ẫ
nll>wanauẵmllẫẵẩứă
.Sẫilẫỉo
.…Ễẵẵ.ẵ
ẩ…n.uẫẵẵễăẳ
.oỈẵ
ỉẵâỂỉ
ẵìịỉloẩ
Ỉn.ẵễz
ẵỂỀz
………………
ỄỄSỂIỈIẸBỄ Ezử›ízẵoéẩẵõ:ẩũâ
Ễẵlẵzĩeoỉẵ
llei
.….tJ
aJẮ`
ùẵẵii.
.onẵeuưoaẫoeẵoịẵ
ẩẵằằẵìẵẵỉẵe
.luwlullỉlZ
ẫs
lẫn lcủỉẫ òloìlvflli
ỉễ iSlơliE ỈĐIBUIN…ỄỄỂỂỄỄ
Íẵ. Ễ.Iulllỉẵ u8iẫẵỂauẵẵẳgẵ
…ũẵ ẵẵnẵ GEẩỗ
ỂỄ .................................. ẩỄẵỉ
Êẵẵ ................... ẾSGẵ-Ỏẵ
Ểẵ .......................... ẵẫẵúẵ
. Êồẩ .................... ẵ—Úẫẫ
ĐHỄ ............................................... ẵẳ
.nẵưẫ
ẵinẵ
.Ễẵz
. BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ỄH
.ẳỀh» Ễỗ
!ỈllllơioỉĩSỄ
ZỄ… DQ ZẾZ Ê…ẳ
o o
ịĨ Dược pHẤM ffln nén dải bao phim
\ẩa OPV
THÀNH PHAN: Mỗi _. -
Hoạt chất:
Glucosamin sultat kaii clorid .................... 750mg
(tương ứng 443.84 mg giucosamin)
Chondroitin suifat natri ........................... 300mg
(tương ửng 236.84 mg Chondroitin)
Tá dược: Gopovidone, microcrystalline cellulose, crospovidone, magnesium stearate, colloidal
anhydrous silica, opadry Il white, quinoiin yellow Iake.
MÔ.TÃ SÀN PHẨM:
Viên nén dải bao phim mảư trắng ngả, có in “CTJ Extra" trên một mặt viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Glucosamin lả một chất tự nhiên được tìm thấy trong chitin, mucoprotein, vả mucopoiysaccharid. Nó
liên quan dến việc sản xuất glycosaminoglycan để tạo thảnh mô sụn trong cơ thể, glucosamin củng
hiện dìện trong gân vả dây chằng. Do đó glucosamin vả những dạng muối cũa nó được chỉ định
trong điêu trị những bệnh lý khớp bao gổm thoái khóa khớp.
Những tác dụng của glucosamin sultat ở bệnh nhân viêm khớp mạn tính có thể lả kết quả của hoạt
dộng kháng viêm. sự kích thich tổng hợp proteoglycan, vả sự giảm hoạt động dị hóa các tế bảo
sụn lảm ức chế sự tổng hợp men ly giải protein vả những châ't khác mả lá nguyên nhân góp phẩn
phá hủy bè sụn vả gây chết tế bảo sụn khớp. '
Chondroitin sulfat lả một acid mucopolysaccharid, lã thảnh phần cấu tạo của hẩu hết các mô sụn.
Thuốc được dùng dưới dạng muối natri, chondroitin suifat natri. Đôi khi thuốc được dùng chung với
glucosamin để tác dộng bảo Vệ khớp trong những bệnh iý xương. khớp xương vả mô liên kết.
Những tác động của chondroitin sultat ở bệnh nhân thoái hóa khớp có thể iả kết quả của một số
tác dụng bao gôm hoạt động kháng viêm, sự kích thích sự tổng hợp proteoglycan vả aciđeịơtfm
hyaluronic, vả sự giảm hoạt động dị hóa tế bảo sụn lảm ức chế sự tổng hợp men ly giâi protei,j" CÓN
nitric oxid vã những chất khảo mả lá nguyên nhãn góp phẩn phá hủy bè sụn và gây chết tế b=,a CỔP
sụn khớp. l_j DƯỢC
DƯỢC ĐỦNG HỌC: `Ễử
G/ucosamin được hấp thu dễ dãng qua đường ruột, nhưng quả trinh dị hóa đáng kể ở gan, độ khá `\hỆổ
dung sinh học của một liêu uống vảo khoảng 26%. Thời gian bán hủy thải trừ của giucosamin kết
hợp với protein huyết tương lả 68 giờ sau Iiẽu uổng. Sự thải trừ iả 10% ở thặn vả 11% trong phân.
Chondroitin sulfat không được hấp thu nhanh ở dường tiêu hóa. Độ khả dụng sinh học của
chondroitin sultat dường uống lả 15%—24%. Thuốc được tim thấy vởi nồng độ cao trong hoạt dịch vả Bo_`y
sụn khớp. W
cni ĐỊNH: { .,
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ vả trung bình. _, __ .....
cÁcn DÙNG - LIỄU DÙNG: *ỀẸẫJ
Dùng cho người trên 18 tuổi: Uống tử 1250 mg đến 1500 mg glucosamin] ngảy (các dạng muối củ_a'ii“ĩĩ '
glucosamin dược quy đổi tương ứng với glucosamin), chia 3 lân. Gó thể dùng đơn độc glucosamin `
sultat hoặc phối hợp vởi thuốc khác như chondroitin 1200 mg/ ngãy. Thời gian dùng thuốc tùy theo
cả thể, ít nhẩt dùng liên tục trong 2 dến 3 tháng để đảm bảo hiệu quả điêu trị.
— Uống 2—3 viên mỗi ngảy trong bữa ăn.
cnô'nc cni ĐỊNH:
- Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em vả trẻ vị thảnh niên dưới 18 tuối do chưa có số liệu
về độ an toản vã hiệu quả điêu trị.
LƯU Ý vÀ THẬN TRONG:
Dùng thận trọng cho bệnh nhân tiểu dường.
Cẩn hạn chế uống rượu bởi vì nó sẽ Iảm nặng hơn tác dụng phụ buôn ngủ của thuốc.
Nên hỏi ý kiến bác sĩ nếu bạn có bất kỳ bệnh gì hay dang dùng bất cứ thuốc gì hoặc bạn dang có
kế hoạch sẽ trải qua thủ thuật y khoa.
Ngưng dùng thuốc vả hỏiý kiến bảo sĩ nếu có bất kỳ tác dụng phụ nảo xảy ra như rối ioạn tiêu hóa
hoặc phản ứng dị ứng.
— Phụ nữ có thai và cho con bú: chống chi đinh.
… Tác động của thuốc khi lái xe vã Vận hảnh máy móc: Thuốc có thể gây tác dựng khộng
mong muốn: tỉêu chảy, nhức đẩu, buôn ngủ, thận trọng khi iái xe hoặc vặn hảnh máy móc.
nic DỤNG KHÒNG mom: MUỐN:
Khó chịu ở da dảy, tiêu chảy. tóa bón. buôn nôn, nôn, nhức dẩu, buôn ngủ, phảt ban ở da vả lảm
nặng hơn bệnh lý tiểu dường đang tồn tại.
Thông báo cho bác sĩ những tác dung không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc W
TƯCÍNG TÁC muốn:
Glucosamin có thể Iảm tảng hoạt động của thuốc kháng viêm không steroid như ibuprofen.
Không dùng chung thuốc nảy với wartarin.
Thận trọng khi dùng dông thời với các thuốc diêu trị ung thư (thuốc chống phân bảo), thuốc điều trị
bệnh tiểu đường.
OUÁ LIỄU vÀ xử mí:
Những triệu chứng của việc sử dụng quá liều glucosamin vả chondroitin chưa được biết rõ.
TRÌNH BÀY:
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén dải bao phim.
BÀO nuÁn: ở nhiệt độ dưới so°c, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quả sử dụng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM. JĨ?
noc KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG mưđc KHI
KHỦNG DÙNG nuÁ uỄu cưi ĐỊNH. ›v
NẾU cẮn THÊM mũnc nn, x… Hỏi Ý KIẾ
Nhã sán xuât.
cớnc TY cổ PHẨM nươc PHẨM opv
Lộ 27. Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa ll, Tinh Đông Nai.
ĐT : (061) 9992999 Fax : (061) 9835088
PHỐ CỤC T RUỜNG
JVM ^Van
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng