zz3/ờztỹĩcp '
Ê &. :..ỏz ỘmN m…; …o E…Eum… o… …o ỗm I
……ăcwoể… Ễo
Ễ ỉẺỗạ
%… ăs.eẫ
.zz .: . 88 .: ủ ::
ầz …: . u8o …: . &
.ẵ ..ổỄỔỄẺã ›Ễz
:Ễ «: :!t ẵỀ $ » uễụ
Ễ ÉẳềỄ—ã `..3 Ểi ca…
ỉlẵcĩâ ì..ĩ ! 52… 3:
Uoc… 333 .uẵl bu u :… 28… Doan
sai 8 ẽ€ .ẵ .uz …Ễẵ Ễẵ Sự
.uuỀ: cSE oaẫuẵ
ễ 8… ồẵ se. Ế 8% % ẵ
u5EE on… ẵtẺoì tcS se. cot
..::..Eẵ . ẵ ..:ẵSỄĩẵou
íỉẫĨ. Ìỉ .! uẵ£ #… .› 83
3: .uẵ. €3 ......o 2… 22… a.... 1…
d.ỀEuỄEỄ `…uu»
A
E DL`YẸT
Lùn đauẢẳ’ẩ/«ỂA’ÌY
«
J
BỌY1Ế
:ầzổx mmo
ỉẵsâ o:
… …ẵaẻ x… ẳz
… …oz.Sd x… 2 #…
ỉz.ole 10…
.3: 283
ềoẺEưE o:ỄỄESẵ 2» v…! ›.Ễoẵu
Ễ€ .5 82… 932: ẵ uẵz % xỏ
ỂuỄ % €Ễ % Ể ….ẵ.
Ềo !… ›! E! ! B
55: … ầu …i..…ễ aẵeẵ Ê ẵ.u q...
…:. …3niễ .................... : uẳ ớẫẫo
8 …:oĩỄơo SnẫỂnũ Eaẵ `
…ỄỄU u..u< …? me.. oBE ..s. …Ễỉõ
a.: c…« : .................................. ::..vẵẫ 8
…::-›:Ễ ỄZcE :...ẵoỄ ì..nẵE<
5› nể uẵd ỄuÊE c.ỄẫE<
…ÊÊỄ Ễẵ €n…
ìỄ …2 %ẳ .Ễ .Ề
…SỄES Ìỉ ::..:
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
1. Tên thuốc: AUKAMOX 250
2. Thânh phần: Mỗi gói thuốc bột pha hỗn dịch (1,5g) chứa:
Amoxicilin trihydrat tương ứng với amoxicilin 250 mg
Kali clavulanat tương ứng với acid ciavulanic 31,25 mg
Tá dược vđ ] gói
Tá dược gôm: Mỉcrocrystallíne cellulose, colloídal sỉlicon dioxide, aspar 2’
cam).
3. Dạng bâo chế: Bột pha hỗn dịch uống
4. Đặc tính dược lực học, dược động học:
- Dược lực học. _
Amoxicilin lả kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta- lactam có phố diệt kh ỊỊ ~ .
nhiều vi khuấn Gram dương và Gram am do ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuân. : ưng vì
amoxicilin rất dễ bị phá hủy bởi beta - lactamase, do đó không có tác dụng đối với nhĩmg
chủng vi khuấn sản sinh ra cảc enzym nảy (nhiều chủng Enterobacteriaceae vả Haemophilus
injluenzae)
Acid clavulanic do sự lên men cùa Streptomyces clavuligerus, có cấu trúc beta - lactam gần
giống với penicilin, có khả năng ức chế beta — lactamase do phần lớn cảc vì khuấn Gram âm
vả Sraphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tác dụng ức chế mạnh cảc beta - lactamase trưyền
qua plasmid gây kháng cảc penicilin vả cảc cephalosporin.
Pseudomonas aeruginosa, Proteus morganii vả reltgeri, một số chủng Enterobact
Provỉa’entia kháng thuốc, vả cả tụ cầu khảng methicilin cũng kháng thuốc nảy. Bản t
clavulanic có tảc dụng khảng khuấn rất yếu.
Acid clavulanic gỉủp cho amoxicilin không bị beta - lactamase phá hủy, đổ
thêm phổ kháng khuấn của amoxicilin một cách hiệu quả đối vởì nhiều
thường đã khảng lại amoxicilin, kháng cảc penicilin khảc vả cảc cephalosporin.
Có lhế coi amoxicilin vả clavulanat lá thuốc diệt khuắn dối với các Pneumococcus, cảc
Streptococcus beta tan máu, Staphylococcus (chủng nhạy cảm với penicilin không bị ảnh
hưởng của penicilinase), Haemophilus ỉnfluenza vả Branhamella catarrhalis kể cả những
chủng sản sinh mạnh beta - lactamase. Tóm lại phổ diệt khuẩn của thuốc bao gồm:
Vi khuẩn Gram dương:
Í Loại hiếu khỉ: Streptococcus faecalis, Slreptococcus pneumoniae, Streptococcus
pyogenes, Streptococcus viridans, S1aphylococcus aureus, Corynebacterium, Bacillus
anthracis, Listeria monocytogenes.
f Loại yếm khí: Cảc loải Clostridỉum, Peptococcus, Peptostreptococcus.
Vi khuẩn Gram âm:
| Loại hiếu khí: Haemophilus ínfiuenzae, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Proteus
vulgaris, các loải Klebsiella, Salmonella, Shigella, Bordetella, Neisserỉa gonorrhoeae,
Neíssería menỉngỉtídis, Vibrio cholerae, Pasteurella multocida.
J Loại yếm khí: Các loải Bacteroides kể cả B. fragỉlỉs.
- Duợc động học:
Hấp thu— p—hân bố Amoxicilin vả clavulanat đều hấp thu dễ dảng qua đường uống. Nồng độ
của 2 chất nảy trong huyết thanh dạt tối đa sau 1 - 2 giờ uống thuốc. Với liều 250 mg (hay
500 mg) sẽ có 5 microgam/ml (hay 8- 9 microgam/ml) amoxicilin và khoảng 3 mỉcrogam/ml
acid clavulanat trong huyết thanh. Sau 1 giờ uông 20 mg/kg amoxicilin + Smg/kg acid
clavulanic, sẽ có trung bình 8, 7 microgam/ml amoxicilin và 3, O microgam/ml acid clavulanic
trong huyết thanh. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tốt nhất là uống
ngay trước bữa ăn.
Khả dụng sinh học đường uống của amoxicilin là 90% và của acid clavulanic là 75%.
i khuẩn thông
Chuyển hóa — Thả: trừ: Nửa dời sinh học của amoxicilin trong huyết thanh là 1 - 2 giờ và của
acid clavulanic là khoảng 1 giờ.
55— 70% amoxicilin và 30— 40% acid clavulanic được thải qua nước tiểu dưới dạng hoạt
động Probenecid kéo dải thời gian đảo thải của amoxicilin nhưng khôn …J-——_—-J_n g đến sự
đảo thải của acid clavulanic. `
5. Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 1,5g.
6. Chỉ định, liều dùng, cách dùng và chống chỉ định
- Chỉ định. _
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuấn nhạy cảm với thuốc, cụ thể ;
J Nhiễm khuấn đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viê -
J Nhiễm khuẩn đường hô hắp dưới bởi các chủng H. ỉnjluenzae va 'ranhamella
catarrbalis sản sinh beta - lactamase: Viêm phế quản câp vả mạn, viêm phổi - phế
quản.
J Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục bởi các chủng E.coli, Klebsỉella vả
Enterobacter sản sinh: Viêm bảng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn
đường sinh dục nữ).
J Nhiễm khuẩn da và mô mếm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
J Nhiễm khuấn xương và khớp: Viêm tủy xương.
J Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
J Nhiễm khuấn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn mảu sản khoa, nhiễm
khuấn trong ổ bụng.
- Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng:
+ Uống thuốc vảo lủc bắt ớầụ ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung `
dảy- ruột. Không dùng thuôc quá 14 ngảy mà không kiêm tra lại cách đi
+ Xé góc gói thuốc và cho bột vảo trong 1 cải cốc. Cho khoảng 30m1
khuây đều và uống ngay.
Líều dùng (tính theo amoxicilin). '
+ Trẻ em từ : - 4 tuổi: Uống : gói (250mg)/ lần, ngảy 3 lần.
+ Trẻ em từ 5 - :: tuổi: Uống 2 gói (500mg)/ lần, ngảy 3 lần (có thể tăng lên tối đa
lg/lẩn, ngảy 3 lần).
+ Trẻ cm ::: :: … :7 tuổi: Uống 2 gói (SOOmg)/ lần, ngảy 3 iần (có thể tăng lên : g/lần,
ngảy 3 lần).
+ Người lớn: Uống 500mg mỗi 8 giờ. Nếu cần có thể tăng lên 1 g mỗi 8 giờ.
+ Khi có tổn thương thận, phải thay đổi líều hoặc số lần cho thuốc để đảp ứng với tổn
ước vảo côc
thương thận:
Liều dùng cho bệnh nhân suy thận (tính theo hảm lượng amoxicilin):
' Độ thanh thăi creatinin Liều uống
> 30 ml/ phủt Không cân điếu chinh liễu
< 30 …:: phút Không nên sử dụng tỷ :ẹ phối hợp nảy
(Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ)
- Chống chỉ định:
Dị ứng với nhóm beta - lactam (các penicilin vả cephalosporin).
Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta - lactam như cảc cephalosporin.
Chú ý đến người bệnh có tỉền sứ vảng da / rôi loạn chức năng gan do dùng amoxicilin vả
clavulanat hay cảc penicilin vả acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
7. Thận trọng:
Đối với những người bệnh có biếu hiện rối loạn chức nãng gan:
Cảc dấu hiệu và triệu chứng vảng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thưốc nhưng có thể nặng.
Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tưần ngừng điều trị.
Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chủ ý đến liều lượng dùng (xem
phần liều dùng).
Đối với những người bệnh có tỉến sử quá mẫn với cảc penicilin có thể có phản ứng nặng hay
tử vong (xem phần chống chỉ định).
Đối với những người bệnh dùng amoxicilin bị mấn đỏ kèm sốt nổi hạch.
Dùng thuốc kéo .Ciàỉ đôi khi lảm phát triển các vi khuẩn khảng thuốc.
Phải kiềm tra thường xuyên cảc ống thông bảng quang để trảnh hiện tư:“
có nồng đó chế phẩm cao trong nước tiểu ở nhiệt độ thường. .
- Thời kỳ mang thai và cho con bú:
+ Hạn chế sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai, trừ khi cần thiết theo sự kế đơn của bác sĩ.
+ Có thể dùng thuốc nảy trong thời gian cho con bủ. Không có tác dụng có hại cho trẻ nhỏ,
ngoại trừ nguy cơ mẫn cảm do lượng nhỏ thưốc bải tiết trong sữa.
~ Tác động của ll:uốc khi lái xe hoặc vận I::inl: máy móc:
Thuốc dùng được cho người lải xe và vận hảnh máy móc
8. Tựơng tác thuốc:
Thuốc có thể gây kẻo dải thời gian chảy mảu và đông mảu. Vì vậy cần phải cấn thận đối với
những người bệnh đang điếu trị bằng thuốc chống đông máu.
Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thế lảm giảm hiệu quả cùa cảc t
tránh thai uông, do đó cần phải bảo trước cho người bệnh.
9. T ác dụng không mong muốn của thuốc (ADR):
Với liều bình thường, tảc dụng không mong muôn thế hiện trên 5% số ng `
gặp nhất là những phản ứng vê tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệ phản ’ ::
khi dùng liều cao hơn và thường gặp nhiều hơn so với dùng đơn chất amoxici “n.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Ía chảy.
Da: Ngoại ban, ngứa.
:: gặp, :x:ooo < ADR < moo
Máu: Tăng bạch cầu ái toan.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
Gan: Vỉêm gan và vảng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dải trong vải thảng.
Da: Ngứa, ban đỏ, phát ban.
Hiếm gặp ADR < mooo
Toản thân: Phản úng phản vệ, phù Quincke.
Máu: Giảm nhẹ tiêu câu, giảm bạch câu, thiếu mảu tan máu.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng giả mạc.
Da: Hội chứng Stevens — Johnson, ban đó đa dạng, viêm da bong, hoại từ biểu bì do nhiễm
độc.
Thận: Viêm thận kẽ.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi có phản ứng phản vệ trầm trọng nên xử lý ngay bằng epỉnephrin, oxy, corticoid tiêm tĩnh
mạch, thông khí.
Tăng vừa transaminase: Ý nghĩa lâm sảng chưa được biết rõ. Cần chủ ý người bệnh cao tuổi
và người lớn, dế phòng phát hiện viêm gan ứ mật.
Ban ngứa, ban đỏ, hội chứng Stevens- Johnson, viêm da bong: Phải ngừng thuốc.
Viêm đại trảng giả mạc:
Nếu nhẹ: Ngừng thuốc.
Nếu nặng (khả nãng do Clostridíum dzfflcile): Bồi phụ nước vả điện giải, khảng sỉnh chống
Clostridỉum.
* Ghi chủ. "Thông băo cho bác sĩ những tác :Iụng không mong muốn gập phải khi sử
dụng thuốc".
10. Quá liều và xử trí:
Dùng quá liếu, thuốc it gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liế
chức năng thận giảm và hảng rảo mảu— não kém, thuốc tiêm sẽ gây tri
Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vảo tình trạn__
thế. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liếu rất cao vì acid …
dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương phảp thấm phân máu để loại th "ổỘ: ra
11. Khuyến cáo: Không có báo cáo. -
12. Đỉều kiện bảo quản và hạn dùng:
~ Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 3000
- Hạn dùng. 24 :hảng kể từ ngảy sản xuất. Không đưọc dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý: Khi thấy bột thuốc bị ấm mốc, nhãn thuốc in sô lô SX, HD mờ.. .hay có cảc biểu
hiện nghi ngờ khảc phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong
đơn.
13 Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất:
T en cơ sở sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẦM HÀ TÂY
Địa ch:: Tổ dân phố số 4- La Khê - Hà Đông- TP. Hà Nội
Số điện thoại: 04. 33522203— 04. 33824685 Sốfax. 04. 33522203- 04. 3 90 4
Hotline: 0433 522525
14. Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung l:ướng dẫn sử dụng thu
Ngảy tháng năm
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI
1. Tên thuốc: AUKAMOX 250 '-
2. Khuyến cáo:
“Đọc kỹẶhướng dẫn sử dụng trước khi dùng”.
“Đê xa tâm tay trẻ em”.
“Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bảc sỹ”.
“Thông bạo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tảo dụng không mong m
dụng thuôc”.
3. Thânh phần, hâm lượng: Mỗi gói thuốc bột pha hỗn dịch (1,5g) chứa:
Amoxicilin trihydrat tương ứng với amoxicilin 250 mg
Kali clavulanat tương ứng với acid clavulanic 31,25 mg
Tả dược vd ] gói
(T :: dược gồm. Microcrystalline cellulose, colloidal silicon dioxide, aspartam, bột hương
cam).
4. Mô tả sản phẩm: Thuốc bột đồng nhất, mảu trắng hoặc trắng ngả, thể chất khô tơi, mùi
thơm
5. Quy cách đóng gỏi: Hộp 30 gói x 1,5g.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Điều trị các bệnh nhiễm khuấn do vi khuấn nhạy cảm vởi thuốc, c thế:
~’ Nhiễm khuấn đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, vi '
Í Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. injlu
catarrbalỉs sản sinh beta - lactamase: Viêm phế quản cấp và
quản.
Nhiễm khưấn đường tiết niệu - sinh dục bởi cảc chủng E.coli, Klebsiella vả
Enterobacter sản sinh: Viêm bảng quang, viêm niệu đạo, viêm bế thận (nhiễm khuẩn
đường sinh dục nữ).
Nhiễm khuấn da và mô mềm: Mụn nhọt, ảp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
Nhiễm khuấn xương và khớp: Viêm tủy xương.
Nhiễm khưấn nha khoa: Áp xe ổ răng.
Nhiễm khuấn khảc: Nhiễm khuấn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm
khuấn trong ổ bụng.
7. Nên dùng thuốc nây như thế … và liều lượng?
- Cảch dùng
+ Uống thuốc vâo lủc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dưng nạp thuốc ở dạ
dảy- ruột. Không dùng thuốc quả 14 ngảy mả không kiếm tra lại cách điều trị.
+ Xé góc gói thưốc và cho bột vảo trong 1 cái cốc. Cho khoảng 30m1 nước vảo cốc
khuây đề:: và uống ngay.
- Liều dùng (tính theo amoxicilin):
+ Trẻ em từ 1 — 4 tuổi: Uống 1 gói (250mg)/ lần, ngảy 3 lần.
+ Trẻ em từ 5 - :: tuổi: Uống 2 gói (SOOmg)/ lần, ngảy 3 lần (có thể tăng lên tối đa
lg/lần, ::gảy 3 lần).
Trẻ em từ 12 — 17 tuổi: Uống 2 gói (SOOmg)l lần, ngảy 3 lần (có thể tăng lên lg/lần,
ae vả Branhamella
ạn, viêm phôi - phê
\
\\\'x
+
ngảy 3 lần).
+ Người lớn: Uống 500mg mỗi 8 giờ. Nếu cần có thể tăng lên lg mỗi 8 giờ.
+ Khi có tổn thương thận, phải thay đối liếu hoặc số lần cho thuốc để đảp ứng với tổn
thương thận:
:zgịèf'; …-›:"i
Liều dùng cho bệnh nhán suy thận (tính theo hảm lượng amoxicilin):
Độ thanh thải creatinin Liều uống
› 30 …:: phút Không cần điều chỉnh :iềuỉ
< 30 ml/ phủt Không nên sử dụng tỷ lệ L: _
(Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác
8. Khi nâo không nên dùng thuốc nây? .
Dị ứng với nhóm beta- lactam (các penicilin vả cephalosporin). ớ“"ooNc :: :*
Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sin]: beta - lactam như c.“ : alosporin.
Chú ý đến người bệnh có tỉên sư vảng da/rối loạn chức nãng gan do dùng amoxicilin vả
clavulanat hay cảc penicilin vả acid clavulanic gây tăng nguy cơ :: mật trong gan.
9. Tác dụng không mong muốn (ADR):
Với liều bình thường, tác dụng không mong muốn thế hiện trên 5% số người bệnh; thường
gặp nhất là những phản ứng vê tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệ phản ứng nảy tăng lên
khi dùng liều cao hơn và thường gặp nhỉều hơn so với dùng đơn chất amoxicilin.
Thường gặp ADR > 1/100
Tíêu hóa: Ỉa chảy.
Da: Ngoại ban, ngứa.
]: gặp, …… < ADR < 1/100
Mảu: Tăng bạch cầu ái toan.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
Gan: Viêm gan và vảng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo d '
Da: Ngứa. ban đò, phát ban.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.
Mảu: Giảm nhẹ tiểu câu, giảm bạch câu, thiếu mảu tan mảu. \
Tiêu hóa: Viêm đại trảng giả mạc. *
Da: Hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ da dạng, viêm da bong, hoại tử bỉểu bì do nhiễm «›
đọc. ỷ
Thận: Viêm thận kẽ.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Khi có phản ứng phản vệ trầm trọng nên xử lý ngay bằng
epinephrin. oxy. corticoid tiêm tĩnh mạch, thông khí.
Tăng vừa transaminase: Ý nghĩa lâm sảng chưa dược biết rõ. Cần chú ý người bệnh cao tuổi
và người lớn, để phòng phả: hỉện viêm gan ứ mật.
Ban ngứa, ban đỏ, hội chứng Stevens - Johnson, vỉêm da bong: Phải ngừng thuốc.
Viêm đại trảng giả mạc:
Nếu nhẹ: Ngừng thuốc. ’
Nếu nặng (khả năng do Closm'dium difflcíle): Bồi phụ nước và điện giải, kháng sỉnh chông
Clostrídium.
* Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng II: uốc".
10. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sư dụng thuốc nây?
l`huốc có thể gây kéo dải thời gian chảy mảu và đông mảu. Vì vậy cân phải cấn thận dối với
nhưng người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
Giống các kháng sình có phố tảc dụng rộng, thuốc có thế lảm gỉảm hiệu quả của cảc thuốc
lránh thai ::ông, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.
11. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nêu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn
thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp dôi để bù cho liều đã
bí bỏ lỡ.
12. Cần bảo quãn thuốc nãy như thế nằm?
Để xa tầm tay của trẻ em. Bảo quản thuốc ở nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
13. Những dẩu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều?
Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả :
chức năng thận giảm vả hảng rảo mảư- não kém, thuốc tiêm sẽ gây t ' ~
Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vảo tình trạn_
thể. Nguy cơ chắc chắn là tãng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid
dưới dạng muối kali.
14. Cần phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cảo?
Có thế dùng phương phảp thấm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoản.
15. Những điều cân thận trọng khi dùng thuốc nây?
Đối với nhĩmg người bệnh có biếu hiện rôi loạn chức năng gan:
Các dấu hiệu và triệu chứng vảng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng.
Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điếu trị.
Đối với nhưng người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng (xem
phần liếu dùng).
Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với cảc penicilin có thế có phản ứng nặng hay
tử vong (xem phần chống chỉ định).
Đối với những người bệnh dùng amoxicilin bị mắn đỏ kèm sốt nổi hạch.
Dùng thuốc kéo dải đôi khi lảm phảt triến cảc vi khuấn kháng thuốc.
Cần chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton- niệu vì có chứa aspartam.
Phải kiếm tra thường xưyên các ống thông bảng quang để trảnh hiện tượng kết tủa gây 'c khi
có nồng độ chế phấn: cao trong nước tiêu ở nhiệt độ thường.
- Thòi kỳ mang thai va cho con bủ:
+ Hạn chế sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai, trừ khi cần thiết theo sự kế
+ Có thể dùng thuốc nảy trong thời gian cho con bủ. Không có tảo dụn có hại cho trẻ nhỏ,
ngoại trừ nguy cơ mẫn cảm do lượng nhỏ thuốc bải tiết trong sữa.
- Tác động CỦII thuốc khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc:
Thuốc dùng được cho người lái xe và vận hảnh mảy móc.
16. Khi nâo cần tham vân bác sỹ, dưọc sĩ?
Khi cần thêm thông tin về thuốc. ’
Khi thắy có nh:mg tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. '
Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giảm.
17. Hạn dùng của thuốc:
- Han :Iùng: 24 thảng kể t:: ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý: Khi thấy bột thuốc bị âm mốc, nhãn thuốc in sô lô SX, HD mờ.. .hay có các biểu
hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hòi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong
đơn.
18. Tên, địa chi, biễu tưọng cúa nhà sản xuất:
Tên co sở sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Địa chỉ: Tổ dân phố số 4- La Khê - Hà Đông- TP. Hà Nội …
Sô điện thoại: 04.33522203- 04. 33824685 Sôfax: 04. 335222 ’ “
Hotline: 0433 522525
DHT
HnTnPan
19. Ngăy xem xét sửa đổi, cập nhặt lại nội dung hướng dẫn sử dụn
Ngảy tháng năm
TUQ. CỤC TRUỎNG
P. TRUỎNG PHÒNG
Ỉ6ỊẢẤnẨ fiởny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng