CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC PHẨM TIPHARCO
MẮU NHÃN
(Bổ sung)
VIÊN NANG CỨNG
CEFIXIM 100
Năm 2013
CÔNG TY cò PHẨN DƯỢC PHẨM TIPHARCO
MAU NHÂN
(Bổ sung)
VIÊN NANG CỨNG
CEFIXIM 100
Năm 2013
47
{ Áạa
MẦUNHÂNTHUỔC
1 - NHẢN TRỰC TIẾP TRÊN ĐơN VỊ ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT:
2 - NHÃN TRUNG GIAN:
2.1- H-ộp 10 viện:
cũ clnh. cưng ehi OỊnh. fMu uong. T6: m
_. . . 10qu mu mong muốn. ou Mu vũ nữ Itl. ca en
uđi … ngcmximcmynmn 112mq \kmdượcWehoc.WWũW.ũóehdùuỵ-
, iẵt -ìupuacú ivun munng:xmoọ:irongiahmngdlnuuung
Thuốc bán theo dơn
, 0
BỘ Y TE m
cm cọr'xx l Ý muc CEFIXIM 100 ẵ.
—-—-— HỘP 1 va 10 VIỆN NANG CỨNG _
ĐÀ PHÊ ma Ẹi z
@ -
lủnduuz… lfi/ẤỄ 8
nèu cnuKu: chs sax:
Ế z=ẵtqduoònMĐfsrỗgicltm …n.nmum oáng Ngùly Sảị
g oduaanpmnoo 56 ° S
8 YSNcMMP²TFHỳTỞ.MTJIIGhm HD:
\ =vsm uaunmumun =uonnuioêds
ẳ?
ỉ
ìẫ sa1nsavo 0» x sususne [ :!0 xoa
²!-
ị; omw1xuao
ãẳ
ễ Orup uoudụosmd
2.2 - Hộp 20 viên:
ịnh pnln: Chi dinh. Chống chi dlnh, ThQn lrọng. TM: oụng
. -finm voorng lihóng moug muốn. Qua Ilíu vo lù …, Các ca
* \ (duới dang cm.… mnyuran nzmg …… dược luc học. om dỏng hoc, can dùng-
._ duoc vưa dù 1 vnân liêu imag: Xin doc hong Iu huđnq dãn sử dung
ảequản:Dẽ nmkm mái.iranhánhsáng pọgựỷpmdggủmmwahg
…ex dộ mm: ao"c nhuhnuyuiem
Thudc bán theo don
CEFIXIM 100
HỘP 2 ví x 10 VIÊN NANG CỨNG
@
OOL WIXHEO
nEu CHUẨN: chs sax:
E ua vach Ngèy SX:
~ 8 | :
“fi cónc rv ưop nmanco 6 O SX
g 1506c Binh Kiéu pe, w u; rm. …. !ĩén Gunc HD:
001… WIXI:IEO
`-VSIA UEUI'ILDVdHNVW zuonzouioods
sa1ndeo OL X SHE.LSI1G Z :10 XOS
õrup uonngoseJd @
Il-
3l-
3- TOA HƯỚNG DĂN DÙNG THUỐC
® CEFIXIM 100
Viên nang cứng
Thânh ghẩn: Công thức cho 1 viên:
Ceiĩxim 100 mg
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 112 mg
Tá dược: Lactose, Microcrystallỉn ccllulose 112, Colioidal anhydrous silica, Tale,
Magnesi stearat vừa dù | viên.
hỉ inh:
— Nhiem khuẩn đường tiết niệu, viêm thận — bể thận.
- Viêm tai giữa, viêm họng và amidan.
- Viêm phế quản cắp và mạn.
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đổng.
- Điều trị bệnh lậu chưa biến chứng, bệnh thương hản, bệnh 1ỵ.
Chổn chỉ đ'nh:
Người bệnh có tien sử quá mẫn với Cefixim hoặc với các khảng sinh nhóm Cephalosporin khác, người có tiền
sử sốc phản vệ do Peniciiin.
4l—
6]-
71-
8/—
9/-
10l-
Ill-
Thẩm trgng:
- Thận trọng cho bệnh nhân có tiền sử dị ửng với Peniciiin vả cảc Cephalosporin khác.
- Người có tiền sử bệnh dường tiêu hớa và viêm đại trảng.
- Người bệnh suy thận, trẻ em dưới 6 thảng tuổi.
Tương tác thuốc:
- Probfnccid Iảm tăng nổng dộ đinh vả AUC của Cefixim, giảm dộ thanh thái của thận và thể tích phân bố
của ihuoc.
- Các thuốc chống đông như Warfarin khi dùng cùng Cetìxim, lảm tăng thời gian Prothrombin, có hoặc
không kèm theo cháy máu.
- Carbamazepin uống cùng Cefixim 1ảm tảng nồng độ Carbamazepin trong huyết tương.
- Nỉfedipin khi uống cùng Cefixim lảm tảng sinh khả dụng cùa Cefixỉm biền hiện bằng tãng nồng độ đinh
và AUC.
SẺ dgng cho phu nữ cá thai vũ cho con bủ:
- Chưa có dữ liệu day đủ nghiên cửu ve sử dụng Cefixim ở phụ nữ mang thai, vì vậy chỉ sử dụng Cefixim
cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiểt.
- Chưa có dữ liệu khẳng đinh chắc chắn Cefixim có được phân bố vảo sữa mẹ hay khỏng. Vì vậy, Cefixim
nênÃsừ dụng cho phụ nữ cho con bú một cảch thận trọng, có thể tạm ngừng cho con bú trong thời gỉan dùng
thuoc.
Tảc « n của thuốc khi lãi xe vả v 11 hãnh mả mỏc:
Thu không gây ngủ nên sử dụng dược cho người đang lái xe và vặn hảnh máy móc.
Tảc dgng không mong muốn:
- Thuờng gặp: buon nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, dầy hơi, ân không ngon, khô miệng, đau đầu, chóng mặt,
bồn chổn, mất ngủ, mệt mỏi, ban dò, mảy đay, sốt do thuốc. .
- Ĩt gặp: tiêu chảy nặng, viêm đại trảng giả mạc, phản vệ, phù mẹch, hồng ban da dạng, giảm tiêu cầu, bạch
cầu, viêm gan và vảng da, suy thận cấp.
- Hiếm gặp: thời gian Protiưombin kéo dải, co giật. ,
Thông bảo cho Bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôc.
Qâch dùng vè liều lt_rzggz Thuốc nảy chi dùng theo đơn cùa Bác sỹ:
Lieu thông thường: uong xa bữa ản.
- Người 16… và trẻ em trên 12 tuối: zoo - 400mg/ngảy, 1 - 2 lần.
— Trẻ em trên 6 thảng đến 12 tuổi: 8mg/kg/ngảy, 1 — 2 lần.
- Liều dùng cho bệnh nhân bị suy thận tùìJ thuộc vảo độ thanh thải Creatinin:
0 Trên 60ml/phút: không cần chinh lieu.
. Từ 21 — 60 ml/phủt: 300ngngây
c Dưới 20 ml/phút: 200mg/ngảy.
Thời gian điều trị thông thường là từ 5 — 14 ngảy.
Quá liều và xử tri:
— Triệu chửng: Khi uả iiều Ccfixim có thể có triệu chứng co gìật. .
- Xử trí: Chủ yểu đieu tri triệu chứng: rửa dạ dây, có thề đùng thuốc chông co giật nếu có chỉ định lâm sảng.
Thuốc không loại đuợc bằng thẩm phân mảư nên không chạy thận nhân tẹo hay lọc mảng bụng.
Các dịc tính dgc lg hgc: L
Ccfixim n kháng sinh cephalosporin bản tổng hợp thể hệ 3 dùng đường uống, có hoạt phố diệt khuan rộng,
tác dụng với nhiều chủng vi khuấn gây bệnh gram (+), gram (—_), nhạy cảm với đa sô vi khuẩn có khả năng tiết mìn
[3 - lactamase, do vậy Cefixim nhạy cảm cả với những vi khuân đã khảng lại một số Cephalosporin khảc vè thuoc
nhóm B - lactam.
Cefixim gắn kểt với các protein đích (protein gắn Penìcilin) gây ức chế quá trình tổng hợp mucopeptỉd ờ
thảnh tế bảo vi khưẩn. Cơ chế kháng Cefixim của vi khuấn lả Ế… ái lực của Cefixim đối với protein đỉch hoặc
giảm tính thấm cùa mảng tế bảo vi khuẩn đối với thuốc.
Ccfixim có độ bền vững cao với sự thủy phân cùa beta — lactamase mã hóa bới gen nằm trên plasmid vả
chromosom. Tính bền vững với beta — iactamase cùa Cefixim cao hơn Ccfaclor, Cefoxitin, Ccftưoxim, Cephalexin,
Cepharadin.
- Cefixim có tác dụng cả ínvitro và trên lâm sảng với hầu hết các chimg vi khuấn sau đây:
o Vi khuấn gram — dương: Streptococcus pneumonia, Streptococcus pyogenes.
u Vi khuẩn gram — âm: Haemophilus injluenzae (tiễt hoặc không tiết beta-lactamase), Moraxella
catarrhalis (đa số tiết beta-lactamase), Eschrichia coli, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae (tiết
hoặc không tiết penicilinase).
- Cefixim còn có tác dụng invitro với đa số các chùng vi khuẩn sau, tuy nhiên hiệu quả lâm sảng chưa được
xác minh:
0 Vi khuẩn gram — dương: Streptococcus angalactiae.
0 Vi khuẩn gram — âm: Haemophilus parainjluenzae (tiết hoặc không tiết beta-lactamasc), Proteus
vulgaris, K Iebsiella pneumoniae, Klebsiella oxytoca, Pasteurella multocida, Provídencia spp, Salmonella ì4/
spp, Shigella spp, Citrobacter amalonaticus, Citrobacter diversus, Serratia marcescens.
- Ccfixim không có hoạt tính đối với Enterrococcus, Staphylococcus, Pseudomonas aerugínosa vả hẩu hết
cảc chùng Bacteroides vã Clostridia.
12l- CấtđttÍlllld đll hc:
- Sau khi uỗng một lỉỄu đơn Ceiixim, chi có 30 - 50% liều được hấp thu qua đuờng tiêu hóa, bất kể uống
trước hoặc sau bữa ăn, tuy tốc dộ hấp thu có thể giảm khi uống cùng bữa ăn.
- Sự hấp thu thuốc tương đối chậm. Nồng độ đinh trong huyết tương lẻ 2 microgam/ml (đối với liều 200
mg), 3,7 microgam/ml (dối với liều 400 mg) và đạt sau khi uống 2 — 6 giờ. Nửa đời trong huyễt tương thường
khoảng 3 đến 4 giờ và có thể kéo dăi khi bị suy thận Khoảng 65% Cefixim trong máu gắn với protein huyết
tương.
- Thuốc qua được nhau thai. Thuốc có thể đạt nồng độ tương đối cao ở mật vả nước tiều. Khoảng 20% lìều
uống được đão thải ở dạng không biến đổi ra nước tiếu trong vòng 24 giờ. Có tới 60% liều uống đăo thải
không qua thận.
13l— Quỵ cách đỏng gói: Hộp 1 vi x 10 viên nang cứng.
Hộ 2 ví x 10 viên nang cứng.
14/- Điều kiện bâo guản: Đẵ nơi khô mảt, tránh ảnh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C
151- Hgn dùng: 36 thảng kể từ ngây sản xuất.
16/- Lời khuỵến cáo: Thuốc bán u…» dơn.
Đỗ xa tầm tay trẻ em.
Đọc k hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu n thêm thông tin, xin … ỷ ldến Bic sỹ.
Không dùng thuốc khi đi quá hạn dùng ghi trẽn nhin.
THUỐC ĐẠT nÊu CHUAN cơ sở
lốA , CÔNG TY CPDP TIPHARCO `
m 15 Đôc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tinh Tién Giang
: - . 1= : - 3885.040
TlPI-IARCO ĐT 073 3872 972 ax 073
NgảyưthángOGnăm 2013
KT. TỎNG GỊÁM ĐỎC
r. TỎNG GIAM ĐỎC
Xuân Quyên
PHÓ cục TRUỜNG
JVềguỹẫt AVẩ/Ha %dẩ'a'nẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng