MẨU NHÂN
mun…
un n… uủỵunqơnn
…mu mon;
Ynmd… su
utunuq: l)qunnbiq
Uủbem mmlhmấlnuiv.
…
…nh
&w…mm
sun . .
1'lilpùilẵnnẵụuđt ư…
(* NndiM)
2-6 mú: z$nl(V²tMn dunuln
7-l2 tudi: SmiU ủi:dlella
uẹa…svhmdhamh
M
WM
2bũyws: 25II(WWIỞM
ĩmllvuuzấmllìupllime
oiqnahơquua
…; nu nm: x… n …
dủuứm.
WomẢưrccs
lán win VW dld ay Hn.
Mdokhqum
o€urAnnvnèsu
oocxỳ…nlusủouc
minum'uc.
mucnơmncndum
ưuwumawm
… uzuuzm Fu oautmzs
mmmm
u…sm-mm-MPm
… Eli luu… … nu mun
UK
\
un mu d um « …
m.… ư.…qu
nu1hunlnưu
—dninựmuun
-—
huu…
luuan
out:-
…
mnơuuxmínnn
'lewa~IÚM
Mdlh
WSmHI Mdelủ:
…Mid...
thõmuỤÚnmớingiy
Tandín²WlM
thde)
z-eMtìffllV2thhdpthín
1—lzmazsmnmadmmn
IbklhoiưMudhuìaúúỵ
muk.
cuqm.atnamiùvids
m u: ua: x… m huúm
dlnsúdung.
utucmhtưcs
Iảo quấn uong chu du Inm.
MMMMÌỮC
oéxnáunvmten
oocxữnuducoẤusủow:
mudcmoủnc
fư\
51,4
.A.
o…cươwocmtum
ISLQDỊHM-HIIM
YeO: MI3IAHII Fu. Dil.ỉBĩilìS
mmdnxuít
NInSGI-AnDWIỊ—HiiPfflq
MẨU NHÂN
mun…
llOìwillm:lffldlM
Aưmkli _. lung
nva
du… DWqu
mbếsmmộllhmủngh
OI uucuủuu oi um
vammomvnnucu
-…nmununnự
` * › i ` " m……
i ' l .,
H0.50
…
Ed 5 ml(l uptmmulnx
McAdd ..…. IMng
..…..…m
Wm.JÌĨ
…
Mlùyfofszadu;
…blhlnzyuuoztzsm
4th…
2 lo 6 years: zhl(Vlth/time
7mưvưermI(l tsp)lủne
Oraspresuibedbvclnphựskim.
lođnlhus. ……
al … Moon… please
refulnpadzgeinun.
Wumdmưs.
Ahms keep container tiơnh
… … n nmpenum au
exuellng3fflC.
KEPMOFREKJIÙOMIEN.
CAIEHILYWTOEW
INSTMTWEFWIISE.
imwmchmunh
âII
u(
lán MI: ó nm N pùg
mqu I'IỦIUÙMIỊ
ứutùmrimuxưứ
mùnnnruxu-
:…
nmmn
ụumm
mung
, `
!— ›“
.,_.
…
mucnouwcmủm
ineuụM Nitm
… l… mu… Iu:DJI un…
43Í
Hướng dẫn sử dụng
Sirô
C.C.Life †
CÔ'DHẨhJ
Vitamin C 100 mg/5ml ’ƯỢc PHAM
TRUNG UONG 3
THÀNH PHẦN: Mỗi 5 ml ( 1 muỗng cả phê) sirô C.C.Life chứa: “
Ascobic ncid ............... 100 mg
Tá dược ................ vùa dù 5ml.
Tá dược: Sucrose, Sorbitol Solution, Sodium Benzoate, Edctate Disodỉum, Sodium Citrate hydrous, Citric Acid,
Sodium Hydroxide, Flavor. FDC Yellow.
MÔ 1IẨ: C.C.ife. với hảm iượng Vitamin C. cao _vả hươngvị `cam thơm ngon, giúp bé tăng cường sức dề khảng. Nên
khuyên khich bé sử dụng luợng Vitamin C tôi thiêu cần thiêt hăng ngảy.
mfợc LÝ - LỢI ícn CỦA VITAMIN c
C.C.lii'e giúp cơ thể gia tăng sức ợề ighảng_chống lại strees và các bệnh nhiễm trùngz hồi phục sức khòe nhanh chóng vả
mau iảnh vêt thương. C.C.Life rât'cân thiêt cho sự tạo thânh vả duy trì sự chăc chăn. khóe mạnh cùa nướu, răng. sụn.
mỏ xương. mạch máu vả mô liên kêt.
CHỈ DỊNH: Phòng vả dìếu trị thiếu Vitamin C ở trẻ sơ sinh và trẻ em.
CIIỎNG cui ĐỊNH.
Khỏng dùng cho người quá mẫn cảm với Vitamin C.
Không dùng vitamin C liều cao cho người bị—thiểu hụt glucose - 6- phosphat dehydrogenase (GGPD) (nguy cơ thiểu
máu huyết tán) người có tiền sử sói thận. tăng oxalat niệu vả ioạn chuyến hoả oxalat Tăng nguy cơ sỏi thận). bị bệnh
thaiassemia (t ăng nguy cơ hấp thu sắt).
THẶN TRỌNG:
- Vitamin C nên được'dùng thận trọng với những bệnh nhãn bị oxalate niệu. Sự nhờn thuốc có thể xảy ra ở những bệnh
nhân sư dụng lìều cao.
LIÊI' LƯỢNG vÀ CẨCH sủ“ DỤNG: Dùng đường uống.
Liều bổ sung: 1 iần mỗi ngảy;
Trẻ sơ sinh đến 2 tuốì 1,25m1 ( % thìa cả phê)
Từ 2 … o tuồi uống 2,5m1 wz thìa cả phê)l lần.
Từ 7 — 12 …ỏi uống 5ml (] thia cả phê)l iần.
Hoặc theo sự hướng dẫn cùa thằy thuốc
'rẨc DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- 1`ãng Oxaiat nỉệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mòi, dò bừng, nhức đầu, mất ngủ và tình trạng buồn
ngủ đã xảy ra.
— Sau khi uống một liếu \ g hảng ngảy hoặc lớn hơn, có thể xảy ra ia chảy.
— Thường gặp: ADR > illOO
Thận: Tảng oxalat niệu
- Ít gặp: moon < ADR <1/100
Máu: Thìếu mảu tan mảu.
Tim mạch: Bùng dỏ, suy tim.
Thần kinh trung ương: Xiu, chóng mặt, nhức dẫu, mệt mòi
Dạ dây - ruột: Buồn nôn. nôn, ợ nóng, ia chảy.
Thần kinh — cơ và Xương: dau cạnh sườn.
Thông báo cho Bảc sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ uỀu VÀ xử TRÍ: Những triệu chứng quả liểu gồm sòỉ thận, bưồn nôn, viêm dạ dây và ia chảy
xa ưí: Gây lợi tiểu bầng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uông liêu iớn
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
BẮO QUÀN: Nơi khô thoảng, không quá 300C, trảnh ảnh sáng.
TIÊU CHUẨN: TCCS. `
Dễ xa tầm tay cún lrc' cm. Dọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin hỏi ý kiều Bác sĩ, Dược sĩ.
CÔNG TY co PHẢN DỤơC PHẨM TRUNG UơNG 3
Địa chỉ: 16 Lê Đại Hânh- Hãí Phòng.
Nhũ mủy sần xuất: Nam Sơn- An Dương— Hãi Phòng.
ĐT: 031.3822227, FAX: 031.3823125
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN 43f
]. Tên sản phẫm: Siro C.C.LIFE
2. Mô tả sản phẩm: Chai thủy tinh mẩu nâu, dung tích 60 mi và 120ml . Hộp ] lọ.
3. Thănh phẩn của thuốc: Acid Ascorbic dạng Natri ascorbat, Sorbitol dung dịch. Acid citric, Natri
benzoate, Dinatrì edetat, Natri citrate, Natri hydroxyd, hương cam, sucrose, mâu sunset yellow. nước
tinh khiết.
4. Hảm lượng của thuốc: Tính c'ho 60m1
Acid ascorbic dạng Natri ascorbat 1200 mg '
DUCC PHẨM ìf
5. Thuốc dùng cho bệnh:
\ .,` . ., . . , , . ` , " U'.lJ `;g
— Phong và đieu tri Ihlêll Vitamin C ơ tre sơ smh va tre em. % `TR NC ƠNÌỆ 3/Ọè
6. Cảch dùng và liều lượng: Zgẵ`
. ụẽè
Liều bổ sung Vitamin C: Mỗi ngăy l lẩn
+ Trẻ sơ sinh đẽn 2 tuổi: 1/4 thìa cã phê (1,25m1)
+ Trẻ em 2 đến 6 tuổi: 1/2 thìa cả phê (2,5 ml).
+ Trẻ em 7 đến 12 thuổi: 1 thìa cà phê (5 ml).
Hoặc theo chỉ dãn của Bác sỹ.
7. Khi nảo khỏng nên dùng thuốc nây: Khỏng nên dùng thuốc khi đói.
Khòng dùng liều cao cho người bị thiếu hụt glucose - 6 — phosphat dehydrogenase (GóPD) (nguy cơ
thiếu máu tan huyết) người có tiến sử sỏi thận, tăng oxalat nỉệu vả loạn chuyển hoá oxalat (tăng nguy
cơ sỏi thận). bị bệnh thalassemia (tăhg nguy cơ hấp thu sắt).
8. Tác dụng không mong muốn:
— Tăng Oxalat niệu, buổn nôn, nỏn, ợ nóng, co cứng cơ bụng. mệt mỏi. đỏ bừng, nhức đấu, mất ngủ vù
tình trạng buôn ngủ đả xẩy ra.
— Sau khi uống một liều 1 g hảng ngảy hoặc lớn hơn, có thể xảy ra ia chảy.
- Thường gặp: ADR> 1/100
Thận: Tăng oxalat niệu.
- Ỉt gặp: l/lOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng