sảẵ.ẵổầẫẵcmhẵnffl
c ......Ể
… … dUMW EỄỄ.ỂỄ mhmOm ẫXOWhM< ?Smfflắễ ……MMỄmỔ
fflO < Ế… w.snu.x Ẻẵ ……m.mz…nmõ Ẹẳẵiã.ẵị m.EOu z…xo…E<
.. .u …… M mme… z.xom.E< m..…Ễ …ẵẵồa Ẹãẵlã.ẵị_
OCÔ >2 … … eSỄ.ỂỄ m.EOự z…xowẺ< …Ễẵẵaõồa
Oc r …ễđơ
.t Ổ @. m.… … Eẵ…ẳẫẵ cãẳ.ẵiẫ ……EE z.xomE<
Ủ> mắ.m Ở s mEOụ z.xomE< ỄỄ …..ẫễẫ . .
CỔ . d. « ……» Ẹẵẩiẵ.ỂỄ m.EOu z.xo….E< €e…ủẫcfflmmczmnmõ
E: Ề: Ẻ .` ủ .` & mm …...mủưầmwủmủnủỏ zẺỄẢMỄ mth… zcồmỄ<
ooo no 8: ơoo oầảuo . : Ểẵẵẵoễẳ mhmOủ Z—xombnx< ỄỀMPWtỔI4MOX.Z .nOzdm _
O.mvmmm.mrm A>mrmq
ẵẳl.ễẳỉẵẵ
ả
…
.…
s :-
à U
..M w . k .
E … …… …
K | x
T M . m. ……uU … …… % .… w . e.
4 … m … .…
2 a a
R 6 Ở I…. Ổ L
.… … d … …
m…… .… M… ...…m
n
L .… ….m … … Wm…
N…ủ … … … M n. .… … M n.
IT t … … … … …. . .…. … …… .…
x E .m. n n.….5ủ h. n .ư … … .….5ủ
L … s Ểnm …… m.… ..…t M…wm
t . .… .o.. .
c…… … … ® m……… @
ES……m ..…gwẵm ……mu
Rh @… O n9m c..…ả .m…@..wh
TE @ w o M…… m.,mim «… u.…
P … …… ..wmư n…… .…mẫn
RS e w tn…aa.m .mmm. B.a …:m
Al n m knnỉn.htm a.gw .…m.
Dffl8 h..mmử .m.mừ w.áffl
@… m … m… ..…. .m … c
.… M A tu. m… .au… B ư %
……E 3… mỄâễ3 + uES. 8Ếẵẫ
t_.mt_m 30%) bao gổm dau dẩu, chán ăn, chóng mặt, suy
nhược, đau khởpl và đau cơ.
Cảo phản ứng bất lợi hay gặp nhất ở bệnh nhân nhi (tằn suất > 12%) bao gổm sốt, ho, nôn, chản ăn và đau
đầu.
Thông bóo cho bác sỹ những tác t!ựng không mong muốn gặp phãi khi dùng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai: Chỉ nên cân nhắc sử dụng artcmethcrllumefantrine cho phụ nữ có thai nếu iợi ích thu đuợc
cho người mẹ vượt trội so với nhũng rủi ro có thể xảy đến với thai nhi.
Phụ nữ cho con bú: Không nên sử dụng Viên nén Artecxin cho phụ nữ cho con bú do thuốc được tiết vảo sưa
me.
Tâc động cũa thuốc khi lâi xe và vận hânh máy mỏc
Thuốc có thể gây đau đầu chóng mặt, cần thận trọng khi lảix xe vả vận hảnh mảy móc.
Những cảnh báo đặc biệt và thận trọng khi sử dụng: /
Tránh sử dụng cho bệnh nhân có khoảng QT kéo dải, bệnh nhân gĩảm kaiỉ huyết hoặc gần agnesi huyết
cũng như bệnh nhân đang sử dụng cảc thuốc khác gây kéo dải khoảng QT.
Không nên sử dụng cả halofantrine vả Viên nén Artecxin trong vòng ] thảng đo có thể gây tảo dụng hiệp
dồng kéo dải khoảng QT.
Khỏng nên sử dụng đồng thời các thuốc trị sốt rét khác cùng với Viên nén Artecxin, trừ khi không còn lựa
chọn khác do chưa có đủ dữ liệu về độ an toản. Cần thận trỌng khi sử dụng các thuốc gây kéo dải khoảng QT
như quỉnìn vả qunidin sau khi dùng Viên nén Artecxin. Thận trọng khi sử dụng các thuốc lả cơ chất lả chất
ức chế hoặc cảm úng CYP3A4 như các thuốc kháng retrovirus cùng với Viên nén Artecxin do nguy cơ lảm
mất hiệu lực cùa thuôc dùng đồng thời hoặc gây tác dụng hiệp đồng kéo dải khoảng QT.
Sử dụng cho bệnh nhản nhì: Thuốc đã được sử dụng cho trẻ em từ 2 tháng tuốì trở lên có cân nặng từ 5 kg
hoặc lớn hơn
Sử dụng cho bệnh nhân cao tuối: Chưa tiến hảnh các nghiên cứu trên bệnh nhân cao tuối.
Cần lưu ý bệnh nhân sử dụng viên nén phối hợp Artemether & Lumefantnne về nguy cơ thuốc có thể gây
chóng mặt hoặc mệt mỏi/suy nhược, do đó bệnh nhân không nên lải xe hoặc vận hảnh máy móc khi đang
dùng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác:
Các thuốc ức chế C YP3A4 Cần thận trọng khi sử dụng cảc thuốc ức chế CYP3A4 cùng với Viên nén
Anecxin do nguy cơ kéo dải khoảng QT.
Mefioquin: Nếu sử dụng mefioquin ngay trưởc khi dùng Viên nén Artecxin, cần theo dõi tinh trạng giảm hiệu
lực cùa Viên nén Artecxin và yêu cẩu bệnh nhân ăn trước khi uống thuốc.
Ca'c thuốc tránh thai chứa nội tiết tố: Sử dụng đồng thời Viên nén Artecxin cùng với các thuốc trảnh thai có
thể lảm giảm hiệu quả cùa cảc thuốc nảy, cần áp dụng thêm biện pháp trảnh thai
Thuốc kháng retrovirus: Cần thận trọng khi sử dụng các thuốc kháng retrovirus cùng với Viên nén Artecxin
do nguy cơ kéo dải khoảng QT, mất hiệu iực khảng virus hoặc mất hiệu quả điều trị sốt rét của Viên nén
Artecxin.
Cơ chất cúa CYPZD6: Cần theo dõi các phản ứng bất lợi và nguy cơ kéo dải khoảng QT khi sử dụng cùng với
Viên nén Artecxin.
Quá liều: `
Trong trường hợp nghi ngờ quả Iiều, nên tiến hảnh cảc biện phảp điều trị triệu chứng và đWtfợ. Cân
theo dõi điện tâm đồ và nông dộ cảc chất điện giải (như kali). '
Đỏng gói:
Viên phân tán Artecxin Forte: Hộp 2 vi x 4 viên.
Hạn dùng:
2 nãm kế từ ngây sản xuất.
Không dùng th uổc quá hạn sử dụng.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sảng. Nhiệt độ dưới _ '
Tiêu chuẩn áp dụng:
Nhã sản xuât.
Sản xuất bỡi
M/s. Highnoon Laboratories Limited
Địa chi: 17. 5- K. m., Multan Road, Lahore— Pakistan.
HỒ cuc muớnc
°Mễ~Ổỵềfỡẳv
On v
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng