ỞỂ79b)Ư
ZilEinlẵ 150mg | 28T | 51x130x17
[ 184 BỘ Y TẾ .
' CỤC QUẢN 1 Ý DL ợc . ỉ
| 10 1 17 1 130 - \ 1Ĩ 10
t 5” ẹẮ '—\ T \
Í Ỉ Ĩ ĐIỀỄIỊỄ_ b b Ê Ệh I |
L “ , ,ạ, " .j
L .............. ! 9…Í ..... , ² Lân đẩua.ềẩJỉ…SẮ/…ZMỂ
ZJ Componition. Each ũlm oualed lab… comaina Sim 5… '" °lW mmm
Biqutnmide... 150mg Keep out of mach of diildmn Reed ian paper cnrefully before use ỉ
lndlullon Dougo Illd Admlnhtrulen. contro- SỔ“ mết hi …" OUỐ° WM“an n Kuua bY'
Indlutlon mu m… …… Chong Kun Dnng Pl…macoutlcal Corp.
t z;:.a:rszrrzm ….mm…a…sz…… )
z Iỉĩỉíỉầỉầ “” — \
_ I I
8 3.
ẵ i
Ễ _
(6… 091 epịmeznleOỊa ) ỄỄ ẫ
. E 3 u—
0²1 'l“1 lWVlÍÌ1VOCNO a 2' ị
JSOUBQ aỊeỊSOJd ỊO tuamteau ễ ẫ ẵ
Ê O …
ma mmu » xmưm z Brch uoaduoeaJd xu
ếẵiuiinỀằ… Mở wTử … phim ….d'Ềomg Ủ'Jế'ả Ể°klẵuỄinùn inh sáng, nhìệl oo mong qui sơc. '
. cwqm.Mmmm euqnơm Nnùubỵliun.Đockỷhudmdhnữdựqhủctúudừm
dc mmmwm nlửdụng.
Tituchu :Milimnfi
f—
Rx.Thuốcbtnthođơn Hopzvixuvien
Treatment of Prostate Cancer
CKDCALUTAMI tab.lõOmg
( Bicalutamide 150 mg)
J; Olan Kun Dan
1 J"… Plunn m…
CKDCALUTAMI tủ.lỗilự
(8…150 mg)
103
Treatmont 0Í PfOOÍGÍO COHCQI'
Non—Coating
%
› __Ữ
- % _ _ J_——— _ _ -Inmt r› oIO _ ỢD_-_—
L
1 II 1 l.Sơ r .
: n. u
.. ' - ——nnỉ ___—..ử- v.-.- ——t-— -—— nu -].-- .
— ìnị i'FÌ ! - _ ' 1- " '. … d. " W.
v“ › aPợ ' ' ' * ,:a _ _ -
- UI- .. ' ' ' 'Ố .IL_`Ịd—Ị›wleibn
Ìtiì'ữAlh °1' " " Dr-Fẹ— ~> _ '
ĩ-F _ SỰ—WỊz-un nr I - ' _ 'è …_.~fĩg—
" "" Q-
|
1 — …
I |
. . ') I
" † *-W FÌJMIHỈ À' Ẹ'HJVĨJl ,ẩ
. ._ ởf~Ổ ư . "l
" -" - ỉ J`Lt JỀế I' ẫ ìỉ
. : L- á,. JlJ~cfzmcnẳ è ?
Ợ ' B | ' ĨJ
»
- _ . \ IỄ 1qu ~
| _d- .
" Mi ~c…-…— . ’ E.F
- _Ọlịuịtp __. .
..gỤv—.uu M~en-'ơ i
1ẻiznc:3 ²ả_iỳãJamq 10 InỀiv—s ễẹ T-A . _ {-
Ị ' “. .
tth ! f uh 'ầlejfL LÍC JỊ ỉ guẹll`
ỵWẻ't ! Ma`Wiđ "Ì1Ì .'… '4
I. . … _, _ . " '1
ảnẮơv : - ` i i n
“’ ' ' .P. | 'U ~
' Ĩ. __. m; b ' 4 |
II
| ' ' -—.
1 ' i›'
#" lì
. l
'ẩỗp '
* ắ:' “ _Ĩ_
.—sa~e Ả“
. `vỔl l~
—`413*:… l
“'”“g'fw's
`ễíM LC
\ỵỢ tổ ụ, |l
fiẵeả_ ỂỂ '
g "Ếiib- " I
~u—,. _ _
| LÍ
. _ _I,.
11_ I' .
²… ~… ~-ủụ…ủ < -*fr° " ' " J…" "'1…1.`Ỉ.-… .1'- ' ni
`~Ễừ-
\' .
/
cn\ cn n
Bid ' mg
MmuhuhưedìnKnren :
Cho lng Ph nu
Bidưamide 150 mg
Mamữaưutd in Korea :
ChunEễuu ỉỈM Ph rm
C ` T. ]
Eidưhmide 150 mg
Manu ' Kom ;
Cha KuuD gth
CKDCALƯH ]
Bideide—1ộ0 mg
Mamấmui :
ủmẳiỂĨh
Chon
C’KlfflfflTÀ;
Bistiamide 15i mg
Mamưa lfi Korea by:
ll
\(
Cllonq Kun Dang Ph limruu
V
"”ỄỂỆ’V '.Jol
! I.ot No.: Em. Daie.z }
ah. l®
meutic
…Ềlủ. ......IỆỆJỘM
meuti Corp. Korea
|
m lẵỊ
A
mentiỦKorea
nh.lõ0mg
eutiỦKoma
tia! Corp.. Kom
flll. lỄửm
Clmq Kim Dang Phamaceulical Carp. Kure:
Rx `l`huốc bản thco đơn
CKDCalutami tab. 150 mg
Đế thuốc !ránh xa Iẩm với trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần rhêm thông tin, xỉn hóiỷ kiến của bác sỹ.
THÀNH PHẨN
— Hoat chất: Bỉcalutamid: ]50mg
- Tá dưoc: Lactose hydrat 149,25 mg, sodium lauryl sulfat 7,50 mg, colloidal silicon dioxyd 3,75
mg, crospovídon 45,00 mg, povidon 15,00 mg, magnesi stearate 4,50 mg, hypromellose 7,89
mg, polyethylen glycol 6000: 1,80 mg, titan oxyd 2,31 mg.
MÔ TẢ
Viên nén bao phim hỉnh tròn mảu trắng hoặc gần trắng có ỉn số “150” ở một mặt và chữ “CKD”
ở mặt kia.
DƯỢC HỌC
Dươc lưc hoc:
Bicalutamid là chất ức chế receptor androgcn nhóm không steroid. Nó ức chế cạnh tranh tác
dụng cùa androgen bằng cảch gắn vảo receptor androgen trong bảo tương tại mỏ đích. Ung thu
tiền liệt tuyến được biết là nhạy cám vói androgen và phản ứng vởi điếu trị chống lại ảnh hướng
cùa androgen vả/hoặc loại bỏ nguồn androgen.
Dươc đông hoc:
Bicalutamid hấp thu tốt đường uống. Thuốc chuyển hóa rộng rãi ở gan tạo thảnh dồng phân R-
enantinomer có hoạt tính chủ yếu thông qua chuyền hóa oxy hóa và S-enantinomer không hoạt
tính chủ yếu thông qua glucurony] hóa. Thuốc được thải trừ ở dạng chuyến hóa qua nước tiếu
vả phân. Thời gian bản thái của R-enantinomer lả 6-7 ngảy, có thể kéo dải ở bệnh nhãn suy gan
nặng. S-enantinomer thải trù nhanh hơn. Bicalutamide gắn vởi protein huyết tương khoáng
90%.
CHỈ ĐỊNH
- Điếu trị ung thư tiền liệt tuyến tăng lriến tại chỗ có nguy cơ cao tiến triền hệnh, dùng một minh
hoặc diếu trị hỗ trợ phẫu thuật cắt bỏ tiền liệt tuyến hay xạ trị.
- Điếu trị ung thư tiến liệt tuyến tăng trỉến tại chỗ không di căn khi phẫu thuật hoặc can thiệp y
khoa khác không phù hợp.
- Đỉếu trị ung thư tiến liệt tuyến tăng triến kết hợp vởi nhóm gonadoreiin hoặc phẫu thuật cắt bỏ.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
- Điều trị ung thư tiến liệt tuyến tăng triền tại chỗ có nguy cơ cao tiến triến bệnh: Uống ISOmg/l
lần/ngảy.
- Điều trị ung thư tỉền liệt tuyến tăng triến tại chỗ không di căn khi phẫu thuật hoặc can thiệp y
khoa khảo không phù hợp: Uống 150ng1 lằn/ngảy.
- Kết hợp với nhóm gonadorelin lảm giảm nhẹ bệnh hoặc kết hợp phẫu thuật: Uống SOmg/I
iầnf'ngảy (uống cùng thời điếm phẫu thuật hoặc ít nhất 3 ngảy trước khi dùng gonadorelin)
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Phụ nữ có thai và cho con bú
- Suy gan nặng
— Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phẩn nảo cùa thuốc
THẬN TRỌNG
Thuốc được dùng thận trong ở bệnh nhân mắc bệnh tim mạch và suy gan. Đặc bỉệt khi dùng
cho bệnh nhân sưy gan, chức năng gan nên được đảnh giả định kỳ vả theo dõi chặt chẽ. Không
dùng cho bệnh nhân suy gan nặng vả n gừng dùng thuốc hoặc giám liếu nếu thấy có bất kỳ bằng
chứng độc tính nảo dồi với gan.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
- Ngứa, suy nhược, rụng tóc, mọc lại tóc và khô da xuất hiện phố bìến. Trầm cám vả rối loạn giấc
ngủ cũng có thế xay ra.
- Phan ứng mãn cám, bao gồm phù mạch, mảy đay cũng thưòn g xuyên được bảo cảo.
- Ành hưởng trên tỉm mạch: Đau thắt ngực, suy tỉm, loạn nhịp và thay đối ECG hiếm khi được
bảo cáo.
- Anh hưởng trên hệ tiêu hóa: Ợ nóng, buồn nôn, nôn, tăng thèm ản, biếng ăn. tiêu chảy (ít hơn
ilutamid).
- Ảnh hướng trên phối: Viêm phối kẽ vả xơ hóa phối cũng hiếm khi được bảo cáo
- Trên hệ sinh dục: chứng vú to ơ nam giới có hồi phục hoặc căng ngực, đôi khi kèm theo tiết
sữa, bất lực, gỉảm tình dục.
- Ảnh hưởng trên gan: Vảng da, 0 mặt, tốn thương gan có thể suy gan
- Trên hệ mảu: Thiếu mảu, tan mảu, giảm tiếu cầu, mảu nỉệu
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng lhuốc.
TƯơNG TÁC THUỐC
Bicalutamid ức chế nhiều loại isoenzym cytochrom P450 khác nhau, như ức chế C YP3A4 trên
in vitro. Các thông [ỉn đã được chứng nhận khuyến nghị không nên dùng bicalutamìd chung với
terfenadin, astemizol vả cisaprìd. Cảc thuốc có khoảng đỉều trị hẹp chuyển hóa qua cytochrome
P450 nên thận trọng khi dùng đồng thời vởỉ bỉcalutamỉd. Nghiên cứu in vitro chi ra rằngr
bicalutamid có thề đẳy warfarìn ra khỏi vị trí gắn vói protein.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Không có nghiên cứu vảo về dùng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú vì vậy không dùng
thuốc cho nhóm bệnh nhảm nảy. Trên thực tế, thuốc nảy chỉ được chỉ định cho đản ông.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không dùng thuốc khi lải xe hay vận hảnh máy móc.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
Chưa có bảo cảo về các trường hợp quá lỉều thuốc. Nếu xảy ra quá liều, không có thuốc giái
độc đặc hiệu do vậy chỉ điều trị triệu chứng. Thấm tảch không có hiệu quả vì bỉcalutamid gắn
2|²
mạnh với protein huyết tương và được chuyển hóa rộng rãi. Điều trị hỗ trợ bao gồm thường
xuyên điếu chỉnh cảc dắu hiệu nguy hiếm và theo dõi chặt chẽ bệnh nhân.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
2 vi x 14 viên | Hộp
BẢO QUẢN
Ở nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì kín, trảnh ảnh sảng
HẠN DÙNG
36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Nhà sản xuất
SẢN XUẤT BỞI
Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.
Địa chi: 797-48 Manghyang—ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, C hoenan-si, Chungcheongnam-do
331-831, Korea.
3IĨ~
) ,
1
_!
F—…
_u 1
'Ề' ** —… ²'zư…
…… '~ …ch'u—m :
w n '1 , …,…i’. "
'ỂỦWỆĨ' ll
) ,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng