MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ <Ỹlfẵ/Jf5Ỹ
1- MẨU NHÃN TUÝP ANTOXCIN (tuýp 10 g)
um…mu \ | / Kemthoeda Ĩ i
\\ ` ' | TỦI1OỊ , i
\ ® `
__ A. ' ” ỏ
Bọ y TE . a. .......... è .45mg i ẵ I
.. , W . m 1 0
cục QUAN LY Dược. …ẻ"°"° ..... … .............. "" ...... ”"" ........ ' ii ' ........ 1 o'ị’ ị Ê
~—A— A I . HÓN l . Á ' . '
ĐA PHE DUYET ° iẵ'T'ầ'ệuểviằẳặửĩẵxả'lẻm :~Ệ
~ ' aocmnmabuùw ; ỗ
._ i : __
Lân đâu:.LL.J..Qé…J…fflẨ… ~…mwũww Ịt—B Ế
uu nc nmu ur -
ono. mc xcuĩmmwoumĩvucu }ỹ,
“_ --
x A
2- MAU HỌP ANTOXCIN (Hộp 1 mỹp x 10 g)
WIt uiamuúeuũmuchcumnưn
m…...……sill vadc…mm
(Tmmmmmull ũựmủwửđw
Tim……ư……1M …ựm n…u. ur
UIIII.HCJJTIJP. UITIIIH.JIE
uu:ũugnuẫil cù…t …
nt TAY al
Mưmumncmđuusa u: ú……mủmmmun
Tp.HCM,Ngăy JỄ tháng 05 nãm 2016
« ổng Giám Đổc
MẮU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
3- MẨU NHÃN TUÝP ANTOXCIN (tuýp 15 g)
-unukuumụu\ \ | ,, Kommda
i AílỄ xcm'®fflĩm
J
_ Betamethason 7,5 mg Ê
\ ›-
1 CỜỐGTHÍKỀ: Ở ó
—Bmmoihaon .......................................... 7.5mg ả I
(TumgdumgBoundanũ.Jb mg) o
! -Tam ........... v.d. ..................................... 15g ẫ
; culomu.cwóuecuianucAcuoùuamịu . z ,
, moue vA cAc THONG … mAc: ; 'Ể ;
\ mumnmahđm i Ổ ;
\ Sỏnxuíttọi~ g g … ỉ
oómrvmuuucmlwsa nc ' = ảẫ *
Ì uu nc…u. u 9 1
* u…oomc xcummommwucu _ g '
hự-Ệm_
x A
4— MAU HỌP ANTOXCIN (Hộp ltuýp x 15 g)
Êllir ulmuúneuúmckmníuemúu
………75q vadcnúoenunúc
ơmm…me h…mvmúơm
TỔ Ữ~…L…Ổl …t; uu-ư …u.m
HIID.UGĨỊĨIE _ĨIIIEJW
Sởnmffltợt mủmcé nzauẫưmncmưn
IAĨ TAY H
MTVTIJIHIỤCWIẨIIBI—ư Mo…umbnh.maomựt
uno.mc.mm~maumưm vu_hehum
…___.g Antoxcin®
i , _ \7'JẸ-\
ịmmEJ’Ĩ/fw / Í. l \\ \\\ ầx \xỊ\`
Tp.HCM, Ngãy 49 tháng oổ năm 20É
KT.Tổng Gũm Đổc
~…\%\\
0
›
0
I
Y` Dj
'/ãs
/s
._«J
.f`P
lả` .\ x~` -
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Kem thoa da ANTOXCIN
(Thuốc bán theo đơn)
ANTOXCIN - KEM THOA DA
0 Công thức (cho 10 g chế phẩm):
~ Betamethason ....................................................... 5 mg
(tương đương Betamethason dipropionat ........ 6,4 mg)
- Tá dược ...................... vừa đủ .............................. .10 g
(Acid stearic, parafm lỏng, cetostearyl alcol, vaselin, propylen glycol, nipagin, titan dioxyd,
Tween 80, ethanol 96%, nước RO)
0 Tác dụng dược lý:
- Dược lực học: Betamethason là 1 loại glucocorticoid tống hợp, dùng tại chỗ có tác dụng
chống vỉêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch.
- Dược động học: Thuốc cũng dễ hấp thu khi dùng tại chỗ. Khi bôi, đặc biệt nếu băng kín hoặc
khi bị rảch da thuốcỢđược hấp thu và cho tảc dụng toản thân. Thuốc được chuyến hóa ở gan và
đảo thải qua nước tiêu.
0 Chỉ định:
- Lâm giảm các biểu hiện viêm của bệnh ngoải da tăng sừng hỏa và khô có đảp ứng vởỉ
corticostẹroid như bệnh vảy nến, viêm da dị ứng mạn tính, viêm da thần kinh, liken phẳng,
chảm (kê cả chậm đông xu, ghảm ở tay và viêm da dạng chảm), eczema bân tay, bân chân,
viêm da tăng tiêt bã nhờn ở đâu, bệnh vảy cả thông thường và các dạng vảy cá khác.
o Liều dùng - cách dùng:
- Bôi 1 l' mỏng thuốc lên vùng dạ bị bệnh 2-3 lần{ngảy cho tới khi có sự cải thiện bệnh. Sau
đó có the duy trì tác dụng thuôc băng cảch dùng 1 lân/ngảy
Không nên dùng thuốc quả 2 tuần. Khi thấy bệnh đã khỏi nên ngưng thuốc.
« Chống chỉ định: °Ậ
- Quá mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Chứng mũi đỏ, trứng cả và viêm da quanh miệng. Cảo tổn thương ngoải da do bị nhiễm cảc
loại virus (Herpes simplex, thủy đậu), nâm (Candida, lang ben) hoặc do vi khuẩn (chốc lở)
0 Tác dụng không mong muốn của thuốc:
— Cảm giảc bỏng, ngứa, kích thích da khô da, viêm nang lông, rậm lông, phảt ban dạng mụn
trưng cả, giảm sắc tố da, vỉêm da quanh miệng, viêm da tiếp xúc do dị ứng, tróc da, nhiễm
trùng thứ phát, teo da, rạn da và bệnh mụn kê ngoải da.
- Ngoài ra betamethason dipropionat khi dùng tại chỗ có thể hấp thu qua da vả có tảc dụng toản
thân và có tác dụng phụ:
+ Thường gặp=
o Rối loạn điện giải: Hạ kali huyết, giữ natri và giữ nước gây tăng huyết áp và phù nề.
0 Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng dạng Cushing, giảm bải tiết ACTH, teo tuyến
thượng thận, giảm dung nạp glucìd, rối loạn kinh nguyệt.
0 Cơ xương: Tep cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại từ
xương vô khuân.
0 Tiêu hóa: Loét dạ dảy tả trảng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tụy cấp.
0 Da: Teo da, ban đỏ, bầm máu, rậm lông.
( ẩỀẳ-ẳ' ìỀìi
q
1!
1-
t
.
\r’ tt²'~lể.
o Thần kỉnh: Mất ngù, sảng khoái.
+ Ít gặp:
0 Quá mẫn, đôi khi gây choáng phản vệ, tăng bạch cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân,
ngon miệng, buồn nôn, khó ớ, nấc, áp xe vô khuấn
0 Triệu chứng và cảc dấu hiệu ngừng thuốc: Giảm quá nhanh liều thuốc sau khi điều trị
kéo dải có thể dẫn tới suy thượng thận cấp, hạ huyết ảp và chết. Ngừng thưốc đôi khi
giống như tải phảt bệnh.
Thông bảo cho bảc sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
ơ Tương tác với thuốc khác:
- Không cớ bảo cảo về tương tảc thuốc khi dùng tại chỗ. Tuy nhiên, sự hấp thu sau khi dùng tại
chó có thế đủ đê gây ra tương tác với cảc thuôc dùng toản thân khảc.
O Thận trọng:
- Nên ngưng điểu trị nếu thấy xuất hiện kích ứng và mẫn cảm sau khi bôi thuốc
- Sự hấp thụ toản thâncủa corticosteroid sẽ tăng lên nếu bôi thuốc trên dỉện tích rộng hoặc
băng kín vùng bôi thuôc.
- Mọi tảc dụng ngoại ý được báo cảo xuất hiện do sử dụng corticoid toản thân, bao gổm suy
thượng thận có thể xuất hiện với corticoid dùng tại chỗ, đặc biệt ở trẻ em và trẻ sơ sinh.
- Không dùng ANTOXCIN cho nhãn khoa. Trảnh để thuốc tiếp xúc với mắt hay niêm mạc.
- Ngưng dùng thuốc nếu xuất hiện sự khô da quá mức hay gia tăng kích ứng da.
- Sử dụng cho trẻ em có thể biểu hiện tính nhạy cảm lớn hơn với những suy giảm trục hạ đồi-
tuyến yên-tuyến thượng thận do corticoid tại chỗ vảyới những tảc dụng cùa corticoid ngoại
sinh hơn so với bệnh nhân đã trướng thảnh vi có sự hâp thu mạnh hơn do tỷ lệ vùng bê mặt da
rộng lớn hơn so với trọng lượng cơ thê.
- Sự suy gìảm trục hạ đồi-tuyến yên-tuyến thượng thận, hội chứng Cushing, sự chậm tăng
trưởng, chậm tăng cân, và tăng ảp lực nội sọ đã được báo cảo xuất hiện ớ trẻ em dùng
corticoid tại chỗ. Cảc biếu hiện cùa sự suy thượng thận trên trẻ em bao gôm nổng độ cortisol
thấp trong huyết tương và không đảp ứng với kích thích ACTH. Các biểu hiện của tăng ảp lực
nội sọ bao gồm phồng thỏp, nhức đẩu và phù gai thị hai bên.
0 Sử dụng cho người lái xe và vận hânh máy móc:
— Thuốc sử dụng được cho người điều khiến mảy móc, lải xe. (\Nh
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Do chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của betamethason dưới dạng thuốc bôi tại chỗ cho phụ
nữ có thai và cho con bú. Vì vậy nên cân nhắc lợi ích của sự trị lìệu với nguy cơ ảnh hướng
trước khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bủ.
o Quá liều và xử trí.
- Triệu chứng: Sử dụng corticoid tại chỗ quá mức hay kéo dải có thể ức chế hoạt động chức
năng tuyên yên- -thượng thận, đưa đến kểt quả thỉểu năng thượng thận thứ phát và cho cảc biền
hiện tãng tiêt tuyển thượng thận, bao gồm bệnh Cushing.
- Điều trị: Bỉện phảp đỉều tn_ tn'ệư chứng thích hợp được chỉ định trong trường hợp quá liều
betamethason. Cảc trìệu chửng tãng tiết tuyến thượng thận lá có hồi phục. Điều trị mất cân
bằng đỉện giải nếu cần thiết. Trong trường hợp ngộ độc mạn nên ngưng thưốc từ từ.
0 Trình bây:
— Hộp ] tuýpx lOg
- Hộp 1 tuýpx 15g
0 Hạn dùng:
- 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
,Ề
T_Y
+ HM
&…
.'IC
%—
Ổ o?`x
0 Bảo quản:
… Nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
« Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIỂN CỦA BÁC sĩ
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG GHI TRÊN HỘP
THÔNỌ BÁO CHO ạÁc sí NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP P
KHI sư DỤNG THUOC
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÁM USA … NIC (USA- NIC PHARMA)
Lô 1 ID đường c - KCN Tân Tạo - Q.Bình Tân - TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 - Fax: (08) 37.543.999 “ii
we cục TRUỎNG -
P nauỏue PHÒNG
%Jỡlmẻffímỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng