iiẻu 200 mg).
3.7 microgamlml (đõi vời liêu 400 mg) vả đại sau khi uống 2 - 6 giờ. Nửa dời tmng huyêt
tương ihưở khoảng 3 đển 4 giờ vả oỏ ihẵ kéo dải khi bị suy thận. Khoảng 6516 ceflxirn
trong rnáu Sẵn vởi protein huyết tường.
Thòng tin vô sựphán bố của oefrxim trong cảc mỏvả dịch cơihằ còn hạn chẽ. Hiện nay
chưa có số liệu đấy dù về nỏng độ thuốc ưong dịch não tùy. Thuốc qua được nhau ihai
Thuốc cóthể đạt nóng độ tường đối cao ở mặtvả nước iiẽu. Khoáng 20% liêu uống dược
dảo thải ở dạng không biến đ6i ra nước tiểu irong vòng 24 giờ. Cỏ tời 60% iiẻu uống đầo
thâi khòng qua mạn. Khòng có bãng chứng về chuyển hỏa nhung oỏ mẽ một phấn ihuõc
được đâu ihải tửmặt vác phân. Thuốc khòng loại bằng thấm phân mảư.
cui amu:
Trong các nhiẻm khuẩn sau đảy gây
C“ L “ spp.. En “ J ..
infiuonzac, Moraxella catarrhalls. Stmpiococcus pyogenes,
, ' .' ' ' " , ' " ' " iyphi, Shlgella.
- Nhiểm khuẩn đuÙng iiết niệu khỏng biển dn’mg
- Một s6 ưường hợp viem mẹn bếihận và nhiễm khuấn đường 1161nigu có biển chửng
~Wèm ni giữa
— Vuèm họng vả amidan
— we… phế quản cấp vả mạn
-Viẻm phổi mắc phâi bi cặng dõng mẽ nhẹ vả vửa
- Bệnh lặu chưa biên chứng. bệnh thumg hản. bệnh lỵ
1.1Eu LượNG và cAcu DÙNG:
Dùng iheo chi dẻn của ihấy thuốc
Người lớn:
Liêu ihường dùng ở người lên 400 mg/ngảy oỏ th
nhau 1 2 giờ.
Để d'iẻu trị 1ạu khỏng bi
iaciamase) dùng iiéu 400 mg (một lấn duy nh
hiệu quả đói với Chiamydia có khả năng bị nh
cũng aă dưọe dùng ơê điêu trị bệnh lậu.
Vói iậu ian toả đã diêu trị khờ đằu bãng tiêm ociừiaxone. oeictaxim. ceitizoxim hoặc
sẹảeciinomycin: Người iớn dùng 400 mg cef1xim. 2 iản/ngèy. dùng ưong 1 ngờy.
T em:
Trẻ em › 12 tuốt hoặccân nặng › 50 kg dùng iiêu như
12 tuối dùng 8 rnợkg/ngây cò ihẽ dùng 1 lản imng ngả
cách nhau 12 giờ.
Liéu đùng với người bệnh suy thặn:
Không cán điêu chinh iiẽu dối vời người bệnh
Vời người bẹnh có độ thanh ihải creatinin < 60 mVphú
ihay dõi tùy theo mửc dộ suy ihận. Người iớn_pb
mVphủi dùng Iiéu ceiixlm 300 mglngùy. _ _
dùng iiẽu 200 mglngảy. Do cefixim kh _ 'm'li_đi- ~_ '
người chạythận nhân iạovảlọcmảng . Ĩ
#1,
I; 1
Mhệ3.đượcdùngiheođường uống.Thuốc
vèo cảc protein dieh
tid ở thấnh tế bảo vi
eta—laciamase mã hóa bời gen nãm
của các vi khuấn
bời các chủng nhạy cảm ceiixim: E.ooll.
* ' " spp.. Pmiou: spp., Hacmophii/us
Streptococcus
Te
ỵ.
ó dùng 1 lán hoac chia Iảm z Iản cách
ẩn dn'mg do Neisseria gononhoeae (kể cả chủng ua beta-
ãi. ph6i hợp ihèm vời một khảng sinh có
iẻm cùng). Lủ cao hơn (1 iấn 800 mg)
người ión. Trẻ em › 6 tháng
y hoặc chia 2 lẩn. mõi lẩn
có ơọ thanh ihải creatinin › 60 mllphủt.
t. Iiẻu vé số lán dưa thuốc phải
… icreatinhinZi-GO
PHÓ
Vởi nguời bậnh có dộ
ihay đỏ! tùy iheo mửc
mVphủt dùng iiẻu cefìxim 300 mg/ngây. nẽu dộ
liêu 200 mglngây.
ihận nhân tạo vả iọc mảng bụng
Thời gian diêu trị: Tùy ihuộc nhiều bại
.f' f fix ’,_Ị
Jiáìf:ỹJi ln;z
ihanh ihải ơeetinln < 60 mllphùt, |
cọ suy ihận. Người iớn oó ơọ thanh thải cteatinhin 21 - eo
ihanh ihải creatinin < 20 mllphút dùng
Do cefixim không mẩt đi qua thểm phân mèu ưèn nhũng ngườI chạy
không cản bổ sung Iiẽu cefixìm
Céch dũng:
nhiẻm khuân. nèn kéo dâi thèm 48 ~ 72 giờ sau
khi dc iriệu chứng nhiỗm khuấn đã hẽt. Thời gian điêu ưl mòng ihường cho nhiễm
khuẩn đưửig iiốt niệu khong biển chứng va nhiẽm khuẩn dường hớ hãp trẻn (nẩu do
Sưeptococcus nhómAtan mâu beta: phải diẻu trị itnhăt 10 ngèy để phòng ihăp tim) tử
5 10 ngây. nhiẽm khuấn đường hô hẩp dưới vả viêm iai giữa: 10 — 14 ngây.
cnõnc cn] mun:
- Người bệnh có tiên sử quá mẩn vởi kháng slnh nhóm cephalospodn.
- Người cótiẻn sửs6c phản vệ do penicilin.
TƯdNG 1Ac vời cAc muõc mAc:
- Pmbenecid iăm tãng nóng 60 đinh vù AUC của oetixim. giảm ơọ ihanh thải của thận
vả thể tich phân bố cùa ihuõc.
~ Các ihuốc chống đòng như wariarin khi dùng oùng ceiixim ièm tăng thời gian
prothrombin. có hoặc hay khòng kèm theo chảy máu.
- Carbamazepin uống cùng ceilxtn lèrn tăng nõng độ carbamezepin trong huyết
nmg.
- Niiedipin khi uống cùng ceiixim iâm tăng sinh khả dụng cùa ceiìxim biểu hiện bầng
tang nông độ đinh vèAUC.
NHỮNG LUU ÝnẶc BIỆT VÀ cANn aAo KHI DÙNG THUỐC:
…Tniủcidiibêtđấuđiẩutrlbầngoetiximcấnđiẻuưakỹvétiẻnsờdịủngcủangười
bệnh dốl vói penicilin vè các cephalosporin khác.
~Thận ưọng sừdụng khi dùng cefixim ờ người 00 tiên sử bệnh đườn tiêu hóa và viêm
đại trảng nhẩi lù khi dùng kêo dâl. vi 06 ihể oó nguy oc Ièm phái quá mưu các vi
khuấn khang muốc. đặc biệt Ciosừidlum dlfficiie ờ ruột lâm ia chây nặng. én phải
ngùng thuốc vả điêu tri bãng éc kháng sinh khác. Ngoèi m, ia chảy trong 1 - 2 ngăy
đấu chủ y6u la do thuốc. nẽu nhẹ khỏng cán ngửng thuốc.
- Liêu vùlhoặc số ián đưa thuốc phải giăm ở những người bệnh suy ihận. bao 96… cả
những người bệnh dang iọc máu ngoâl thận do nỏng dộ ceiixim trong huyết tương ờ
nguùi bệnh suy thận cao hdn vả kéo dăi hờn so với những ngườI bệnh có chửc năng
thận binh iMờng.
-Đốìvớitrẻdướiõihángtu
oeiìxim
- Đối vớI ng.!ời ceo tuổi: nhin chung khỏng cản diẽu chĩnh iiéu. irừkhi có suy giám chức
nang ihận (dộ ihanh ihải craaiinin < 60 milphút)
TẢC oụuo KHỎNG mone uuõu:
Thường gặp.ADR › moo
Tiêu hóa: in chiy vả phân nái (27%). dau bụng.
miệng. viêm dại trâng giá mạc.
Hệ ihản kinh: Đau đấu (3 -16%).chóng mạt. bõn chõn. mất ngù, mệt mòi.
Quá mấn (7%): Ban ơỏ. mãy day. s6t do thuốc.
ngạp. mooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng