uu l
MWWWWWMMM
Ms imsiad ỔWS'MWS’i
f"
i 1 m 09
Juemioadxy
ĩhunqug
R
' Bricơnụl
BC) v 10
C1`(Ĩ Qih\ ư m"ợc
ĐẮPHẺ
Lưn d'dUl .......
P lẮYỆT
é Ả..i…
Bricơnu/
iếi
. N Pnầz==ic\ _-~…
DẠi UiỆ N Ị' "_
èỹư
Expeclorant Expectoran!
1.5mg/665mgperãmLSyrup t.5mglõõ.ãmgperãmt Symp
_
Lot No.
60 mL Mlg. Date
Exp. Dale
_
Mihuizctuad by
INTERPHIL Laboratories. Inc,
Carlubang induslrial Esiale. Bo PImanc,
Eãẵỉỉâ'zìầ? """““m
AstraZeneca ỄỂỀỂỄỒỸ
Expectorant
1.5mgãấỉãmg per 5m1. Syrin
Mòi 5 ml zi~ib chủ: 15 mg
terbmaime suiphaie vá 65.5 mg
gumtenesin
Hủp 1 chai 60 mi xiảfđ
cm dinh. cách dùng, chóng chí dịnh
vá những thong im khác xin ơoc to
Huủng Dũn Sứ Dung
Bảo quản & nh›èi dd khong quá
30'C Ti_'ảnh ảnh sânq
04 n n… Iay tri cm,
Đoc kỹ hướng dln lừ dung uước
khi dùng Thubl: bán theo dơn
Sản xuất bởi INTERPHIL
Laboratories Inc. tai Canlubang
induslnal Estate, Bo Pltttand.
Cabuyao. Laguna. Phnippines
Cho AstraZeneca
80 lò SX. NSX. HD: lem "Lnt No“.
'Wg Date'.'Exp. ale' lfẻn bao bi
SĐK: vN-XXXX-XX
unu mu: 'v cn mh nm: ut… m
7: w.w n… ng… m 1,; M ;… g,,
\ cm
1
BRICANYI. 60 ML EXPECTORANT BOX (VIETNAM) 3 COLORS PT 269
’— ỳ' —1J
Ỉ iiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Expectorant
t…ãmalôõỏmgnersfnLSymp ị
COMPOSITION
Each leaspool'lui (5mL) cnntans
1.5 mg lefbuiahne sulphate and
66 5 mg quaúenesm
Store at a tempenaium noi
e1ceedmg 30°C Prolect from liqht
Keep oul ol the reach ot childien i
Please relei … the package insen |
bnlorn use
Bricanyl is a trademark ot me
AstraZeneca gvoup nt companies
@ AstraZeneca 2013
1
PT 29211/26/13
BCUó
(
R
<`ì
10681…á SijJiUĨfẫ. 'ở
|ỡ’iệiiệQ
` guaifenesin.
Ẹncanụ/
EXiOỀCĨỦỈỔHỈ guaifenesin.
Each 5mL syrup contains 1.5mg
terbutaline suiphate and 66.5mg
Mỗi 5 ml xi-rô chứa 1,5mg
terbutaline sulphate vả 66,5mg
Store at a temperature not
Ể ' W MẩHÍSYYUĐ exceeding 30°C.
: Bảo quản ở nhiệt độ không quá
30°C
60 mL
’ .— … Lot No. | _
Manufactured byl San xuat bơi: .. . Mĩ D _ UNVARNISHED PH3081501/3 [ éậ
INTERPHIL Laboratoneslnc.,Philippines 9- aĩe- Leo-BEXV-o
Forl cho: AstraZeneca Exp Date_ 14mm x 18mm @ °W4-13 /
- 1
ĐẠI ỦiÊN ', i
lll ll :f.__ TAI 1HANH PHỐ ?
ENLARGED
1_ 80rnm _
Iilllililllllil 8… ,…
R ` L I V 7 Each 5rnL syrupeoniains i.5mg Ồ\Ăả
… . Ẹẵiifflịỉnsulpnate and 66.5mg "f
.ẵlEQZZẽ/Ã ,….snnnnsn,
E EXPẺCÍOIỞ lÌl Siliĩiielsteĩiìẵưmpeiature noi “ÌỔ'h`AỆ
ẫ ImeW i ỂẨĨỀĨJZIIm ở nh1ét dò khủng qua _Y \'ĩ
ỉ so mL ưc ' '- A
15% "Ì
@
MMiMdmd by f Sử luil DBI
WYtRPNt mnraimu Im. Fhịiwincs
Fr: 'dt: Asin2eneq
ACTUAL
ldmmxitimm g…… J
150 RI—IVO
CỆ san unas
: O 'ầ ĩẾ
": .'. S.E INDUSTRIES PHILIPPINES . INC.
JOB NO.:ASOOZF-R5
Job Name: Bricanyl Expectorant GOmL
Client: Astra Zeneca
Size: (H) 45mm x (W) BOmm
Materiat: Semu Gloss + UV
S.E. lncharge: Angie
G.A.z Butoh
Date Completed: 01 08 14
NO. OF COLORS: ADDITIONAL ARTWORK REV. No: APPROVAL | DATE:
1. Pzgzc L'rLi PROCESS: 1
2 Pt3OC , uv
a. P2696 .
F PDN GR 004 Reụ O E1'echwly Date 8201 25 2012
R
Bricanyl® Expectorant
terbutalin sulphat
guaifenesin
1,5mg/ 66,5mg mỗi 5 mL Xi—rô
THÀNH PHẦN
Mỗi muỗng cả phê (5mL) chứa 1.5 mg terbutalin sulphat vả 665 mg guaifenesin.
Tá dược: Sorbitol 70%, glycerol 99,5%. oitric acid monohydrat, natri hydroxid, natri
benzoat, dinatri edetat, saccharin natri, ethanol 95%, levomenthol, tinh chắt dâu C[Qj/
(essence of raspberry CD-63904). nước tinh khiết. //
CHỈĐỊNH
Co thắt phế quản vả tiêt nhầy do hen phế quản, viêm phế quản, khỉ phế thùng, giản
phế quản vả các bệnh lý liên quan khác.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần náo của thuốc.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH sư DỤNG
Người lởn: 10- 15 mL (2-3 muỗng cả phê). 2-3 lần] ngảy.
Trẻ em: 0,075 mg (0,25 mL)lkg cân nặng. 3 lần trong 24 giờ.
Bảng 1 Liều dùng thich hợp Ể'
Cânnặngjịg) IJềưdùng
4 1mLx3
6 L$mLx3 ,Ầ
8 2mLx3 *J
10 25mLx3 .
12 3mLx3 ’
14 35mLx3
16 4mLx3
18 45mLx3
20 5mLx3
24 6mLx3
28 7mLx3
32 8mLx3
36 9mLx3
40 10mLx3
Nếu không có đảp ứng đầy đủ khi dùng mức liều nảy thì có thể dùng Iièu gắp đỏi,
với điều kiện là không có ghi nhặn phản ứng ngoại ý.
Lưu Ý vÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI DÙNG
Bricanyl Expectorant nên được dùng thận trọng trong trường hợp tảng nhạy cảm với
các amin cường giao cảm. chẳng hạn như ở các bệnh nhân cường giáp chưa được
điều trị đúng mức.
Cần theo dõi thêm các xét nghiệm đường huyêt đối với những bệnh nhân hen đồng
thời mắc bệnh tiểu đường khi bắt đầu điều trị với Bricanyl Expectorant. do nguy cơ
tảng đường huyêt bới các chất chủ vặn betaz.
Các chắt chủ vận beta; đã được sử dụng thảnh công trong điều trị cắp cứu suy tim
do thiếu máu oục bộ nặng. Tuy nhiên, các thuốc loại nảy có khả nảng gãy loạn nhịp
nên cần phải cân nhắc trong điều trị cho mỗi bệnh nhản mắc bệnh phổi.
Do tác động kich thich co bóp cơ tim của ca'c chẩt chủ vận betaz. không nên dùng
Ioại thuốc nảy ở những bệnh nhản mắc bệnh cơ tim phi đại.
Hạ kali huyêt có thể xảy ra do chắt chủ vận beta; (Xem Quá liều) vả có thể nặng
thêm nếu điều trị đồng thời với các dẫn xuất của xanthin. steroid, thuốc lợi tiếu hoặc
do tinh trạng thiếu oxy máu. Vì vậy cần theo dõi kali máu trong những trường hợp
nảy.
Củng như tất cả thuốc chủ vận betaz, nên thặn trọng ở bệnh nhân nhiễm độc giáp.
Tác động lên hệ tim mạch có thẻ thắy ở các thuốc giao cảm kể cả Bricanyl
Expectorant. Một số dữ liệu được bảo cảo trong quả trinh lưu hảnh thuốc vả từ cảc
y vản về việc hiêm xảy ra thiêu máu tim cục bộ liên quan đến thuốc ohủ vặn beta.
Những bệnh nhân mắc bệnh tim nặng tiềm ẩn (như thiếu máu tim cục bộ, Ioạn nhịp
tim hoặc suy tim nặng) được điều trị Bricanyl Expectorant cần hỏi ý kiến bác sĩ nếu
có dắu hiệu đau thắt ngực hoặc các triệu chứng khác lảm bệnh tim trở nên trầm
trọng hơn. Các triệu chứng như khó thở vả đau thắt ngực phải được đảnh giá cẩn
thận vi có thể do cả nguyên nhân hô hẳp vả tim mạch.
PHỤ Nữ có THAI VÀ NUÔI CON BỦ
Không quan sát thảy có tác dụng gây quái thai ở ngưới hay súc vặt. Tuy nhiên, cần
thận trọng khi dùng trong ba tháng đầu cùa thai kỳ.
Terbutalin tiết qua sữa mẹ, nhưng thuốc không gây ảnh hưởng lẽn nhũ nhi ở Iièu
điều trị.
Đã có ghi nhặn hạ đường huyêt thoảng qua ở trẻ sơ sinh, trẻ sinh non sau khi mẹ
điều trị với thuốc chủ vặn betaz.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! EfWEWẬN HÀNH MÁY
Bricanyl Expectorant không ảnh hưởnglên khả nảng Iải xe vả vận hánh máy.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Các thuốc ức chế thụ thể beta, đặc biệt với các loại không chọn lọc. có thế ức chế
một phần hay toản bộ tảo dụng của cảc chất chủ vận beta.
PHẢN ỨNG NGOẠI Ý
Mức độ phản ứng ngoại ý tùy thuộc vảo liều lượng vả đường sử dụng. Hầu hết các
phản ứng ngoại ý được ghi nhận mang tỉnh chắt của các amin cường giao cảm.
Phần lớn oác phản ứng ngoại ý náy thường tự biên mắt trong vòng 1- 2 tuần điều trị
Phân Ioại tần xuất Phản ứng ngoại ý
Hệ cơ quan (SOC) Phán ứng cụ thể hơn (PT)
Rắt thường gặp Rối loạn hệ thần kinh Run. đau đầu
>1/10
Thường gặp Rối loạn tìm mạch Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực
1l10 ' >1/100 Rối loạn hệ Cơ xương Cứng cơ
vả mô liên kết Chuột rút
Rối loạn chuyến hóa Giảm kali máu
vả dinh dưỡng
Không thường gặp Không đề cập Không đề cập
1l100 - >1l1000
Hiêm, tần xuất chưa Rối loạn tim mạch Loạn nhịp tim (như rung nhĩ, nhịp
biêt' nhanh trên thất. ngoại tâm thu).
Thiêu mảu cơ tim cục bộ.
Rối loạn tiêu hóa Buồn nôn
Rối Ioạn tảm thần Rối Ioạn giấc ngủ vả hảnh vi như
dễ kich động, cường vận động
vả bồn chồn.
Rối loạn da vả mô Mê đay vả ngoại ban
dưới da
* Các báo cáo tự phát trong quả trìnhiưu hảnh thuốc nèn tần xuất được đánh giá lả
chưa biêt.
QUÁ LIỀU
Triệu chứng và dẩu hiệu có thể gặp: nhức đầu, lo âu, run, buồn nôn, vọp bẻ, hồi
hộp, nhịp tim nhanh vả rối Ioạn nhịp tim. Đôi khi xảy ra hạ huyêt ảp.
Kêt quả xèt nghiệm: đôi khi có tình trạng tăng đường huyêt và nhiễm acid lactic
máu. Các chắt chủ vận beta; có thể gây hạ kali huyết do sự tái phân bố kali.
Xử trí:
a) Trường hợp nhẹ đến trung binh:
Giảm liều. Sau đó tăng liều chậm hơn nếu chưa đạt hiệu quả chống co thắt.
b) Trường hợp nặng:
Rửa dạ dảy. than hoạt tinh. Kiểm tra cân bằng kiềm toan, đường huyết và điện giải.
Theo dõi tần số, nhịp tim và huyết áp. Cần điều chỉnh kịp thời các thay đồi về
chuyển hoá. Nên dùng thuốc ức chế thụ thể beta chọn lọc tim (như metoprolol) đê
điều trị những trường hợp loạn nhịp tim gây rối Ioạn huyết động học.
Cần thặn trọng khi sử dụng các thuốc ức chế thụ thể bèta vi chủng có khả năng gây
co thắt phế quản. Nếu sự giảm sức cản ngoại biên qua trung gian thụ thể beta; góp , ,
phần đáng kể dẫn đến tụt huyêt ảp, thì cần phải bồi hoản thể tích huyết tương. /C /
ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC VÀ DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm điều trị dược lý: thuốc chủ vận chọn lọc betaz, terbutalin.
Mã ATC: RO3C COS.
Terbutalin lả chắt chủ vận giao cảm kich thích chọn lọc trên thụ thể betaz, do đó Iảm
gián cơ trơn phế quản, ức chế sự phóng thích các chắt gây co thắt nội sinh. ức chế
phản ứng phù nề do các chất trung gian hoá học nội sinh. iảm tăng sự thanh thải
của hệ thống lông chuyển nhầy vả lảm giãn oơ tử cung.
Tác động giản phế quản của Bricanyl Expectorant Xi-rô được chứng minh trong oác
thử nghiệm lâm sảng lả kéo dải đến 8 giờ.
Có sự chuyến hoá đáng kể ở giai đoạn đầu qua thảnh ruột vả gan. Độ khả dụng sinh
học khoảng 10 % và có thể tăng đên 15 % nếu dùng thuốc khi đói. Nồng độ tối đa
terbutalin trong huyêt tương đạt được sau 3 giờ. Terbutalin được chuyến hoá chủ
yếu bằng phản ứng liên hợp với acid sulfuric và đảo thải dưới dạng phức hợp
sulphat. Không có dạng chuyển hóa có hoạt tính nảo được tạo thảnh.
Guaifenesin lảm cho ohất nhằy ở đường hô hắp it dính hơn, lảm dễ khac đảm và do
đó Iảm giảm ho.
Bricanyl Expectorant Xi-rỏ không chứa chắt mảu vả không có đường. Thuốc có mùi
dảu.
TƯỜNG KY
Không có.
HẬN DÙNG
36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Hạn dùng sau khi mở nắp là 3 tháng.
BÀO QUÀN
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ánh sáng.
DẠNG TRÌNH BÀY
Hộp 1 chai xi-rô 60 mL.
Ngây hiệu đính toa thuốc: Tháng 12l2013.
THUOC NÀY CHỈ DÙNG THEO sự KÊ ĐơN CÙA BÁC SỸ
ĐE XA TÀM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIEN CÙA BÁC SỸ.
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ BIÉT NHỮNG TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN GẶP
PHÁI KHI DÙNG THUOC.
cơ sơ SẢN XUẤT
!NTERPHIL Laboratories, Inc.
Canlubang Industrial Estate, Bo. Pittland,
Cabuyao, Laguna, Philippines. Ẻ
Sản xuât cho AstraZeneca.
__,.,.…Ẻ`
Bricanyl is a trademark of,ẩễ AystraỀei’teỵca group of companies
@ AstraZeneca zoom g13 ' ^
RlTA.OOO-ZS8-710.S.O ²; l
PHÓ cuc TRUỜNG
"J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng