MẨU NHÃN THUỐC
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Vì
Mặt trước
SIEOIZ 1000
3qu uùn ~ xs m 98
Mặt sau
2. Nhãn trung gian: Đính kèm
3. Hướng đẫn sữ dụng thuốc: Đính kèm
* .RÁCHNẸJỆMHUUHAẾ
ifơtihiiiitttow _
ẫ lì Sold only by pmưdptlon
ãBfis.lIOTabs.
Yveatment tot Hypettension anti Angma
CARVESYIJ
SWIIIIH I]AEWIII FHAHMA II]. [TI].
mỤGMu-u
OUMNSFHON : Each tablet contains 25mg ot Carvedilol
IIDICATIOII - USIBE - CONTRAIIDICATIDN : See insert.
STOHABE : In a tiqht container at temperatuta bclow 30°C.
dry and lighbrcslstant palcc
SPECIFICATINI : Manufacturer
Manưtactured tự … mm mm lltllt
Bten Hon t…smat z… m2. Dong Nal. vm Ma…
SDK Reg. No. 1
Li" sơto sx Lot No.
Í' / NSX
\
i
HD
\
3leWẻnnẻn
ẵ lỵ Thch bản theo đơn
inuoc … cao nuyet ap va dau tnat nqur
CARVESYL
c…gụg; _"
BĨYĨIIII ll’ IIAEWIII
…mm…
n…… PHẨM : Mõi vien chửa 25mg Carvedilol
cui au… - cAcn DÙNG - cnõue cn! au… :
Xem tù huđng dãn sử dung.
cÁo uuÀu : Trung hao hi kín. «› nhiệt dộ đưói ao'c.
mi m mamm
ntu cnuẮn : chs
muộ'c IÃII meo mm ỉ ' '
eỂ xa TẤM uv mè en
ooc n'r mơue niu sử nuue mmlc … nùuc
Sản mít bùtzlỉĩYĩilll II' Ell²llllli IIAEWII]
sơ 13-Dưmg % KGN Bien Hùa 2.Đóng Nai,Việt Nami
_ ]
1
4
Viên nén CARVESYL
(Carvedilol 25 mg)
THÀNH PHÂN: Mỗi viên có chửa
Hum chất: Carvedilol 25 mg
Tả dược: Low hydroxypropyl cellulose, Lactose. Tinh bột ngô. Acid cim'c
khan, Collpida] silicon dioxid. Natri stnrch glycolnt. Magnesi stearat, Povidon.
DẠNG BAO cnt: Viên nẻn
QUY cÁcu ĐÓNG GÓI: 3 Vi x to Viên
cni nan
1. CARVESYL đươc dùng diều … lìng huyềt ảp; có thẻ đủng mòi minh hnac
kể! hơp với thuốc khác, ớac biệt với thuốc lợi tiếu loai Thinziđ.
z. CARVESYL dược dùng diều tti con đun thit nguc.
3. CARVESYL được dùng dìễll tri suy tim sung huyết nhẹ hoac Vừa đo thiểu
…… cnc bộ hoảc bênh cn tim; itét hợp với Digitalis. thuốc lợi liều vù thuốc
ức chế cnzym chuyển Ill\gichn5in để giảm tiểu triến của bệnh.
u€u LƯỢNG vÀ cÁcu DÙNG _ _
Uống củng với thức ăn dề giảm tiểm nâng nguy cơ giảm huyêt áÃp lhê đứng.
Dùng Carvcsyi 2 giờ truớc khi dùng thuõc ức chế cnzym chuyen để giảm biếu
hiên giãn mạch ờ nguời bệnh dùng dổng thời thuộc ưc chế enzyme chuyền.
Khỏng tãng liễu hctc ngưng dùng thuốc khi không có sự hướng dẫn củn bác sỉ.
12,5mg x 1 lãnlngâ_v trong 2 ngảy đẫu; sau đỏ. 25mg x llần/ngùy. .
Cảch khảc. đủng liều _ớ.15mg x z Iầnlngziy trong 1 — 2 tuần, có thẻ tảng
lZ,5mg x 2 lânlngáy nẻu cần. Liều tổi đa: zs…gtân; so…gnghy. Bệnh nhân
iớn tuôi ' 1_2.5mg x 1 lầm'ngây _
Liều có thẻ lãng nếu sim 2 tuân đimg thuốc chưa đai được kêt quá
2 Dan lhẳl n m*
12.5mg x 2 lnn/ngèy lrong ?. ngây đẩu; Sau đó : 25mg x 2 lĂn/ngây .
J Sur nm:
3,125 mg x 2 Iầningả_v nong 2 tuần. Nễu dung nap đuợc, liều có thể tãng
(›,25 mg x 2 lầnlngảy Ltều có thể ting câch nhau it nhẩt 2 tuằn. Liều tồi đa
25 mg. ngả ' uống 2 lần đổi với người hệnh cân nặng đưới 85 kg hoãc 50
mg, ngèy uong 2 Iẵn. dối với người cân nặng trẻn 85 kg.
Khỏng điều chinh liều ở nguời suy thản.
cuớnc CHỈ ou…
!) Bẹ'nh nhãn suy tim sung huyết khòng hủ (NYHA dộ 111 - 1V).
zi Bênh nhân hcn phế quán hoặc bệnh co thái phế q… (có thể dấn đến cơn
hcn).
3) Bẻnh nhân sổc do tim. nhip tim chảm năng hoặc biốc nhĩ - lhất độ 11 hoãc
dộ 111
4) Bệnh gan có triệu chứng. suy giảm chừc ning gan.
5)` Bệnh nhản mẫn cảm vởi bẩt cử thảnh phần nảo của thuốc.
SƯ DỤNG TIIẶN TRỌNG
!) Nguởi bệnh suy tim sung huyểt điều tri với digitnlis, thuốc lợi tiểu, hoặc
thuốc ủc chế cnzym chuyển angiotensin vi đẫn truyền nhĩ - lhẩt có thể bi
châm lai,
2) Bệnh nhân đái thảo dường khỏng hoác khó kiếm soát. vỉ thuốc chẹn thụ thể
beta có thẻ che iâp m'c'u chửng giâm glucnsc huyết.
3) Phâi ngừng diều trị khi thấy xuảt hiện dẳu hiệu thương tồn gan.
4) Nguời cớ bènh mach mảư ngoai biên. người bệnh gãy mê. người có tăng
nAng tuyên giáp.
5) Nếu người bệnh khỏng dung nep các thuốc chống tăng huyết ảp khác, có
thể dùng thặn trọng 1iẻu rẳt nhỏ cmcđilol cho nguời có bệnh co thắt phố
quan.
6) Trảnh ngửng thuốc dột ngột, phâi ngửng thuốc trong thời gian 1 - 2 tuần.
7) Dùng cnrvedilol dồng thời vởi ngửi thuôn mê phải cân nhẩc nguy cơ loan
nhip tim.
8) Phải cản nhắc nguy cơ nếu kểt hơp cmcđiloi với thuốc chống luẹn nhip tim
nhòm 1.
9) Chưa xảc dinh đươc tinh an toản vả hiêu lực của cnrveđiiol ở trẻ cm.
TẬC ĐONG LÊN KHẢ NĂNG LẨi XE vA VẬN HÀNH MẢY MỎC
Cin thận trọng khi lái xe vit vộn hảnh mảy mỏc vi thuốc có ùnh hướng trẽn khả
nãng nhím thửc cùa bệnh nhãn. đãc hiệt khi mới bắt đầu dùng thuộc. thay đồi
liều. thay đồi chế độ điểu tri hoặc uổn mun.
sứ DỤNG ơ mụ Mi“ có n… v CHO CON aú
— Carvedilol đă gậy tải: hai lãm sảng lrẽn thai. Chi đủng thuộc nảy trong thời
kỳ mang thai nẻu lợi ich mong đơi 1ờn hcm nguy cơ có th: xảy ra. Không
đủng trong ba thảng cuôi cùa thời kỳ mang thai hoãc gần lùc sinh,
— Carvedilol cỏ lhề bải tiểt vùo sũa mẹ. Khõng có nguy co tảc dụng khỏng
mong muon ở ưẻ bú mẹ.
TƯO'NG TẨC TIIUÓC
’ ( ỉla'm rác dụng:
- Rifumpicin có thể giảm nồng dộ huyểt tương cùa cnrvcđiloi tời 70%.
— Tãc dung của cảc thuốc chẹn beta khác giảm khi kểt hợp vởi muối nhộm.
barbinựnL muối calci. choicstyramin. colcstipol. thuốc chẹn khòng chọn loc
thu thê ut, pcnicilin (mnpiciiin), salicylat, vi suifinpymzon đo giảm khi
dung sinh hoc vù nòng độ huyết tương.
iC A
iiiiii
J __—
° Tăng lác dụng: .g ~
- C…ediiol có thể tang tác đ _ ';
kẻnh - calci, digoxin. \ _
- Tuơng tảc cùa cnrvcđilol với clomđinicớ thể đẫn đến tác đung lam tãng
huyềt ip vả gièm nhip tim.
— Cimetidin lâm tang tác dung vù khả đụng sinh học của cmedilol.
… Nhim thuốc khải: cỏ hhn ntng him ting nồng độ vi uic đung củn c…cớiini
bao gom quinidin. Huoxctin, paroxctin. vì propafcnon vi những thuốc nây
ức chế cvnm
— Carvedilol 1iun tũng nồng độ digoxin khoảng 20% khi nộng củng một lúc.
TẨC DỤNG mụ
Phẫu lớn tủc dung không mong muốn có tinh chất um thởi vè hết sau một thời
gian. Thường gộp nhất lù chóng mlt (khoảng 10%) vì nhím đẩu (khoùng 5%).
1) 7'Innhrg gũp, ADR " 1 100
- Toi… thảm Nhức ttầu, … cơ, mệt mỏi. khó thớ
— Tuần hoản: Chỏng mảt. hạ huyết áp tư thể.
— Tiêu hóa: Buồn nòn,
2) i: gặp. ! mo › ADR ~ ] moo
- Tuần hcitn: Nhịp tim chậm.
— Tiêu hỏa: Tiẻu cháy, dau bung.
3) Hiểm gặp. ADR ~ ! mon
- Mảu: Tăng tiểu cầu, giảm bach cầu.
- Tuần hotn: Kèm diều hòa tuần hoán ngoại hién, ngất.
— Thần kinh tnmg uơng: Trầm cùm. rối loun gìấc ngủ. đi củi.
— Tiêu hỏa: Nòn, táo bón.
— Da: Mây đay. ngửa. vây nến.
- Gan: Tlng tnnsaminasc gun.
— Mắt: Giảm tiể\ nước mẫn. kich ửng
— Hô hấp: Ngai mũi.
Thông Ma cho hải: s! cđc Idc dụng phụ gặp phải khi dùng lhuỗc.
DƯỢC LỰC IIỌC
eđilol lả một hỗn hưp raccmic có tảo dung chẹn khòug chọn 10»: thụ thể
cm ~ adrenergic nhưng có tác dung chẹn chọn loc alpha. .adrcncrgic.
Carvedilol có hai cơ chế tác đung chinh chồng tăng huyết_ớp. Một cơ chế tảc
dung lả lùm giãn mọch, chủ yếu do chẹn chon lọc thụ thể alpha., độ đó lhm
giám súc cản mach miu ngoai biên Clrveđilol còn có tủc dưng chẹn không
chon lọc thụ thể beta. Tảc dunggiin mạch vi chẹn thụ thể beta xảy ra trong
củng mủc độ líều iuợng. Còn thiy the dung chẹn kênh - cclci nhẹ. Carvediiol
khỏng có tảc dung chủ vận - beta. mi chi có the dung yếu ồn đinh mìng.
Nghiên cửu Iám sảng đã chứng minh kểt hợp chẹn thu lhể nlphn. vi beta th…
tần số tim hơi giâm hoặc khỏng thay đồi khi nghỉ ngoi. dưy trì phản số thể tich
phụl vã lưu 1uợng máu ở thặn vù ngoai hiên.
nược DỌNG uoc
Khi dụng sinh hoc cùa carvcdilol trung bình 20 - 25'% vi hấp thu không hoèn
toản vả vi chuyền hỏa manh ba.n đẩu.
Sau khi uống một Iiểu khoảng 1 ~ 3 'ờ. nồng độ ttong hưyết tương đạt tối đa.
Nồng độ trong huyết tuung tAng tuyen tính với liều. trong ộhum vi Iiểu khuyên
dùng. 11iể tich phán bồ khoáng 2 Iillkg, Độ thanh thii huyct tương binh thường
khoản 590 mllphút.
Ba chat chuyển hớa đểu cỏ hon! tinh chẹn thụ thể het», nhung the dung giãn
mach yếu. Tuy nhiên nồng độ che chẩt chuyển hỏa nây thấp, vì đo dó khỏng
gỏp phần vùn tác dung của thuốc.
Nửa đời thải trừ của carvcđiloi li 6 - 7 giờ sau khi uống. Một tỷ 1ênhỏ khoâng
15% iiều uống được bải tiết qua thân.
QUÁ utư vÀ cÁcu xứmi
Nhĩmg triệu chứng ngộ dột: carvedilol gồm tủi loan về tim, nhiễm dộc hẹ“ Ihần
kinh trung ương. co thẩt phế quản. ha glucosc huyết vi tlng knli huyết. Triệu
chửng về tim thường p nhất gồm hạ huyết ủp vả chậm nhip tim. Blốc nhĩ -
thắt, rổi tonn đẫn truyen tmng thẳt vù choing dc tim có thể xây ra khi quá liều
nghiêm trọng, đặc biệt vởi nhủn thuốc ửc chế mhng (vi đu: propmnolcl). Tác
động tới thần kinh trung ương gom co giit. hỏn mẻ vù ngửng hô hẩp lhường
gặp với propranoloi vá vởi thuốc tnn trong mớ vả ủc chế mùng khác.
Tri Iiẽu gồm ttièn tti ttiêu chứng cơn động kinh, giảm huyết áp. tãng knii huyết
vả giảm glucosc Ituyểt. Nhip tim chêm w\ giâm huyết ip khủng với aưopin.
isoprolcrenol, hoặc với mủy tno nhip có thề đimg glucagon. QRS giin rộng do
ngộ độc thuốc ủc chế mảng có thể dùng natri bicarbonat ưu ưuơng Cho than
hoạt nhiều iìều, thẩm tâch mảư có thể chỉ giúp lcai bỏ nhũng thuốc phong bế ~
bcla có thể tich phân hố nhò, oó nin đời đải. hoặc độ thanh thii nội tai thấp
(accbutolol. atcnolol. nadolol, sotalol).
KIIUYÊN cẮo
- Để thuốc u tẩm uy lrẽ em
- Đọc kẵ hướng dẫn sử dọng trước khi dũng,
~ Neu c n thêm thõng tin, xin hõi ỷ kiểu hic sĩ.
- ` Thuộc niy chi đimg theo sự kế dơn cũ: thẫy thuốc
BAO QUAN:
Trong bap bi kỉn, ớ nhiêt độ dưới 30°C, nơi khõ- tránh ảnh sáng.
IIẠ_N DUNG: 36 tháng kê từ ngây sân xnát
nnu cuuAư : Nh'a sán xuất.
CONG TY TNHH DP SHINPOONG DAEWOO
Nhã mây: sa 13. Dường 9A KCN Biên Hòa 2. Đồng Nii. VN
Văn phỏng: Phòng 5 & 7, Lẩu 9, Tháp Rl-Tòa nhè Everrich, 968 Đuờng 3/2, P. 15,
Q.! 1, Tp. HCM
ĐT : (08) 22250683
Email : [email protected]
Fax : (08) 2225068²
Treatment for Hypertension and Angina
CARVESYL Tablets
(Carvedilol 25 mg)
COMPOSITION: Each tablet contains
Aclivc ingredt'enls: C nrvcdilol ........................................................... 25 ntg
Nun-acllve Ingrcdiem: Low hydmxypropyl ccllulosc, Llctosc. Com starch.
Anhyđrous cimc acid, C olloiđnl silicon dioxide. Sodium smch glycolate,
Magnesium slearate. Povidonc,
DOSAGE FORM: Tablet
HOW SUPPLIED: 3 Blisters >< 10 Tablets.
INDIC. -\TION
l. CARVESVI is ' " ’ for the of ' ' liype.
Carvedilol can be used alone or in oombination wilh other antihypcncnsivc
agents, cspecially thiazide-typc diuretics
2. CARVESYL is indicatcd for the trcatmcm of nngma pcctoris
3. CARVESYL is " ’ for the of '~' ’ L ` hem
fniiuư of ischemtc ot cưdiomyopathic origm usually … addition to
’ ' ACE and ’ ` ' to survival and also, to
tcđucc the risk of hospntalizah'on.
DOSAGE AND ADMINISTRATION
To potcntianally decrcas: the risk of onhostutic hypoiension, it is
tccommenđcd that catvedilol should be adminislcrcđ with food. In nddition. the
manufacnưer suggcsts that manifestations of vasođilntíon in pnticnts receiving
concemitant thempy wilh an ACE inhibitor may be reduced by administcring
cnrvcdilol 2 hours prior to the latter dnig.
I. ngrIcmiun
lnitial dose 12.5mg. once daily, increase aitcr 2 days to 25mg. once daily.
Altemativcly. an initial dos: of 6.25mg is given. twicc daily. increase atter
one to two weeks lo 12.5mg, twt'cc daily. The đosagc may hc increascd
funher. if ncccssary. al mtcrvals of ut least 2 wccks. up to 50mg/day. A
dose of 12.5mg. nnce daily. may be ndcquale for elderly paticms.
2. .jngma aerlnrư:
lnitial dose 12.5mg. twicc daily; increased aher 2 dnys lo 25mg, rwicc
diúly.
!. Heurl [òi/mc. 3,125mg, twice daily, for 2 weeks` The dosc may thcn be
increascđ, if tolcrated, to 6.25mg. twicc daily. The doslge should be
increased as tolcralcd at intervals of nt lcast 2 wccks to a maximum
recommendeđ dos: of 25mg, twice daily. for pnticnts wcighing Icss than
85kg ot 50mg, twice daily, for patìcnts wcighing more than 85kg
Dosc adjustmcnt in renal impairmcm: not necessary.
CONTRAINDICATIONS
1) Uncompensatcđ congcstivc hem failure (NYHA class Ill-lV)
2) Asthma or bronchospastic điscase (status aslhmaticus may result).
3) Cuđiogcnic shock. severe brndycardin or sccond or thỉrd dcgrcc hcm
block.
4) Symptomatic hepatic discasc dccteased Iivcr function.
5) Hypcrscnsitivity to any component.
PRECAUTIONS
1) Carvedilol should be used with caution in patíents with congestive hcan
failurc trcated with digitalis, điurctics. or ACE-inhibitors since
nưioventticular conduction mny be siow ed.
2) 11 should be used ccutiously … unconưolled or difficult to control diabctcs.
when '…- may " ”, ,…
3) The thcrnpy should be discontinued ifany evidcncc of Iiver mrjury occurs.
4) The use should be cautious in paticnls wilh pcriphcnl vascular discasc,
those undergoing unesthcsia, nnd in hypenhyroidism.
5) If no other nntihypcnensivc is toleratcd. vcry small doscs may be cautiously
used in paticnts with bmnchospastic điscasc.
6) Abrupt withđrawal of the drug should be avoided, the dmg should be
discontinucd over 1-2 weeks.
7) Considcr n'sk for mhythmin if it is concurrcntly used wilh inhalatìon
nnacsthctics. Consider n'sk if it is combincđ with class-l—nntinrhythmic
đrugs.
8) The safety and cftìcacy in children have not becn cstahlíshcđ
9) C ontact lcns wcarcrs may cxperience đry cycs.
EFFECI'S ON ABILITY T0 DRIVE AND USE MACHINES
Caulion when driving or operating machinery due to ciTects on cognitive
ability of the palicnt, panicularly when slaning, changing dos: or trcatmcnt and
in conjunction with alcohol.
PREGNACY AND BREAST-FEEDING
— Cnrvcdilol has produced clinical cffccts un the fetus. It should only be ưscd
dưting pregnancy if the potcntial bcnclìt justiftcs the risk, and us & rulc nct
đuring the third trimcstcr or in conneclion with panus.
— There ìs possihh: cxcretion in breast milk. There is no risk for adversc
eũ'ccts in child.
Sle EFFECTS
Most adversc reuctions arc tnnsicnt and dislppenr with time. Most common
… venigo (npproximatcly 10%) and hcndache (approximately 5%).
!) Cummun. ADR : | 100
— General: hcadachc, musclc puin. fliigut. dyspnoea.
— C ircuialion: vertigo. poshưal hypotension.
— Gastroỉntcstinal: nausea
2) I.exx commun. | 1000 ADR -ĩ ! 100
- Circulatỉon: brachycadia.
— Gastmintcstinal: diarrhea, abdominnl pain.
— Ram. ADR - [ I000
- Blood: bmmbocythacmin, Icucopenia.
- Circulatìon: malregulation ofpcriphcml circulntion. synoopc.
— Centnl ncrvous system: dcpression, sleep đisnưbnnccs, parcsthcsia.
— Gastrointcstinal: vomiting, constipation.
— Skin: unicarin. itch. pson'asis.
— Livcr: clevntcđ livcr transaminnscs.
- Eyes: dccreascđ tcar production, in-imtion.
— Other: blockcđ nosc.
lnfann doctors will: xidr: f.jỬccu when using medIclnc.
DRUG - DRUGS INTERACTION
' Dccrcaxed cfflzcl:
— Rifampicin may reduce the plasma concentmu'on of cmediloi by up to
70%
— Decrccscd cffcct of other beta—blockers has l1so occurrcđ with nlunu'nium
salts. ua: ' salts, ” ' '
alphl depressant drugs, pcnicillins (nmpicillin), salicylates, cnd
sulf'mpymzonc due to đccreascd bioavailability und plasma lcvcis.
° Incrmscd efflcl:
— Carvedilol may cnhance the action of ntìđiabctic agents, calcíum chlnnel
bloccrs, digoxin.
— Clonidinc and carvcdilol intemcu'on may result in augmentcd blood
pressure and hcm me lưwcring eíĩccts. Cimetidine increases the cffcct and
bioavnilability of can cdilol.
— Other đrugs, likely to increase carvcdilol levcls lnd effects. include
r and , r ' since thcsc dmgs inhibit
CYP2DG.
- Carvedilol increases lhc digoxin concentrltion with npproximutciy 20% in
cnse of on:! intakc nt the same time.
PHARMACODYNAMIC PROPERTIES
As n racemix mixture. Carvedilol hns nonselective beta-adrcncrcccptor and
sclectivc nlpha. .adrenergic.
Carvedilol has Iwo main activilies. giving its antíhypcncnsive cchct. One
cffect mcchanìsm is through vasodilatalion. mcdicteđ mainly through a
' ' alpha! “ ' ’ thcrcby ’ ' _thcpcriphcml vasculur
rcsistnncc. Carvedilol is also; non-sclcctive bem-rcceplor blokcr. The
vasođilating and bctaưcccptor biocking etchts occur within the snmc đnsc
mnge. A mild calcium-chiumcl blocking cffect hcs also been obscrved,
Cmcrdiiol has no beta-ngonistic properties bưt only, I wclk membrancc-
stabiiising cffcct. Ciinicnl studies have shown that the combinnticn of alpha.
nnd beta—receptor blockađc gives a slightly decrensed or unchanged hcm-beat
frcquency at rest, with a _, ….…. nnd
rcnal lnd pcn'phcral blood ílow.
PHARMACOKINETIC PROPERTIES
The bioavailability of carvcdilol is on average 20—25% because of imcomplcte
IbSOI'pIỈOIÌ and because of an cxtensive t'ưst-pnss mcubolism.
Maximal plasma conccntration is machcd approximnlcdly l-3 hours after an
oral dose. Thc plasma concentmtion increascs lincưly wilh dose, within
recommendcd dosc muge. The volume of distribution ìs nppmximctcly
21iưcslkg. Plasma clearance is normally in the mngc of 590mllmin.
Three active mctabolitcs have hcta~rcccptor hlocking effect, but wcak
vasodihting eífect. The conccntration of the metaboiim is howcvcr low. nnd
thetefore. thcsc metaboliles do not contn'bulc to the effect of the đmg The
haif~lifc for ciimination of catvcdilcl is 6~7 hours after pcrodnl dosagc. A
minor prpolion ~I5% of given dosc is cxcrcted through the kidncys,
OVERDOSAGE
The symptoms of cantdilol intoxication include clrđinc disturbanccs, ccntnl
ncrvous system toxỉcity. bronchospasm. hypoglyoemia, and hypcrkalenia. The
most common cardiac symptoms include hypotension and hndycardil.
Atrioventticular hlock. inưavcnưícular conduction disturbnnccs lnd
cudiogenic shock may occur with scverc nverdose. especillly with mcmbmncc
dcpressant drugs (e.g propanolol). CNS cfi'ccts include convulsions, coma, and
rcspiratory mest which are commonly sce with propanolol and other
mcmbnnc-dcprcssanl and 1ipid—soluble drugs.
The of ' u,,
hyperkalcmin, and hypoglyccmiu. Bmđycưđia and hypotcnsion resisumt to
atropinc isopmtetcnol or pacing may tcspond to glucngons. Wide QRS
defects cluscđ by the to
hypcnonic sodium bicarbonate. Repcat dosc of rchmxnl. hcmopert'usion. or
hemadialysis may be hclpful in removal of only lhosc beta- blockcts with a
small volume of distribution, Iong hnlf-1ifc, or low intrinsic clearance
(ncebutolol. utenolol. natiqul, sotaloi).
RECOMMEN DATION :
~ Keep out of the rench of children.
~ Read cnrefully the lenllet before use.
~ Fcr further informltioll, please contact your dnctor.
~ This đrug is used only hy doctnr's prescrỉption
STORAGE : Store in : tighl container ut temperature below 30 °C. at dry lnd
1ight-rcsislant p1ace,
EXPIRY DATE : 36 months from lhc manufacnưed date.
SPECIFICATION : Msnufacturcf.
SHINPOONG DAEWOO PHARMA CO., LTD.
in
Factory: No. 13 ~ Sưcct 9A Bien Hoc Industrial Zone No. 2. Dongnm' Province. Viet Nam
Office: Room 5 & 7. Floor 91h , Tower R1, Evcrrich Building. 968 Sưcct 3/2, Wand 5,
Dist. 1 1, Ho Chi Minh City
Tel : (08) 22250683 Fax : (08) 2225068²
Email : shinpoong@spđcom.vn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng