38/441
NHÂN vi BREZIMED
Kích thưởc: - BỘ Y TẾ
Dải: 94 mm CỤCfflƯỢC
Cao: 58 mm ĐÃ P HỆ DUYỆT
, / Lẳn đâuz.ĩffl…l…Qfi…lấểầiỉ
, (` . 1 \
rezỉg,ned ……fflưưưư Bre
"“D’UJ’ 500 mg GHHỈIDIDDI 61
. f`o ..
@ …mnww Brez:ffled
Gmmbmnl 500 Ma
i 0 1 ²
' , a … … B
,gggưned n……nw Wgc
( O .
… B \ *
… fflW…W rezựned g
G:r'…amsiỡOơmg ,8
f`o l
rez@ved › W…O°W^…ưư…ảM Brf
:umal son mg Gomhomal 6( !
549
@
pH
c
AM
u,ẵ E…ỏ 9Ề. .m
ẵm E…cỗacểfnẫmmz …....….,.…..…. J…
sz,ũ/JJ
í
.Ểẻ cẵ .ẳ ảễ .ẵẵẵ . ẵz zs ễ. .8 e. 3 .3 …… Ơ
u….ẵu ẫả ….Ể ..Ề E = 38 Ế Ễ ẵ ế
ẵ…
s… %: …: …. ã:
.obn ẵ ẵs. 8 Ễ: .Ể… Ể sẽ… .ẵ ẵ u.. 8 . 3... 3…
.ẵ.a :=. 82: ….ẳ. % ẫn ….sz t. …Ễ .:… …E «E Ế .: » 5… ……
.eẵũẵaẵcse x…: ……
3… …› uễ. :: ….ễ: uo
EE S 65
EE …… …ỂỂ
EE 8 ……8
F x …> @ UbỀụ :ẵ.
….ỄNỀ Ễ. ỄỄ
o.ồ.õ :ẵ .c< ẵỄ, d.m> .En›uỄ on …: nm \If
.uz. .›zễẫụ ... liều khời đầu
0,9 g] ngảy, dảnh giá chửc năng thận ưước khi tăng liều.
Gemfibrozìl chống chi dinh ở bệnh nhân suy thận nặng.
6— Chống chỉ dinh
Quá mẫn với gemiibrozil hay bất kỳ thảnh phần nâo của Brczimed.
Rối loan chức năng thận nặng hoặc gan, bao gồm xơ gan mật tiên phát.
co sĩ… bệnh túi mật trước đó.
Liệu pháp phối hợp gemfibrozil với repaglinid.
Phụ nữ mang thai vả trẻ em.
7— Lưu ý vù thận trọng
Bezatĩbrat (bao gồm gemtĩbrozii) khõng nên dùng chung với các ihuốc nhóm statin ở những bệnh nhân có yếu tố nguy cơ về bệnh cơ.
Nén dùng thuốc thận trọng cho bệnh nhãn suy thận.
Bá: dẫu diều rri: Lảm các xét nghiệm dế biết chác nồngdộ lipid lhực sự không bình thường. Trước khi tiến hãnh diều m với
gemfìbrozil, phải cố gắng kiểm soát lipid huêyểt thanh bang chế ơo an thich hợp, luyện tặp, ẳiảm cán ở người béo phi, vả kiểm soát
những bệnh khác như dái tháo duờng và thi u nảng tuyến giáp đang góp phấn gây những b ! thường về Iỉpỉd.
/
Trong khi dìểu tri: Đinh kỳ xét nghiệm lipid huyết thanh, vả ngừng thuốc nếu tác dụng trên lipid không đầy dù sau 3 tháng diều tri.
Khi ngùng gemfibrozil: Cần có chế dộ an kiêng thích hợp vi theo dỏi chặt chẽ lipid huyết thanh.
Sử dụng trên trẻ cm: Chưa xác dịnh duợc dầy đủ hiệu quả vả dộ an toân cùa thuốc.
Sử dụng trên phụ nữ có thai: Gemfibrozil không dược khuyên dùng cho phụ nữ mang thai.
Sử dễng trên phụ nữ đang cho con bú: Chưa dược biểt thuốc nảy có bải tiết trong sữa nguời mẹ hay không. Do có nhiều thuốc được
bâi ti t ưong sữa mẹ vả do gemfibrozil có thể gây quái thai ở dòng vật thí nghiệm, nên quyết dinh ngừng thuốc hoặc ngừng cho con bú
có cân nhắc dến tầm quan trong cùa thuốc dối với nguời mẹ.
Ành hưởng của thuốc lên khả năng điều khiển tảu xe vì vận hânh mây mỏc: Thuốc không ảnh hướng dến khả năng lái xe vả vận
hảnh máy móc.
8- Tương tác cùa thuốc với các thuốc khảc vả cic dạng tương tác khủc
Thuốc chống đông: Nên giảm liễu thuốc chống đông nhẩm duy tri thời gían prolhrombin. Nên xác đinh prothrombin thường xuyên.
Acid ursodeoxycholic: Dẫn xuất acid iibric lảm giám tảc dụng của ursodỉol.
Lovastatin: Nguy cơ bệnh về cơ hoặc tiêu cơ vân tăng khi dùng đồng thời.
Repaglinid: Chống chi dịnh dùng gemtìbrozil ở bệnh nhãn dang dùng repaglinid do nguy cơ ha dường huyết nghiêm ưong.
Rosiglitazon: Gemlibrozil cũng đã dược báo cáo 1ảm táng nồng dộ trong huyết tương cùa rosiglitazon.
Gemfìbrozil ức`chể enzym CYP2C8, CYPZC9. CYPZCI9, CYPIA2, nên lâm tăng nồng độ cùa các thuốc bi chuyến hóa bỏi các cnzym
nảy khi dùng dông thời.
9- Tác dụng không mong muốn
Thường gặp (ADR > 1%)
- Tiêu hóa: Khó tiêu, đau bụng, tiêu chảy, buổn nôn. nôn, táo bón, viêm ruột thùa cẩp tinh.
- Gan: Sòi mặt.
- Thần kinh trung ương: Mệt mỏi, chóng mặt. nhức đẩu.
- Da: Eczema, ban da.
ii gạp
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng