9é/M
Scn na: Iu Waumcd by
o…umninmmmunm
Kneọmndradmfchidmn.
Cuúly:ndứtemnplnyinqlhffluttbfưWuffl
Mcbunnaom. WannDũVNWMwnpharmmpoeilN
Inumwymm.
\ H!
08 ?zilỉẵ
…ễẳsã ..
……ả ....... ……..:……….… ........... …:…….……………:
ỂỀỄuỄ buiã
offl Đ:SmỄ òa… .azf.ẫ
mwmễEnẵ< mwmễEaẫ<
........................................ …
:ẻ..ẵ…a ẵ ẵẫ
:..ii m...…«ỉẵẵuẵ
.ẵ ỄÍ . ..ẵ Ểẵsẵ
mumẫEnẫ< m~mễEuỄ<
…ẳ ...... ……..…..……….… ............ …… -.
En.ẫẵ sẵn
8… Quẵ..ẵ 8… ỀSỄ
muoonuỄ< mumễEuỄ<
.ĩễẫ uEềẫẵ
a.:8mẻỄ
8… .:…
quoẫEỄ-ể muoonẵ:<&
›:ỂẵỄ…
ẫ. .
OuũaơmChoaqduũnh (uhm LmOunquu: mmlnhu
IM… c……m [W Mn… and … :dounauom
Xunwhú:gdhnìdựụihuõcbenưmgìúplSeetmpmhoeìnsenhuidẹ
…. m « ...:…
w_.Y …… mẫonEễ
ỂÝM :…
……w .…
: w…
m.…A …. …
……6…0 cĐ L………… ……fiw
… .…X0 …… ……X0
…… 5 um… .… 5
……… …..0 ………… … ……0 ……………
…… m mm ..…m …………
M… … a ………… … … a …………
… .…. k ………… … k MW…
.… u ………… … … U …………
R A ………… …… A c………
@
…
…
…
……
…
…
Hướfng dẫn sử dụng thuốc:
Thuôc bản theo đơn
AUKAMOX 625
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim.
- Thânh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Amoxicilin trihydrat tương ứng với Amoxicilin khan
Kali Clavulanat tương ứng với Acid Clavulanic
Tá dưqc vđ
(Tá dược gôm: Crospovidone, Microcrystallin cellulose, Colloidal
Magnesỉ stearat, Opadry white, Dấu thầu dẳu, Copovidone).
- Các đặc tính dược lực học:
* Amoxicillin là một aminopenicillin, bền trong môi trường acid, phổ tảc dụng rộng hơn
benzylpenicillin, đặc biệt có tậc dụng diệttrực khuẩn Gram (-). Tương tự như các _penicillin khảo
amoxicillin tảc dụng diệt khuân do ức chê sinh tông hợp mucopeptid của thảnh tê bảo vi khuân.
In vitro, amoxicillin có hoạt tính với phần lớn các loại vi khuấn Gram âm và Gram dương như:
Liên cầu khuấn, tụ cầu khuần không tạo penicillinase, Hinjluenzae, Diplococcus pneumoniae,
Ngonorrheae, E.coli, vả Proteus mirabilis. Cũng như ampicillin, amoxicillin không có hoạt tính
với những vi khuấn tỉết penicillinase, đặc biệt với tụ cầu khảng methicillin, tất cả các chùng
Pseudomonas vả phẩn lớn các chùng Klebssiella vả Enterobacter.
Amoxicillin có tvảc dụng trên in vitro mạnh hơn ampicillin đối với Enterochter faecalis
vả Salmonella spp. Phó tác dụng của Amoxicillin có thê rộng hơn khi dùng đông thời với
sulbactam vả acid clavulanic, một chất ức chế beta-lactamase.
* Acid Clavulanic là do sự lên men của Streptomyces Clavuligerus, có cấu trúc beta-lactam
gần giống với Penicillin, có khả năng ức chế beta—lactamase do phần lớn cảc vi khuẳn Gram âm
và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tác dụng ức chế mạnh cảc beta-lactamase truyền qua
plasmid gây kháng cảc penicillin vả cảc cephalosporin.
Acid Clavulanic giúp cho amoxicillin không bị beta-lactamase phá huỷ, đồng thời mở rộng
thêm phố kháng khuấn của amoxicillin một cách hiệu quả đối vởi nhiều vi khuân thông thường
đã kháng lại amoxicillin, kháng các penicillin khác và cảc cephalosporin.
Sự phối hợp giữa amoxicillin vả acid clavulanic sẽ tạo ra một chế phấm (AUKAMOX 625)
có phố khảng khuấn rộng với nhiều loại vi khuấn Gram dư và Gram âm, kể cả những chủng
vi khuẩn sản sinh ra men beta-lactamase.
- Các đặc tính dược động học: `
* Hấp thu: Thuốc hẳp thu dễ dảng ở đường uống. Nồng độ huốc trong huyết thanh đạt tối đa
sau 1-2 giờ uống thuốc. Vởi liều 250 mg (hay 500 mg) sẽ có 5 microgamlml (hay 8-9
microgamlml) amoxicillin và khoảng 3 microgam/ml acid clavulanic trong huyết thanh. Sau 1
giờ uông 20 mg/kg amoxicillin + 5 mg/kg acid _clavulanic, sẽ có trung bình 8,7 mcg/ml
amoxicillin và 0,3 mcg/ml acid clavulanic trong huyêt thanh. Sự hâp thu cùa thuôo không bị ảnh
hưởng bời thức ăn và tốt nhất là uống ngay trước bữa ăn. Khả dụng sinh học đường uống cùa
amoxicillin lả 90% và cùa acid clavulanic là 75%. Nửa đời sinh học cùa amoxicillin là 1-2 giờ
và cùa acid clavulanic là khoảng 1 giờ.
* Phân bố: Thuốc phân bố nhanh vảo hầu hết các mô và dịch cùa cơ thể, trừ mô não và dịch
não tuỳ, nhưng khi mảng não bị viêm thì thuốc lại có thế khuếch tản vảo dễ dảng.
* Thải trừ: 55 - 70% amoxicillin và 30 - 40% acid clavulanic được thải qua nước tiểu dưới
dạng hoạt động. Probenecid kéo dải thời gian đảo thải của amoxicillin nhưng không ảnh hưởng
đến sự đảo thải cùa acid clavulanic.
- Chỉ định: Đìều trị cảc bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuấn nhạy cảm với thuốc:
— Nhiễm khuẩn đường hộ hấp trên và dưới.
- Nhiễm khuẩn đường tiêt niệu.
— Nhiễm khuẳn phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Nhiễm khuấn đường tiêu hoá..
- Liều lượng và cách dùng:
+ Liều người lớn và trẻ em trên 40 kg:
Đối với nhiễm khuấn nhẹ và trung bình: uống 1 viên AUKAMOX 625 cách
Đối với nhiễm khuấn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: uống 1 viên A ' 7—
8 giờ/lần ""
Người cao tuổi: Không cần điều chinh liều trừ khi độ thanh thải creatininf ẫ²O
+ Líều tre em dưới 40 kg cân nặng: Trẻ em dưới 40 kg cân nặng khôn
bao phim AUKAMOX 625 .
+ Su_y thận: Khi có tổn thương thận, phải thay đổi liều vả/hoặc số lằn cho
với tôn thương thận.
Liều người lớn trong suy thận Liều trẻ em trong suy thận
(tinh theo hảm lượng amoxicilin) _ Ị/ (tính theo hảm lượng amoxicilin)
Độ thanh thải Liều uống Độ thanh thải Liễu uống (cho t_rè trên 30
creatinin ` , ` creatinin thảng tuôi)
>30 ml/phút Không cân điêu chinh liêu >30 ml/phút Không cần điều chinh liều
Từ 10 đến 30
250 - 500 mg cảch 12
Từ 10 đến 30
Tối đa 15 mglkg/lần, z
ml/phủt giờllần. ml/phủt lần/ngảy.
<10 mI/phủt 250 — 500 mg cảch 24 <10 ml/phút Tối đa 15 mg/kg/ngảy
giờ/lần.
Thấm phân 250 — 500 mg cách 24 Thâm phân mảu 15 mg/kg/ngảy và 15 mg/kg
mảu giờ/lần, cho uống trong và bố_ sung trong và sau khi
sau khi thâm phân. thâm phân.
Không dùng thuốc qua' 14 ngảy mã không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.
Uống thuốc vảo lúc bắt đầu ăn để giăm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dảy -
ruột
- Chống chỉ định: Dị ứng với nhóm beta- lactam (các penicilin, vả cephalosporin).
Cần chú ý đển khả năng dị ứng chéo với cảc khảng sinh beta— lactam như cảc cephalosporin.
Chú ý đểu người bệnh có tiền sử vảng da/rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin vả
clavulanat hay cảc penicilin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
- Lái xe và vận hảnh máy móc: dùng được
— Phụ nữ có thai và cho con bú:
+ Thời kỳ mang thai: Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh
khi dùng chế phấm theo đường uống và tiêm với liều lớn hơn 10 lần liều dùng cho người đều
không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn it kinh nghiệm về dùng chế phẩm cho người mang thai,
nên cân tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là trong 3 thảng đầu, trừ trường hợp cần
thiết do thầy thuốc chỉ định.
+ Thời kỳ cho con bú: Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẳm. Thuốc không gây hại
cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rât nhỏ thuốc trong sữa.
- Thận trọng:
+ Đối với những người bệnh có biều hiện rối loạn chức năng gan: Cảc dấu hiệu và triệu chứng
vảng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó
thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị.
+ Đội với những người bệnh suy thận trung binh hay nặng cần chú' y đến liểu lượng dùng.
+ Đối với những người bệnh có tiểu sử quá mẫn với cảc penicilin có thể có phản' ưng nặng hay
tử vong (xem phần chống chỉ định).
+ Đối với những người bệnh dùng amoxicilin bị mấn đò kèm sốt nồi hạch.
]
+ Dùng thuốc kéo dải đôi khi lảm phảt triền các vi khuấn khảng thuốc.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Với liều bình thường, tác dụng không mong muốn
thể hiện trên 5% sô người bệnh; thường gặp nhất là những phản ứng về tiêu hóa: Ia chảy, buồn
nôn, nôn. Tỷ lệ phản ứng nảy tăng lên khi dùng liều cao hơn và thường gặp nhiều hơn so với
dùng đơn chất amoxicilin.
+ Thưởnggặp: Tiêu hóa: Ỉa chảy; Da: Ngoại ban, ngứa.
+ Ỉt gặp. Máu: Tăng bạch câu ải toan; Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn; Gan: Viêm gan và vảng da ứ
mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dải trong vải thảng; Da: Ngứa, ban đó, phát ban
+ Hiếm gặp. Toản thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke; Mảu: Giảm nhẹ tiếu câu, giảm bạch
cầu, thiếu máu tan máu; Tiêu hóa: Viêm đại trảng giả mạc; Da: Hội chứng Stevens- Johnson,
ban đó đa dạng, viêm da bong, hoại từ biểu bì do ngộ độc; Thận: Viêm thận kẽ.
* Glgi chú~ " T honơ báo cho bác st “những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuôc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
+ Thuốc có thể gây kéo dải thời gian chảy mảu và đông máu. Vì vậy cần phải cấn thận đối
với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
+ Giống các khảng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể lảm g `
tránh thai uống, do đó cần phâi bảo trước cho người bệnh.
- Sử dụng quá liều:
Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trường hợp chức
năng thận giảm vả hảng rảo mảu- não kém, thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng nhiễm độc. Tuy nhiên
nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vảo tình trạng quá mẫn của từng cơ thể. Nguy cơ
chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối
kali. Có thể dùng phương phảp thẩm phân máu để loại thưốc ra khỏi tuần hoản.
- Hạn dùng: 36 thảng tính từ ngảy sản xuất Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu' y Khi thấy viên thuốc bị am mốc, loang mảu, nhãn thuốc m số lô SX, HD mờ.. hay có cảc
biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hòi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong
đơn.
-Qui cách đỏng gói: Hộp 2 vì x 10 viên nén bao phim.
- Bão quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300 C.
- Tỉêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảcn sĩ'
hiệu quả cúa cảc thuôo
Thuốc sản xuất tại:
uằỄĐg'ng- TP Hò Nội
,fAX: 04 .33522203
~HÓ TỔNG GIÃM Đốc
er W:aấzv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng