Lân đâu:ZQ./…O.ZJ…ẢĨL…
l
r-_ `IipiiOi" oniy
ASSTROZOL
Anastrozole 1 …
_c oc Qt et
ASSTROZOL ',M H'il'Jer Assoommm
Anastrozole 1 mg
F |… coated tabwt=.
.
cc.,,p.~g,,,…t in_ARENH w RĩAH …r
, .i Iuanemsrm
íHEFORE use
-nDii.nrfmc [“rF-SACF :.t,r i '
.
GTHFR iNFORNATH)NE ỊKFFP OLT OF REACH
p……nạ…v i . i… iot CHI! 1nru
.
.
STDRAGF : piigl_isẽ ap.in m_r› Diìặ'i’iỉỏlịỵ iarJi.—Ịi 'iẻtt3 :
., . …
h—…g.… , ,…; , , . ,
SDFAỄVFH,AHFJN
i.'…i'i,i_ it …
.
I I
ASSTROZOL Manuiattu… =,vmunN H!SPANIA SL
Anastrozole i mg _ ,_ , _ _ __…
Film coated tabiets
ASSOPHARMA” Nhãn hop iBox›
|tem Number: Size: 43.5 x 19.5 x 103.5 mm
Date: 1710812016 _ Pantone 337c
Verslon:
A I Ier: THUY _ Pantone 2126
Nội dung ghi nhăn phụ
.h Thuỏc Mn mu đcn
ASSTROZOL
Wrianon
Mum…
_Anmmi... . .. ....,..….…1mi
.
`nonvinnvhn
::6mmgnmuúwum: x… LOY' ưG', ~EExP'
htnhmbi
chi qnh. chóng chỉ qua uh uủng vo … men; un mn:i
xẹ…:rentơumohemthm
sạnquut: Nmmm. lhmingmm piucomdnnquno’c'
Đlnmmnmbựnmủùmmmuwi
’NM SX: Synm qunn. SL
.PoL mu LauSdncu ClnưCutdb t
08030 SAN'I' DOI IE u.onnssn m. Tả; B
,chủaởnĩmlỡkCôngtyĩNH-tbuvcohử
. (ASSOPHARIIA’)
ịuoc muyẻn m mạ. P Tan Quy. 0,1, 115 HCM. vm
. uuK:
h
#
u
'/
\
~p
'!i
~. \
ẸỀ\\
i"Jiãl
(
1
lớ
ASSTROZOL
Viên nén bao phím
TH ÀNH PHẦN. Mỗi viẽn nén bao phim chứa
Anastrozol… l mẽ
Tá dược: IJctcse monohydmt tinh bột natri giycolat {loại A ). povidon
(K31) (E1201) magne stcamt (E572), macrogol 400 hypmmcllosc
(E464), titan dioxid (El7l).
CHỈ ĐỊNH
— Điều ưị ung thư vú đã tiến triền ở phụ nữ sau mău kinh Hiệu quả
cúa thuốc chưa được chửng minh ở phụ nữ có thụ thể oesưogcn âm
tính ’(rừ khi bệnh nhân đã có đảp ưng lâm sáng ưuởc đó với
tamoxifen.
— Điều trị hỗ trợ ung thư vú xâm lắn giai đoạn đầu cho phụ nữ sau
mãn kinh vả có thụ thê oesưogcn dương tính.
- Điều trj hỗ trợ ung thư vú giai đoạn đẩu cho phụ nữ sau mản kinh có
thu dtễ ocstrogcn dương tính và đã được điều trị hỗ trợ với
tamoxifcn trong vòng 2 3 năm
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Nnười 1ớn, kẻ ơi nggời cao mồi
Uống 1 viên ASSTROZOL 1 mg, ngiy mỏt lần.
Bẽnh nhãn suv thân
Không cẩn điểu chinh 1ièti cho bệnh nhản suy thận nhẹ đến vừa
Bẻnh nhản suv an
Không cần điều chỉnh liền cho bệnh nhân có các bệnh về gan ở mức dô
nhẹ.
Đối với bệnh ở giai đoạn sớm, thời gian điều trị khuyến các lãi 5 nam
cnớxc CHỈ ĐINH
Chống chỉ định dùng anastmzol tmng những truớng hợp sau:
— Trẻ em
— Phụ nữ tiền mãn kinh
~ Phu nữ có thai và cho con bú
— Bẽnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải dưới 20 mb'phút).
- Bệnh nhân có các bệnh về gan mức độ vừa đến nặng.
- Bènh nhãn quả mẫn với anastrozol hoặc bầt kỳ thảnh phần nảo của
thuốc.
cÁ.vn nẨo vÀ rnjw TRỌS'G:
Không nên dùng anastrozol để bổ sung hormon tảng trướng cho cảc bé
trai bị thiếu hut honnon tăng tntởng. Tử câc thử nghiệm lâm sảng then
chốt, tính an toản và hiệu quả cúa vấn đề nảy vân chưa được chứng
minh Do anasưozoi lảm giảm nống đò cstradiol nẻn khõng dược dùng
đệ điểu trị thiếu hut hormon tăng trường cho các bé gái. Dữ liệu an toản
về việc sử dụng lâu dải cho trẻ em vả trẻ vị thảnh niên vẫn chưa được
xác đinh.
Cần xác định chinh xác tình trạng mãn kinh bầng cảc xét nghiệm sinh
hóa ở bẩt kỳ bệnh nhăn nảo khi có nghi ngờ về tinh trạng hormon sinh
duc
Phụ nữ bị loãng xương hoac có nguy co bi Ioãng xương nén được đánh
giá chính thưc mật độ xương bằng cảc máy đo mặt độ xưnng như máy
DEXA scan khi bắt đảu điều trị với anastrozol vả định kỳ sau đó Việc
điểu ửi hoac phòng bệnh loãng xương nên được bắt đẩu ngay khi thich
hợp và cần theo dõi cẳn thân.
Chưa có dữ liệu về việc dùng anasưozol với cả:: chất có cấu trúc nmng
tự LHRH. Khớng nên dùng kết hợp các thuốc nảy, chỉ được dùng tmng
cảc thử nghiệm lâm sầng.
Do an_astrozol lảm giảm nồng độ ocstmgcn trong tuần hoản chung, từ dó
có thẻ lảm giảm mặt đó xương vả tâng nguy cơ gãy xương. Dùng
bisphosphonat có thẻ ngăn chặn tinh trạng gtâm mặt đỏ xương do
anastmzol ở phụ nữ sau mãn kinh.
Thuốc nảy có chứa lactose. Nhũng bệnh nhân có cảc vẳn để di truyền
hiêm gâp như không dung nap galactosc thiếu hụt men lactase hoặc kém
hắp thu glucose-galactose khỏng nên dùng
TƯỢNG TÁC THUỐC
Cảc nghiên cứu tương tác lâm sảng với antipyrin vả cimetidin cho thẩy
khi dùng kết hợp anasưozol với các thuốc khảc không gây các tương tảc
iâm sáng đáng kể qua trung gian cytochtom P450.
Các dữ liệu an toản lâm sảng thu nhặn được khỏng thằy có tượng tảc
đáng kể nảo ở những bệnh nhản dùng đồng thời với các thuốc kê toa
khảc Cũng không thảy có dấu hiệu tương tảc với bisphosphonat
Cậc liệu phảp cớ ocstrogcn khỏng nên dùng kết hơp với anastrozol vi có
thẻ gảy mât hoạt tinh của anastrozol.
Phu nữ có thai:
Chống chi đinh dùng anasưozol cho phụ nữ có thai.
Phu nữ cho con bú
Chưa biểt anastrozol có bải tiết qua sữa mẹ hay không. Chống chỉ đinh
dùng anastmwi cho phụ nữ cho con bú.
Ắnn HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI xc vÀ VẶN HÀNH MÁY
MÓC
Anastrozoi không ảnh hướng đến khá nang lải xe vả vân hảnh mảy mỏc.
Tuy nhiên một số truọng hợp bị suy nhược và ngủ gả đã được bảo cáo
khi dùng anastrozol, cần thận trợng khi iái xe và vận hảnh máy móc nếu
có cảc niệu chủng nảy xảy ra.
TẢC DỤNG P
Hl,’
Trư những trường hợp đặc biệt, cảc phản ứng thường xảy ra được liệt kê
sau đây đẽu dưa trên báo cảo trong nghiên cưu phasc [11 có phạm vi rộng
thực hiện trên 9366 phụ nữ sau mãn kinh bị ung dtư vú có thẻ phẫu thuật
được điều tn trong 5 nám (nghiên cưu ATAC)
Hệ cơ quan Mức độ thường xuyên Phân ửng phụ
Suy nhuợc. thuờng ở mức
Cấ`ầấẳẵ"° ……… ỉỉ…““i… . ~
V ,: r _ g 0 0 85 810 mau.
dưỡng Ể 1"100 dê“ <" 10) thường ở mức độ nhẹ vả
trung bình
; Nhiủằứ. thưong ở mức độ
Rat thương gặp (ì 1110) nhẦủng bình
Rối ioạn hệ .
i : . Ngủ gả, thường ở mưc đỏ
than kinh Ĩhượng g€tp . nhẹ vả trưng binh.
2 11100 đẽn Viêm gan
› , Ban da. thướng ở mức độ
Râtthương gặp (2 1!10) nhẹ vảtrung binh
. Tóc thưa (rụng tớc), thường
Thượng gặh ở mưc độ nhẹ vả tnmg bình
> .
Ế- HOO đe" “’ 10) Các phán ứng quảmẫn.
Rấìi ị<ễatlềda it gap Mễ đav
v c , . .
chức dưới da (ị ,111000 đẽn <1ỉ100) `
Hiêm gặp Hỏng han đa dạng
(z 1110,000 đến <1.-1000) Phản ửng phản ve
Khong bleỄ Hội chửng Soevens—Jolmson
[Không thê chừng minh từ Phù mach
các dữ liệu có giả tri) '
Đau icứng khớp, thường 01
Rất thm'Jng gập (; mo) mừc độ nhẹ vả trưng bình,
Rối loạn hệ Viêm khớp
cơ xươnlg vả Thường gặp
. . .. › Đ
ỄỆỄ mo m ta mon đên <17101 au Xương
Ìtgap N.th.h…
[ạ111000 dén <…00) gon ay '“ w sung
Rốt loan Khó âm dạo, thướng ớ mửc
chủc nang vú Thường gặp đô nhẹ và tnmg binh.
Vả hệ sính [z 17100 đến <…o; Chây mảu âm đao. thường ở
duc mửc độ nhẹ và tmng binh.’
Các rối loạn
chung vả cảc !. . _, Suy nhược, thường ở mức
rội ioạn nơi Rat thuơng gap 2 L 10) đó nhẹ vả trung bình.
ửng thuôc
'Chây mảu âm đao được ghi nhân chủ yếu ở bệnh nhân ung thư vú gía
doạn tiến ưiến txong tuần đẩu dùng thuốc sau khi thay đối tư liệu phảp
hormon tnrờc đó sang điều tn' vời anastrozol. Nều chảy mảu ảm đạo vẫn
kéo dải dai dảng nên đánh giá thẻm dic nguyên nhán khảc.
Tỉ lệ gãy xương được ghi nhận khoảng 2211000 do anastrozol vả
IS/ 1000 do tamoxifcn sau khi dùng thuốc Iién tục trong 68 thảng. Tỉ lệ
gãy xương do anastrozol nảm trong khoảng giới han đã dược báo cản ở
phụ nữ đã kẻt hỏn sau mãn kinh
Tỉ lệ loãng xương ở bệnh nhân điều trị vời anasưozol lả 10. 5% vả ở
bệnh nhân điếu tn“ với tamoxifen 7.3%.
Thông bảo cho híc sỉ những tic dụng phụ gặp phải khi sử dụng
thuốc.
QUÁ LIÊU
Các dự liệu lâm sảng về việc vô ý sử dung quá liều anastrozol còn rẩt
hạn chẻ.
Trong cảc nghíên củu trên động vật anastrozol có dộc t'nh cẳp thẫp.
Cảc thử nghiem [ảm sáng đã được khảo_sát với các liếu khác nhau của
anastrozol Iẽn đẻn 60 mg, dùng mót iân cho nhũng người nam tinh
nguyện khỏe manh vá Iẽn đẻn 10 mg mõi ngảy cho phụ nịt sau măn kinh
bị ung thư vú tiến ttiền; các liều nây đểu được dung nạp tốt.
Liều dơn anastrozol dẫn đền từ vong vẫn chưa đuợc chứng minh
Chưa có chắt giải độc đac hiệu khi quá liều vả chủ yếu vẫn iá điều trị
triệu chửng. Khi xử trí một trường hợp quá iịều. cấn xem xét đền khả
nang có thể bệnh nhán đã sử dung nhiều thuốc khác nhau. Có thể cho
gây nôn nếu bệnh nhân oòn tinh. Thẩm tich có thể có lợi vi anastrozol
không gấn kểt manh với protein huyết tương Cần châm sóc hỗ trợ bệnh
nhân toản diện. bao gồm cá theo dõi thương xuyên dấu hiệu sinh tồn vá
theo dõi cha che bệnh nhân.
DẶC TỈNH DƯỢC LỰC nọc:
Anaswozol [ả một chằt ửc chế aromatase non-steroid. có tảc dụng mạnh
và có tinh chọn lọc cao. Đôi với phụ nữ sau mãn kinh, ocstrogen được
sản sinh ra chủ yếu hởi sự chuyển hóa androstenedione thảnh ocstmne
thòng qua phức hợp cnzym aromatascờ cảc mó ngoại vi. Ocstronc sau
đó sẽ được chuyên thảnh ocstradiol. Nòng dộ ocstradiol trong tuần hoán
chung g'ám xuông sẻ mmg Iai lợi ich điêu trị cho phụ nữ bị ung thư vú.
Với mỏt phương phảp đinh iượng có độ nhạy cao đã cho thẩy ở phụ nữ
sau mãn kinh khi dùng liều ! mg anastrozol hảng ngảy sẽ giúp ngan
chận hơn 80% nồng độ ocstradiol tiẻt ra
Anastmzol khỏng có hoat tinh progestogen. mimgcn hay ocstrogen.
Liều háng ngảy … dén 10 mg vẫn khỏng thẩy có tác động đối với sự
tiẻt conisol hay aldostcron, được đo trườc hoặc sau khi thử nghiệm kích
thich ACTH Do đó khỏng cần hổ sung thém conicoid khi dùng thuốc
Điểu tri lân đầu cho bénh nhân une … vù giai dgan gảu
Trong một nghiên cửu phase III có phạm vi rộng được thực hiện trên
9366 phụ. nữ sau mãn kinh hi ung thư vú có thẻ phẫu thuật. được điều trị
bảng thuốc trong 5 nâm, kềt quả cho thẩy anastrozol giúp tang khá nang
khỏi bệnh sau phẫu thuật hơn so vời tamoxifen. Môi nghiên cửu lớn hơn
cũng đã cho tháy anastrozol có hiệu quả giúp khói bệnh sau phẫu thuật
hơn so với tamoxifen ở bệnh nhân nhạy cảm với oestrogen. Anastrozol
lâm chám thời gian tải phát bệnh hơn có ý nghĩa thổng kẽ so với
tamoxifen Tỉ lệ bị ung thu hai bẻn Vũ cũng giảm đi có ý nghĩa thống kê
khi so sánh giữa anasttozol vả tamoxifcn Sau 5 nam điểu trị thời gian
kéo dải cuộc sông cùa anastrozol tương tự như tamoxifen.
Khi quyết đinh chon lựa phương pháp điều tri thích hợp bệnh nhán nữ
ung thư vú vả bác sĩ nẻn đánh giá hiệu quả vá nguy cơ của phương pháp
điều trị
THUOC NÀY cni nch THEO ĐơN CỦA BÁC s1.
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM.
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HAN sử DỤ NG. -.
DỌC KỸ HƯỚNG DẢN sử DỤNG TRƯỚC K… DÙN +
NÉL' CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HÒI v“ KIÊN BÁC .
Nhã sân xuất: Synthon Hispania. SL `
Pol. lnd. Lã Salincs. Carrer Castello. !
BOi DE LLOBREGAT, Bamelona. Tây Ban ` '
08830,
, " NG
G PHÒNG
-/l ýlljẫil ÌỈHJ Íftìnợ
Khi kẻt hợp anastrozol vả tamoxifen, hiệu quả vả tinh an toản tuong tự
như khi dùng tamoxifcn riêng lẻ, bẳt kê tình u-ạng nhạy cám với thụ thể
hormon như thế nâo_. Cơ chế của vẩn dể nảy vẫn chưa được lảm rộ.
Nguời ta khỏng tin rảng nguyên nhán là do sự giám khá nang ửc chẻ tiẻt
cstradioi của anasưozol
Điều tr” ho bénh nhãn
v ' tamox'
Tmng một thử nghiệm phase III (ABCSG 8) thực hiện trên 2579 phụ nữ
sau mãn kính hi ung thư vú có thụ thể ocsttogen dương tinh đã được
phẫu thuật có kèm hoạc khộng kèm xa tri vả khỏng có hóa tn“. những
bệnh nhán nảy được chuyền sang dùng anastrozol sau khi đã dùng
tamoxífcn trong 2 tuần kết quả cho tháy có sự vượt trội có ý nghĩa
thỏng kê về thời gian sổng khóe manh so với tamoxifcn sau 24 tháng
dùng thuốc
Trong hai thử nghiệm khác (GABG/ARNO 95 và ['TA) một trong hai
nhỏm có bệnh nhân đã được phẫu thuật vả hóa trị, kết quả cho thầy hiệu
quả gằn như tương đương nhau giữa ABCSG 8 vá GABG/ARNO 95.
Du liẹu an toản trong cả ha nghiên cứu đèu phù hợp với dữ liệu an toản
đã bíết đối với phụ nữ sau mãn kinh có thụ thể hormon dương tinh bị
ung thư vú giai đoan dấu
ĐẶC TỈNH nược ĐỌNG HỌC
Dược đóng học của anastrozol khỏng phụ thuộc vảo độ tuối của phụ nữ
sau mâu kinh. Dược dộng học trên ưẻ em chưa được nghiên cứu.
Hấ thu
Anastmzol hấp thu nhanh vả đai được nồngđộ nh/trong huyết tương
trong vòng 2 giờ sau khi dùng thuốc (lúc bụng
Thửc an lảm gíảm nhẹ tỉ lệ hẩp thu thuốc nhưng khỏng ảnh hướng đển
mức độ hẩp thu Sự thay đổi nhỏ tỉ lệ hấp thu khỏng Iảm thay đỏi nổng
dộ đinh trong huyết tương về mặt lâm sảng ở pha ỏn định sau khi dùng
anastrozol với liều ] mglngảy
Nòng độ anastrozol ưong huyết tương ở pha ổn đinh đai xâp xỉ 90 —
95% sau 7 ngảy líên tục dùng thuốc. Các dữ liệu dược động học của
anastrozol cho thắy khỏng có sự phụ thuộc vảo thời gian sử dụng cũng
như liều dùng của thuốc
Phân bố
Anastrozol chi gản kẻt 40% với protein huyết tương.
thẻn hg'a
ư vú ziai do ươc điều ' c
Anastmzol dược chuyển hóa manh trong phụ nữ sau mãn kinh vđi'Ởliơn 1
10% liều dùng dược đảo thải dưởi dang không đổi qua nước ttẻnIong
vòng 72 giờ dùng thuốc Anastrozol được chuyện hóa bời sư N lkyl
hộa, oxy hỏa vả glucuronic hóa Các chẩt chuyển hóa dược bả hủ
yếu qua đuờng _tiều. Triazol, mòt chất chuyên hóa chính trong huyết
tương và nước tiểu không ức chế aromatasc. .
Thải trư
Anastrozol được thải tnlr chậm vởi thời gian bán thải trong huyềt tượng
khoảng 40 — 50 giờ. Độ thanh thải biẻu_kiên cùa anastrozoi sau khi uòng
ở người tinh nguyện bi xơ gan dang ỏn đinh hoac suy thán thì tương
đương với những người tình ngưyện khỏe mạnh. \
ĐÓNG GÓI: Hòp 2 ví x 14 nén bao phim.
BÁO QL'ÀN: Bao quân ở nơi khô ráo. thoảng mải, nhiệt
30 °C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngáy sân xuất.
nâu CHUẨN: Nhà sản xuất.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng