5M/ 45%
Mầu vỉ: Asthmatin 10
Kích ihưó’c: 57x127 mm
@ AsthmatiníIũ Asthmatinffl) Asthl
u…» … …. M…viirlilì .nl v.… n»…nu I…L ư —.…l›um² lu …` xi Inu luk.ui .n n…niu Ink… …dìum … …g u…uiuluLnsi
,._`
lui.i…hn…….iu.….h STAD-\ il.»…l..…… n ……uunmuz' | \… STADA sr—x… ~."le u
[tỉ nffl) AsthmatinđD Asthmatỉnffl) A ;
lukm.i …dmm» hl »an Mnnlwluinxi ul~ IINIHKỤlIILJ~I x…huml l\l mg Munirlukmi nu u…nlx-lukmi …ilnum … …p,
J.…x « — … l…vhi»..…ụữiu…u >iADA u…m….…… ]» m……waHim… STADA ~.an-a ) X 1 E Ê
Utiaxiimm
[ u … …… iukni |h…… liìmụ \i l…i- -'».l»l M Ai.».unu _/ _ \~\i ».lukw ’.» … … ~.luk… uh…n lilnỉ} \ ỉ `
/ … ọ [ i v HL ỵ il. T
xl-\H-\ANl » «… Iul Hum IN»…w Ii……l~
Mẫu hộp: Asthmatin 10
Kích thước: 60x|32x21mm
TỈ lệ: 98%
*»
x THUỐC KẺ DON Hộp 1 vỉ x 7 viên nén bao phi
Asthmatin ƯD
Munielukdsl (dưới dạng monicluknsl natri) 10 mg
vllHl|t'llltI u… nua _
»ì-xln xu x … … SIADA ~s-xn›x \`N | \ <-
o . . E
1tmíID AsthmatmíID AsthmatmíD A ;:
Ink…t …nlmnr … …g Munlwllxk.M .h lnulưrlukhl …lmnu … …q NủeruLh! … n…nưluLm ` ư!…m lu mu M…
“.Nl\ … lui u…l………;lm… STADA …. …m- ._, u …… n… \… ur 1 …… SIADA su… ễ
1matiníID Asthma Asthmatinffl
"… nuuuwluL.m …rbunv 111 …g M…UrlllLúH [» nu . .mln lthJs! Im n…nln-luLN -… uhumì IU …
A
« x… \\ l\ …… … r…m n…… n……» ›'~x \… … r N… STADA
Mẫu hộp: Asthmatin 10
Kích thước: 60x132x21mm
Tỉ lệ: 98%
1
xu
Ễ< THUỐC KÊ DơN Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phi … -. _ ( GD NCPT
Asthmatin ƯD
Arh›ntụlukasl ídưới dạng munlcluknsl nalri) 10 mg
_
s. Nguyên Ngọc Liễn
ÌỈllvl'll`h`iullhutìjmg h lWNN Il) `ỈAD\~\ lỆl NẨ›M `
\… … n.….. mm, … V… x x.… N…Luumn
… … u…,… \… IlnhlhnhlAmnzz ~…l \…
QL une…tnsv
.Ả.er l` mu. nl|um .nlnpl vl'q … … u … U|
. n…… pan =… .u n … n l….…lu… . …… na'nquan; l…… luu l… … u… H…
Asthmatm IO — . ,.
' u. … ...: ,. .... liẹu n….iu .
J….… …… ot … Lin …- m …
. , . mu n“ nunm. uẮu .sú’mm.
_ … . m…… n › »:
_ lhl'mưu kh m HWH ' lưu… ml n…u.
SDk - Reg. Nn.:
\… :| … n……- uu lun`uw .c.… … ›hwx
-|… … \
p ủJng: h \“
0
x PRESCRIPTION oauc 3 blisters x 10 fỉIm-coated tablets
Asthmatin 1ỉJ
Mnnlelukasl (m montelukasl .soclium) 10 mg
v… vumz…lb. A
th)\ \`N IN, t'D., IM… linh nuFlỊ ũrlnch
`… II 1… n… \… nm u. n ,. … ~…n uu… l:ul…l…l Y'.:.I
H…… … n…h tìu…ug I'… …… … u…m
.… l… \\ - n.…h \'u.lNẳ\ Mu;. ơ.… [HD- Ỉxp .Lm
. tumpmilhm: | … h nhu . …I. .I I.Axlll . …m.um. xu… … .. … || . l…-uA . uan… … ..
ASth matl n 1. \…m. IHI "" ln mu uh. pl ;… l… n-q »xm .|lu… :…
… .. .lul.… …dmur … .…m…… . \ 4… .… ..l…u
_ lulpuvklnu|~ Ìl.lMll ÙJ'ỈỈÍNỈỈIÍ IỈ'A(NOÍÍHIHÌỈỈ`
_~ B | x Indicnlium. \dmhimnủm l n……ìudiuưm ut… HH … …… |»… In
ỔrCO( ( …! …:»… pưuuliumz mu… … um… ust
va. ,nh- |… I.… m-. H …...I.
___WƯ
_ vcms
Buu … um=u lqunlnumul
Buứp ỊK_JDp] lsư›1n|aluow
o uuewmsv
xx
~.mmm lum… mm
u…ụl …-q uạu uau
Hộp \ chai x II vỉènnẻn baoph'm
Rx muóc xê oơN
Asthmatin '
Monlelukasl (dưới dạng
montelukast natri) 10 mg
Ds. Nguyễn N gọc Liễu
Kích thước 37x120 mm
mm.,m ….…. .y... .. .. . .
' ` ' . w-n …-n m… plu…
nlln-A mu…l lnhlvh
.. .
t'HMKIhlhlựthhỵnhlồtùnul m
Hủ NV…\D :ưỵ kllvltq Lu m.Lu
u..— v…..vm..|…… ..…. ….. ..
Rx mưu M nm |Hl)l IWIIuN mu.
M…… ,... …
Moulelukasl (dưới dạng
nnnlelukasl ualvi'J lo mg
A
STADA
Tỉ lệ: 100%
Thinh phầm M:
MmllthLml… .
in`~u m-n lum |nh…n e lu]…
. .. lclnlu
uhAh «!.luỵ ulunh~hlLul llullll²
lJ |Inn ….uhì . … l uí-u
Ovỉủù.tádlđừựfflítmdídờùvầtủ
lhùng 1ín khác:
\… Y'Hl l…ng lư llú'lm; d.“… … nluru,
Moquán: Ilmw lumln L… … u…. thl
nlí› khủng qui … (
… dnuín Ốp … M N.…
oỂ xa IẤM uy né EM
nọcn'r uuơucuẤnsùoụucuudc
um oimc
Rx nescmmou muc
sodium) 10 mg
SĐK-IepNoa
~`ũlủìX—Bnrth/MLMOgdínlelll lup.rhhi:
NMMnmlt.
cu…mụvmumnmvùmm
ảíU.DJilbĩưũmưNVlùtủm-W.
THxIMUMTHIMMMNIUI
SĨADA
›Ưh` !x-8fì
Asthmatin .
Bo: ơíl bmlle x 20 ĩilm›coand lnblels
Asthmatin '
Montelukasl (as montelukast
«ml… v . …… ……muw .... —
›...,
… …n...… ỉ
.… ` .› «nm…
mu… unnuuulu. Lthnbuuunnd
Ihwpulllmm … .…. I.. .… ..
…. … . .…u . › …»…umm ….. .. l.l.ụ
… … .….. J… uu
u.…nmum . x|utln .….
:… uu u IfACM u numlnu
lun uu v… mu cmmu
” UI
~JHISỈ MIthL/HIJ Im úlf1
Mầu hộp: Asthmatin 10
Kích lhước: 48x72x48 mm
CWHMII: l … h Illnn nnlul Inlnlm ummmu:
w…u-IuL.m .… ._ ..… . … …nu;
I.… n…nlu~luL.ul «uhm…
lu IỤỈMII~ q `. … ..….……X mhh…x
lndicdiun. Admin'mmim. Cunlraìndintims
and dl… pưmmim-s:
k…ul … … L.cgv mwn ……ơu
Nnn- … .u …-ll lhm~tl v nnlmum. … … nln |vlm v.
llu l…l ~unn~ ahuw HH
MAI…lzu I…m ` q… ìI'u .1lmn
KEEF OUT U !EACM Of CNIIDIEN
READ mt nma NSEIT CAIEFULLV
IEfM USE
Barcode
mmwmí by
nan l.V. @, W.. “ M … .
Na 40. In Dko. Vbuan Inúnuhl Faì.
m… An. … M P…. VM…
Pl.'JH'IÊ
Asthmati n
THÀNH PHAN
Mõi vién nén nhai Asthmatin 4 chứa:
Montelukast ................................................................. 4 mg
(dưới dang montelukast natri)
Mõi viên nén nhai Asthmatin 5 chứa:
Montelukast ................................................................. 5 mg
(dưới dang montelukast natri)
Tá dược vừa đủ ......................................................... 1 viên
(Manitol. croscarmeliose natri. microcrystaliin cellulose,
oxyd sắt dỏ, hydroxypropyl cellulose. aspartam, mùi
cherry 11035-31. magnesi stearat)
Mõi vién nén bao phim Asthmatin 10 chứa:
Montelukast ............................................................... 10 mg
(dưới dang montelukast natri)
Tá dươc vừa đủ ......................................................... 1 viên
(Lactose monohydrat. microcrystaliin cellulose.
croscarmellose natri. hydroxypropyl cellulose, magnesi
stearat. hypromellose 6 cps. macrogol 6000. talc. oxyd sắt
QỎ. oxyd sắt vảng. titan dioxyd)
mo TẢ
Asthmatin 4: Viên nén hinh oval. mâu hòng. hai mặt
khum, trơn.
Asthmatin 5: \hẻn nén hinh tròn. máu hông. hai mặt
khum, trơn.
Asthmatin 10: Viên nén hinh vuông. bao phim máu váng
nhat. mòt mặt khắc "10", một mặt khắc vạch.
DƯỢC LỰC HỌC
Các leukotrien cystein (LTCạ. LTD4. LTEA) lá sản phảm
của sư chuyền hóa acid arachidonic vả dược phóng thich
từ nhiều tế bảo khác nhau, bao gòm tê báo mast vá bach
cảu ái toan. Các eicosanoid náy ịắh két với các thụ thể
leukotrien cystein (CysLT). Thụ th CysLT typ—1 (CysLTi
được tim thảy trong dường hô háp ở người (gòm các t
bảo cơ trơn vả các dại thưc bảo ở dường hò hâp) vả trẻn
các tế bảo gảy viêm khác (gòm bach cảu ái toan vá rnột
số tế bảo thản tủy). CysLTs có tương quan với bệnh lý
hen suyễn va viêm mũi di ứng. Trong bệnh hen suyễn,
các ảnh hưởng gián tiép của ieukotrien gòm phù dường
hô hắp. co cơ trơn vả Iảm biên đổi hoat đòng tế bảo liên
quan đên tiên trinh gây viêm. Trong bệnh viêm mũi dị
ứng, CysLTs được phóng thỉch từ niêm mac mũi sau khi
phơi nhiễm dị ứng nguyên trong cả hai phản ứng pha sớm
vả pha muộn kèm theo các triệu chứng viêm mũi dị ứng.
Sự kich thích trong mũi do CysLTs cho thảy lảm táng sức
đề khảng đường hô hảp qua mũi vả tăng các triệu chứng
nghẹt mũi.
Montelukast lả mót chải có hoat tinh đường uóng gắn kêt
với thụ thể CysLTi với ái lực vá iính chọn lọc cao (hơn lá
các thụ thể dươc lý trọng yêu khác ở dường hò hâp. như
thụ thể prosianoid. cholinergic hoặc beta-adrenergic).
Montelukast ức chế tác dộng sinh lý cùa LTDa tại thụ thể
CysLT. mà không có bảt kỳ hoạt tinh chủ vận nảo.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Nòng độ đỉnh trong huyêt tương của montelukast đat
được sau 3 - 4 giờ uông thuôo Sinh khả dung đường
uôn trung blnh iả 64%. Montelukast gắn kêt với protein
huy ttương tren 99%. Thuỏc đươc chuyền hóa rộng rãi ở
gan nhờ các isoenzym của cytochrom P450 Ia CYP3A4,
CYP2A6 vá CYP209. vả bải tiét chủ yêu vảo phân thông
qua mải.
CHỈ ĐỊNH
— Phòng ngừa vả diều tri iảu dải bệnh hen suyễn ở người
lớn vả trẻ em từ 12 tháng tuỏi trở lẻn.
— Giảm triệu chứng viêm mũi dị ửng (viêm mũi di ứng theo mùa
ở người lớn và trẻ em từ 2 tuồi trờ lèn vả viêm mũi dị ứng
quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 iháng iuỏi trờ lẻn).
uEu LƯỢNG VÀ cAcu DÙNG
Cách dùng
Asthmatin nèn uống một lản mỏi n áy. Đỏi với bẻnh hen
suyễn, nèn uóng thuôo vao buôi t i. Đói với bệnh viêm
mũi ơi ứng. thời gian uóng thuôc có thể cá nhân hóa ơè
phù hơp với nhu câu cùa từng bènh nhân. Những bệnh
nhản vừa bị hen suyễn vừa bị viêm mũi dị ứng chỉ nèn
uóng 1 viện mõi ngáy vảo buỏi tói.
Liều dùng
- Người lớn và thanh thiếu nién từ 15 tuỏi trở lén bi hen
suyễn hoác viêm mũi dị ứng: 10 mg x 1 iầnlngáy.
— Trẻ em 6 - 14 tuói bi hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng: 5
mg x 1 lân/ngảy.
— Trẻ em 2 - 5 tuỏi bi hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng: 4
mg x 1 lản/ngáy.
- Trẻ em 12 — 23 tháng tuổi bị hen suyễn: 4 mg x 1
lảnlngảy.
- Trẻ em 6 — 23 tháng tuổi viêm mũi dị ứng quanh nâm: 4
mg x 1 lân/ngảy.
Tính an toản vá hiệu quả điều iri ở trẻ dưới 6 tháng tuổi bi
vièm mũi dị ứng quanh năm vè ở trẻ dưới 12 tháng tuổi bị
hen suyễn chưa được xác lập.
CHỐNG CHỈ Đ|NH
Quá mãn với bét kỳ thảnh phản náo của thuôo.
THẶN TRỌNG
- Co thắt phế quản trong cơn hen suyễn cép.
- Nèn khu èn bệnh nhân có săn thuóc cảp cứu thich | .G
Có thể tiễp tục điều tri bằng montelukast trong lúc cơ —
suyễn cảp trảm trọng.
-Trong khi có thế giảm Iièu corticosteroid dang xịt
dưới sự giám sát y tê, khỏng nèn dùng montelukast .
thê đột ngột cho corticosteroid dang xit hoặc dang uôn
— Khòng nèn dùng montelukast như một liệu pháp đơn tri n —.
diều tri vả kiêm soát sự co thắt phế quản do hoat động.
Những bệnh nhân bị hen suyễn nặng thêm sau khi hoạt
đòng nên tiêp tục chế độ điêu trị thường dùng với các
thuóc chủ vận beta dang xit để phòng ngừa vè có thể
dùng thuóc chủ vận beta dang xit có tác động ngắn để
p cứu.
- Những bệnh nhân nhay cảm với aspirin nèn tránh tiêp tuc
dùng aspirin hoặc các thuôo kháng viêm khỏng steroid
trong khi dùng montelukast. Mặc dù montelukast có hiệu
lực trong việc cải thiện chức nảng đường hô hấp ở những
người bị hen suyễn nhạy cảm với aspirin, nhưng chưa
chứng tỏ loai bỏ dược đáp ứng gảy co phế quản do
aspirin vả các thuôo kháng viêm không steroid khác ở
những bệnh nhân hen suyễn nhay cảm với aspirin.
- Những bệnh nhân có ván đề về di truyền hiêm gặp khòng
dung nap galactose, thiêu Lapp Iactase hoảc kém hâp thu
glucose-galactose.
TƯỜNG TAC THUỐC
-Trong các nghiên cứu tương tác thuốc. lièu lâm sảng
khuyên các cùa montelukast không có ảnh hưởng quan
trọng về mặt lâm sáng trèn dươc dộng hoc của các thuôc
sau: Theophyllin. prednison, prednisolon. thuôo ngừa thai
dang uóng (ethinyl estradioll norethindron 35/1),
terfenadin. digoxin vá warfarin.
- Diện tich dưới đường cong (AUC) cùa montelukast giảm
khoảng 40% ở những người dùng đòng thời với
phenobarbitai. Do montelukast dược chuyên hòa bởi CYP
3A4. 208 vả 2C9. nên dùng thặn trong. dặc biệt ở trẻ em.
khi dùng dòng thời với các chảt cảm ứng CYP 3A4, 208
và 209 như phenytoin, phenobarbitai vá rifampicin.
— Các nghiên cứu in vitro cho thây montelukast lả chảt ức
chế manh CYP 208. Tuy nhien. thòng tin từ mòt nghiên
cữu tương tác thuôo trẻn Iám sảng lièn quan giữa
montelukast vả rosiglitazon (chât nẻn thăm dò đại diện
cho cảc thuốc chuyển hóa chủ yêu bởi CYP 208) đã
chứng minh montelukast không ức chế CYP 208 in vivo.
Do đó. không đoán trước được montelukast có Iám thay
đòi đáng kê sự chuyến hóa của các thuóc được chuyên
hóa bởi enzym náy (như paciitaxel, rosiglitazon vá
repaglinid). '
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BU
Phụ nữ có thai
Chưa có các nghiên cứu đây đủ và được kiểm soát tót ở
phụ nữ oó thai. Do các nghiên cứu về sự sinh sản ở đòng
vật không Iuòn iuôn dự đoán được đáp ứng ở người. chỉ
nèn dùng montelukast nêu thật sự cản thiêt.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biét montelukast có được bái tiét vác sữa mẹ hay
không. Do nhiều thuóc được bai tiét vảo sữa me. nèn thận
trong khi dùng montelukast ở người mẹ đan cho con bú.
ẢNH HựờNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI xe v VẬN HÀNH
MAY MOC
Montelukast được cho là không ảnh hưởng đên khả năng
lái xe vé vận hánh máy móc, tuy nhiên một số trường hợp
hiém gặp gảy buôn ngủ. chớng mặt.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Rất rhuớng gặp: ADR a 1/10; thướng gặp: 1/100 s ADR <
1/10,’ It gặp: 1/1000 5 ADR < 1/100,’ hiếm gặp." 1/10000 s
ADR < 1/1000,’ rát hiếm gặp.“ ADR < 1/10000.
Nhiễm trùng vả nhiếm ký sinh trùng
Rát thuờng gặp: Nhiẽm trùng hò háp trèn.
Mảu vả bạch huyết
Hiếm gặp: Gia tăng xu hướng chảy máu.
Hệ mlển dich
— Rát thướng găp: Các phản ứng quá mãn bao gòm phản
vệ.
- Rẩthíếm gặp: Sư thâm nhiểm bach câu ái toan ở gan.
Tảm thần
—It gặp: Bảt thường về giảc mơ như ác mòng, mảt ngủ.
mòng du, lo âu. kích đong bao gồm hânh vi gây hản hay
thù đich. trảm cảm, chứng quả hiêu động tâm thân vận
động (bao gồm tinh dễ bị kich thích, bòn chòn. run).
— Hiếm gặp: Rói loan chú ý, suy giảm tri nhớ.
— Rât hiếm gặp: Ảo giác. mât phương hướng. suy nghĩ vả
hảnh vi tự tử.
Thần kinh .
It gặp: Hoa măt. ngủ lơ mơ. di cảmlgiảm cảm giác. đòng
kinh.
Tim mạch
Hiếm ặp:Đánhtrông ngực.
Hô h p, ngực vả trung thất
- Ít gặp: Chảy máu cam.
- Ráthiếm gặp: Hòi chứng Churg-Strauss (CSS), tảng bạch
câu ưa eosin ở phồi.
Tiêu hóa
- Thường gặp: Tieu chảy. nòn. buồn nôn.
— lt gặp: Khô miệng. khó iièu.
Gan-mật
-Thướng gặp: Tăng nòng đò transaminase huyêt thanh
(ALT. AST).
— Rát hiếm gặp: Viêm gan (như ứ mặt. ung thư té báo gan.
và tổn thương gan hõn hợp).
Da vả mỏ dưới da
- Thướng gặp: Ban.
— lt gập: Bảm tim. máy đay. ngứa.
- Hiếm gãp: Phù mach.
— Rất hiếm gặp: Hòng ban nút, hồng ban đa dạng.
Cơ-xương vả mô liên kết
It gặp: Đau khớp. đau cơ bao gòm chuột rủt cơ bắp.
Toản thân
- Thướng gặp: Sôi.
- It gặp: Suy nhưgclmệt mòi. khó chiu. phù.
QUA LIÊU VÀ xư TRÍ
— Không có thông tin đác biệt trong điều trị quá lièu
montelukast. Trong các nghiên cứu về hen suyễn mản
tinh, montelukast được dùng ở liêu lèn đén 200 mglngáy
cho những bệnh nhan người lớn trong 22 tuần vá trong
các nghiên cứu ngắn hạn. 900 mglngảy cho bệnh nhản
trong khoảng 1 tuân mả khóng có phản ứng khỏng mong
muôn nghiêm trong về mặt lảm sáng. Trong trướng hợp
quá iièu, có thể dùng các biện pháp hỗ trợ thỏng thường;
như loai trừ các chât không hảp thu ở đường tiêu hóa,
thịơ dói lâm sảng vả khời dâu điêu tri nang ơơ. néu cần
thì t.
— Có báo cáo về quá lièu cáp xảy ra ở bènh nhản trẻ em
dùng montelukast it nhảt 150 mglngay. Các phát hiện lâm
sâng vá thực nghiệm phù hợp với mô tả sơ lược về tinh
an toản ở những bệnh nhân người lớn và trẻ em lớn.
Khòng có tác dụng không mong muôn nảo được báo cáo
trong đa số các trường hợp quá Iièu. Tác dụng khòng
mong muôn thường gặp nhảt lả khát nước, buồn ngủ,
giản đòng tử. chứng tăng vặn đòng vả đau bung.
- Chưa biẻt montelukast có được loại trừ bảng cách thảm
tách máng bụng hoặc thấm tách máu hay không.
BẢO QUẢN : Trong bao bi kin. nơi khô. Nhiẻt đò khỏng
_ quá 30°C.
HAN DUNG : 24 tháng kể từ ngảy sán xuát.
ĐỎNG GÓI -
Asthmatin 4: Vĩ 10 viên. Hộp 3 vỉ.
Asthmatin 5 : Vĩ 10 viện. Hộp 3 Vi
Asthmatin 10: Vi 7 viên. Hộp 1 vỉ.
vi 7 viên. Hòp 2 vỉ.
Vĩ 10 viên. Hộp a vỉ.
_ Chai 28 viên. Hòp 1 chai.
TIEU CHUAN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuảt.
mu0c NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CÙA BÁC sĩ
Để xa tầm tay trẻ em
Khỏng dùng thuốc quả thời hạn sử dụng
Đọc kỹ huỏng dẩn sử dụng trưóc khi dùng
Nếu can thêm thóng tin, xín hỏi ý kiến bác sĩ
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong
muốn gặp phải kh! sử dụng thuốc
Ngây duyệt nội dung toa: 10/10/2016
Nha sản xuảt. __
A Chi nhánh cónq ty TNHH LD STADA;
STADA sở 40. Dụi io Tu Do. KCN tht Num-Su " re.
Tin xã Thuận An Tính Binh Dương am
.lầ
TUQ.CJC _RUOfiiệ
f PJR CMCĐJ4O'MẸ
.JÁ ỉ … '7 * '
a . ửlwz.fj ~_ftJf)lfJ
DT: (ửBJỔSO) 376747043767471 › Fax.( .650) 3l67469
/4"ĩ\ ' l
Ậ ẦọẮc GIAM ĐOC
CONG TY 'ĐDNCPT
_TN H H .
LIEN DOANH
_\\
ụ
:.
.ndwlx
//ụ
DS. Nguyên Ngọc Liêu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng