ZZZ/Xì'bg
(’f/WỸ)
YTỂ
A
CUC QUAN LY DƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
ỉ
—1 i Lân aă…Aấ…J....9...J..fflffl
Ííi
, «, fv …
›;ẢẦảở ……zmuuu
\, …Ĩưằẵ
hn…inunludaov—phuoy
“'z"ỉỉL… nnnmzm…
Thánh phủ Compocltlon:
Mõi v16n nén oó chứa Euch bblot oontainn;
Cetirizin dihydrochlorid 10mg Cetirizine dihydrochloride 10mg
cm cum. chóng chi um. uòu . í, , mmmcm Conmlndlmủm , , , _ `Ệ.
dù"… °Ổ°h dù"°= ""“ Ý! “° ²z;, ldmlnlotntlon. not». cldo offoct. ,
dụng phụ, eủc thỏng tln khic: …; other lnfonmtionơ 0
Xem tronotờ hương dãn cử 5 1 … h '
dụng kùmthoo No…lnddm M… ” n ² epaper. Nod…lndnuon wm
Dọng bio chỒ: ViOn nón bl0 phim
Dougo form: Film coated tableu
D 1! :Đ
,…,wm HỊITIRIZIII … …… fIIITIRIZIIL…
10 viOnM x 10 nglòp Stongc: ìn tight eonlainer. helow30“C
NN W Ma fact nd - ` .
10 Tmmu x10 MonMx "“ " by. 10 vnẻn nénlvỉx 10v11h 3
Ịri°ng bỀfẵà'f'" dưở' ao°c " um Kom PhnMulco,m 0p ., ,_4 , ,,
n xu 555-2.Yumchoomt Donqhn-myoon. f’ư …' '
HM Kom Phannumtlul Oo..ud Hwannq-nl, Gymơ.dq_ Kom ,f -_ '
655-2.Yangchuon-m Dongtln—mym. v… Nquax: — ,,ịị
Hmaem-t.Gmml-de. Kum LeiNo.lâólosx: , flde ỉ
- M1u. DIIeINSX: : ` _’
… “"Ềẳ'ầ'ẩ'f'ẵẵiằ'ẵểẩ'“ moùuo ẵẵlăẫ'ẳfflễẵâ m Em nu…nn: @ ịfflỉcs KỂằỄâ. …
Nth Itth MI-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
ANTIRIZIN
Tá dược vừa đủ 1 vỉên
(Tá dược gồm: Lactose, Com starch, Microcrystallìn Cellulose, Magnesi earat, _.
Hypromellose, Polylethylen glycol 6000, Tale, Tỉtan oxid, Carnauba wax) \\ẵ/
Dược lực học:
Cetirizin lá thuốc khảng histamin mạnh có tảc dụng chống dị ứng, nhưng không gây
buồn ngủ ở liều dược lý. Cetirizin có tảc dụng đối khảng chọn lọc ở thụ thể H., nhưng hầu
như không có tảo dụng đến cảc thụ thể khác, do vậy hầu như không có tảc dụng đối khảng
acetylcholin và không có tảc dụng dối khảng serotonin. Cetirizin ửc chế giai đoạn sớm cùa
phản ứng dị ứng qua trung gian histamin và cũng lảm giảm sự di dời của các tế bảo viêm và
giảm giải phóng cảc chất trung gian ở giai đoạn muộn của phản ứng dị ứng.
Dược động học:
Nồng dộ đinh trong mảu ở mức 0,3 microgam/ml sau 30 đến 60 phút khi uống ] liều
10 mg. Nửa đời huyết tương xấp xỉ 1 1 giờ. Hấp thu thuốc không thay đối giữa các cá thề.
Độ thanh thải ở thận là 30 ml/phủt và nửa đời thải trừ xấp xỉ 9 giờ. Cetìrizin liên kết
mạnh vởi protein huyết tương (khoảng 93%).
Chỉ định
Cetirizin được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dắng. vỉêm mũi
dị ứng theo mùa, mảy day mạn tính vô căn ở người lởn và trẻ em trên 12 tuốì và viêm mũi
dị ứng theo mùa ở trẻ em trên 12 tuối; viêm kết mạc dị ứng.
Liều lượng và cách dùng
Cetirizin được dùng đường uống. Mặc dù thức ăn có thế lảm giảm nồng độ đỉnh
trong mảu và kéo dải thời gian đạt nồng độ đỉnh, nhưng không ảnh hưởng đến mức hấp thụ
thuốc, cho nên có thể uống cùng hoặc ngoải bữa ản.
Viên nén: người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên uống 1 vìên 10 mg/ngảy
xe, ho_ c~ở~ần"hânh mảy, vì dễ gây nguy hiếm. Tránh dùng đồng thời cetirỉzin vởi rượu vả
cảc thuốc ức chế thần kinh trung ương, vì lảm tăng thêm tảc dụng của cảc thuốc nảy.
Thời kỳ mang thai
Tuy cetìrizin không gây quái thai ở động vật, nhưng không có những nghiên cề\igìậỵđù trên
người mang thai, cho nên không nên dùng khi có thai.
Thời kỳ cho con bú
Cetirìzin bải tiết qua sữa, vì vậy người cho con bú không nên dùng.
Người la'i xe vả vận hảnh máy móc: Thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hảnh máy
móc vỉ thuốc có thể gây chóng mặt, nhức đầu
Chống chỉ định
Những người có tiền sử dị ứng vởỉ cetirizìn, vởi hydroxyzỉn
Tác dụng phụ
T/mờng gặp, ADR > 1/100
Hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gả. Tỉ lệ gây nên phụ thuộc vảo liều dùng.
Ngoài ra thuốc còn gây mệt mòi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn.
ÍT gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Chán ăn hoặc tảng thèm ăn, bí tiều, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt.
Hiếm gặp, ADR < umoo
Thiếu mảu tan mảu, giảm tỉểu cầu, hạ huyết ảp nặng, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật,
viêm câu thận.
Thông bảo cho bác sĩ bất kỳ tảc dụng mìo gặp phải khi dùng thuốc
Nếu cẩn rhông tin xín hỏi thêm bác sĩ
Tương tác thuốc:
Đến nay chưa thắy tương tảc đảng kề vởì cảc thuốc khác. Độ thanh thải cctirỉzin giảm nhẹ
khi uống cùng 400 mg theophylin.
Quá liều:
Triệu chứng của quá liều lả: ngủ gả ở người lớn; ở trẻ em có thế bị kích động. Khi quá liều
nghiêm trọng cần gây nôn vả rừa dạ dảy cùng vởi các phương pháp hỗ trợ. Đến nay, chưa có
thuốc giải độc đặc hiệu.
Hạn dùng: 03 năm kể từ ngảy sản xuất
Đỏng gói: 10 viên/vỉ x 10 vỉ/hộp
Dạng bâo chế: Viên nén bao phim
Bão quãn: Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: Nhà sản xuất
Sãn xuất bởi:
HUTECS KOREA PHARMACEUTICAL CO ., LT
555-2, Yeongcheoh— ' —myeon, Hwaseng-si. Gyeonggi-do` Korea
-' KổMACEUTẸAL. co.,ưu.
_ 555 - 2, Young Gheonm, Dong tan
myen, Hwasmg Shi,Kvung Kìdo, Korea %
ú
" '(RYQ,
\
w
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng