BQ Y TẸ ỮC LĐ
CỤC QL'AN LY DƯO(_`
ĐÃ PHÊ DUY ……
[Ản hu.ẫi”ỡim.
ẢSTHERONCAP
Nuủntnytliun.
DọcHùMdbddỵ-gMHIW
KaepoutdnxhdchMum 1
(urhủy ruđ the xmmpumng nmtmmom Moư
uư !
]]
Hộp3vix 10viènnangcứng
Box 0! 3 bimen 01 m capsules
ASTHERONCAP
H… ' hai medư me
sn…lưuưmmm
cmweuouoz …nnAvnum ……tumu tst
ĩỏdhphólbl um ›qu ……
_ ————— PcmhnunorwNod tJKhQ—HaDunq muoi
&
<
0
2
0
m
LLI
I
|.
U)
<
CHM.OIGIQỦIMCAdtM-Llnđíhgudc
MÙMMGIIuLCWM
In-Donguudoủuilundonzltmưmtohm
dỏnxưdwqthuócbệntrơigbđpõeethepaúogeumni
mode
thìeg, No)
MMCW
Mờ… uuqrmg <… End: nmuk- cm…
cflugoomhluugmlộumgủụuú:
Dỏt hoạt Ilođu Angdumt pubrưmmi…_ i . 1.0g
Quẽnhut KurtuUtmưmnul . __ __ ______ _ _ _D.c7g
Oumợqw Mume untnun__…… ._ _ _ _ . _ o.b1ẹ
Phùng phong (Iođaỉmưưưhmùmrknvm) o.ng
ThánfRachưdihumuAm/tl _- ._ _ 0.67g
Kưyén thun [MM Lụmxmulxth__ _ __ __ _ _ _ II.th
Tlnợoo M……mhyđaej _… __ _ 0.qu
MWMWM . _ _.4 _ _ _ _ _ _…Obĩq
Tcnqlryttvútửhbutơmthợưúduhoj_._..._ _ _ ___ _ 0,07q
Can du hoang (MI Rhemam pi…mmt) __
Dỏtmnq (foan tưmt
Nhln ùn (Mn Gmmqi _
qu tbt l… Arhywnưm bơm…nel… ........
Phuc lnh [W. …_ _ _ . _
Cam tháotlndu WyMJ __ _ . . i
nduxmđủ … _ _ .
lb quhlw
Nơkho. rùiũdôduùN'fl somucmum
5'“'“'ỦVW²Wm Ngintht
TMu
tcrmumuert … 10 ……
dVONOHBHlSV
mnp onu mủ uonbu n› >omu
[. Tên thuốc: ASTHERONCAP
2. Thânh phần: Mỗi viên nang cứng chửa:
416mg cao khó hẫn hợp dược liệu
tương ứng với:
Độc hoạt (Radix Angelỉcae pubescentis)
Quế nhục (Cortex Cinnamomỉ)
Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae) 0,67g
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 0,67g
Tế tân (Rade et Rhizoma Asari) 0,67g
Xuyên khung (Rhizoma Ligusticỉ wallichíí) 0,67g
Tẫn giao (Radix Gentt'anae macrophyllae) 0,67g
Bạch thược (Rast Paeom'ae alba) 0,67g
Tang ký sinh (Herba Loranthi gracilifoliz) 0.67g
Can dịa hoảng (Radix Rhemanniae glutinosae) 0,67g
Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 0,67g
Nhân sâm (Radix Ginseng) 0,67g
Ngưu tất (Radix Achysanthis bidentatae) 0.67g
Phục linh (Poria) 0,67g
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,67g
Tả dược vừa đủ 1 viên
(T ả dược gốm : Magnesi stearat, bột taIc. colloỉdal anhydrous silica, mícrocrỵvstalline cellulose).
3. Dạng bâo chế: Viên nang cứng
4. Tác dụng: Bổ can - thận. khu phong, tản hản, trừ thẩp. .
5. Quy cách đỏng gói: Hộp 3 ví x 10 viên nang cửng. Kèm theo đơn hưởng dẫn sử dụng thuôo
6. Chỉ định, liều dùng, cách dùng và chống chỉ đinh: _
6.1. Chỉ định: Dùng điều trị thẩp khớp, đau nhức các khớp xương, đau minh mây, chân tay tê
dại, đau lưng — mòi gổỉ.
6.2. Liều lượng vả cách dùng:
Uống mỗi lần 4 viên x 3 lầnlngảy.
Đợt dùng 2-3 thảng,
6.3. Chống chỉđ'nh:
Mẫn cảm với thuoc, người tỳ vi hư hản, ia chây.
Trẻ cm dưới 30 thảng tuổi, trẻ cm có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
7. Thận trọng:
N gười bệnh bị viêm loét dạ dảy đang chảy máu.
Thuốc nây có chứa lactose. Các bệnh nhân có vẩn đề dung nạp galactose di truyền (hiểm gặp),
thiếu hụt men Lapp—lactasc hoặc kém hấp thu glucose-ẹalactose không nên dùng thuốc nảy.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ: Thuoc không dùng c phụ nữ ' thai, phụ nữ
cho con bú dùng thuốc khi có sự chỉ dẫn thật cụ thể của thầy thuốc.
— Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vặn hảnh máy móc: Thuốc 0 gây buồn ngủ nên
dùng cho người khi lái xe hoặc đang vặn hảnh máy móc.
8. Tương tác thuốc:
Khi uống thuốc kiêng kị các chất cay, nỏng
9. Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Chưa có tải liệu báo cáo.
10. Quả liều và cách xử trí:
Chưa có tải liệu báo cảo.
ll.Khuyển cáo:
Chưa có tải lỉệu báo cáo.
12. Điều kíện bảo quân vả hạn dùng:
- Bảo quãn: Nơi khô, nhỉệt độ dưới 30°C.
- Hạn dùng: 24 tháng kê từ nẹây sân xuất. Không dược dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý: Khi thấy thuốc bị moc, số lô sx, HD mờ...hay có cảc biểu hỉện nghi ngờ khác phải đem
thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc-nơi sân xuất theo địa chi trong đơn.
13. Tên, địa chỉ của cơ sở sân xuất:
Tên cơ sở sản xuất .— CÒNG TY có PHẢN DƯỌC PHẨM HÀ TÂY
Địa chi: Tổ dãn phố số 4 - La Khê - Hè Đôn - TP. Hà Nội
Số đỉện thoại: 04.33824685, 04.33522203; Sofar: 04.33829054, 04.33522203
Bỉễu tượng:
HRTRPHH
M
nDWntbdù
14. Ngảy xem xét sửa đỗi, cập nhặt lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc:
Ngảy tháng năm
.
hì M ",-__—.
HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜ '
I.Tên thuốc: ASTHERONCAP
2. Khuyến câo:
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng”
“Đề xa tầm tay trẻ cm” ` "
“Thông bảo ngay cho bảc sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc”
3.Thânh phẩn, hâm lượng: Mỗi vỉên nang cứng chứa:
416mg cao khô hẫn hợp dược liệu
lương ứng với:
Độc hoạt (Radix Angelicae pubescenlís) 1,0g
Quế nhục (Cortex Cinnamomz) 0,67g
Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae) 0,67g
Đương quy (Radừ Angelicae sinensis) 0,67g
Tế tân (Radix etRhizoma Asari) 0,67g
Xuyên khung (Rhízoma Ligustici wallichiỉ) 0,67g
Tần giao (Radix Gentianae macrophyllae) 0,67g
Bạch thược (Radix Paeoniae alba) 0,67g
Tang ký sinh (Herba Loranthi gracili/blit) 0,67g
Can dịu hoảng (Radíx Rhemannỉae glutínosae) 0,67g
Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 0,67g
Nhân sâm (Radix Ginseng) 0,67g
Ngưu tắt (Rade Achysanthis bidenlatae) 0,67g
Phục linh (Poria) 0,67g
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,67g
Tá dược vừa dù 1 viên
(T á dược gồm : Magnesỉ stearat, bột talc. colloidal anhydrous sỉlỉca, microcrystalline cellulose ).
4. Mô tả sản phẩm: Viên nang cứng số 0, nắp mâu xanh, thân nang mảu trắng, bên trong chứa
bột thuốc mảu nâu nhạt, mùi thơm dược liệu, vị hơi đắng. Nang sạch bóng, không nứt vỡ, không
mỏp méo.
5. Quy cách đóng gỏi: Hộp 3 ví x 10 viên nang cứng. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
6. Thuốc dùng cho bệnh gi? Dùng điều trị thấp khớp, … nhức các khớp xương, dau minh mẩy,
chân tay tê dại, đau lưng - mòi gối.
7. Nên dùng thuốc nây như thế nâo vè liều lượng?
Uống mỗi lần 4 viên x 3 lầnlngảy.
Đợt dùng 2—3 thảng,
8. ị(hi nâo không nên dùng thuốc nây?
Mân câm với thuôo, người tỳ vị hư hản, ia chảy.
Trẻ cm dưới 30 thảng tuổi, trẻ em có tiền sử dộng kinh hoặc co giật do sốt cao.
9. Tác dụng không mong muốn:
Không có.
10. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử uốc nây?
Hiện nay chưa có tương tác nảo xảy ra với các thuốc khác.
11. Cần lâm gì khi một lấn quên không dùng thuốc?
'3
Bổ sung `liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nểu thời gian giãn cảch với lỉểu tiểp theo quá ngắn thì
bỏ qua liêu dã quên vả tiêp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gẫp đôi để bù cho liều đã bị bỏ
lỡ.
12. Cần băo quân thuốc nây như thế năo?
Giữ thuốc trong hộp kín, ngoải tầm với của trẻ cm.
Bảo quản thuốc ở nơi khô, nhỉệt độ dưới 30°C.
Trảnh nguồn nhiệt và ảnh sáng trực tiểp.
13. Những dấu hiệu vả triệu chửng khi dùng thuốc quá liều?
Khônẹ có tải liệu báo cáo.
14. Can phâi lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến câo?
Chưa có tải liệu bảo cáo.
15. Những điểu cần thận trọng khi dùng thuốc nây?
Người bệnh bị viêm loét dạ dây đang chảy máu.
Thuốc nảy có chứa lactose. Các bệnh nhân có vấn đề dung nạp galnctose di truyền (hiểm gặp),
thiểu hụt men Lapp-lactase hoặc kém hẩp thu glucose—galactose không nên dùng thuốc nảy.
— Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thuoc không dùng cho phụ nữ có thai, phụ nữ
cho con bú dùng thuốc khi có sự chỉ dẫn thật cụ thể cùa thầy thuốc.
— Tác động của thuốc khi lải xe hoặc vận hânh mảy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên
dùng cho người khi lải xe hoặc đang vặn hảnh máy móc.
8. Tương tảc thuốc:
Khi uổng thuốc kiêng kị cảc chẩt cay, nóng
16. Khi nâo cần tham vấn bác sỹ, dược sỹ?
Có thể có các tảc dụng phụ không được đê cập. Khi bạn có bất kỳ thắc mắc nảo vế cảc tảo dụng
phụ, hây tham khảo ý kiến bảc sỹ hoặc dược sỹ.
17. Hạn dùng của thuốc:
- Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ỷ: Khi thẳy thuốc bị môc, số lô sx, HD mờ.... hay có cảc biền hiện nghi ngờ khác phải
đem thuốc tới hói lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong dơn.
i8. Tên, địa chỉ, biểu tượng của nhã sân xuất:
Tên cơ sở sản xuất : CÔNG TY có PHÀN DƯỌC PHẤM HÀ TẨY
Đ;jn chỉ: Tổ dân phố số 4 - La Khê — Hè Đông … TP. Hủ Nội
Só_điện thoại: 04.33824685, 04.33522203; Sỏfax: 04.33829054, 04.33522203
Biên tượng:
HRTRPHRR
M
WDIỰNHMỦ
!9. Ngảy xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn g thuốc:
Ngảy tháng nãm
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng