NHÂN HỌP 1 VĨ
1 MẮtẵủlm
RXAMOMDIANATE
Bumơf3td›lata…+iătabletsmmm
ELLVNVICIOWV
mmmw IEDtPLAN'I'EX
…GhlptnmRonủllnnoLVlúmn
…:…moqun
nmph
Mõivi!nntnAmmclnủ
Am ............ SOmg,ũdwcvùnđũlviủ
MỗiviènnùnAmod'nquỉudtút
Iưii… .200mgtldumvhtủlvih
Xunủhuhng
IliuqũnzNơikló.ưủánhsingMủduứữƯC
maủ:mcs
nnuumrmm
tocư…okusửwncnươcunnùm
Rx mm…mmaou
AMODIANATE
Thuốcehữnơốtút
VỈSVIOn: 3VảnMesưlit+âưiửìMơdiltluh
cmụcrmrwmmmm
mcmmmmuxmmm
sxm. NBmủyDPsỏ!
Tnmsmnènmmunh.muoi
hydmc
chllllheểlđtngùllingvicáclthgùkhte:
V V
AMODIANATE
Conpdlluz
Mtùbt…mniư
A………JOugaciịumụũxonnhln
EnhlùlllAnndingnimcơùin:
Whyủmlưida.lfflmudgimnụfưmenbla
mdmndud
MM: Rudlhelenũaudued.
…: Storedinừyphm.pmedũmdhffllidgbdơwffl
WMlmùưmưs
NHÂN vi 6 VIÊN
` \MOUIANATI'Ĩ
AMUIH \YA'l'F.
MEDIF²LAHĨFX Fw ỉ: ’…u:í.êưz.wn
GMP—WHO Gmpwuo
\
* \\IUDI \N\'ll' \\IUIHAY \'I'IÍ
. . .
` :
ị
'ẳ
%
ị
ă
8
~:
MEDIPLẢHTEX LTVLPOUJL?hlltịth'h
PHỔ Tô’NG GIẤM Đôẽ
rns. .?Aòydúhá ®õỵ
NHÂN HỌP 2 VĨ
FILVNVIGOWV
Rx … zuuẮ…uuuẵu
_ AMODIANATE
ANTIUALARIAL DRUG
Bllsterof3hbletsAfbsmeto+ồhblebknođuủne
Iu…hctundby IEDIPLANTEX
WGhIMW,RM mm…
Woholh… …:…dean 1
nuuh
MõivienmAmdmx
A… ............ 50mg.udmmđũlviùu
MõivihnủnAmodnquinduủt
Anodílquửuhyùmlơrid ..... 200mg, um…au vit:
cum cuqul.aamùmvnnmuuuac
Iioụthơildú, ưưinhidìdugllhlẽtdbdltớiffl
TI:chnhzTCCS
ntxưAng'mvnim
IocxfmfómnAnsư mnuũcmuùnc
RXTWỎCIẤNTHEDĐON
AMODIANATE
n…óe am oót …
²leOlen
Vl6Vièn: 3vlênAtteeunat+3lenMơdhttuh
AMODIANATE
mc…mruammm
SXhỉszâmủyDPsỏ2
cmạcrmrwmtmm
ũũ rumcủĩièanngmmmno:
Amdhuùnlwủwluida.dũũmgeudợhmụừuaffln
ùtdu.luqeadnđ
dinh…Rudtheleúamdmi
\NNH)IA\\IL \`lí)lH\N\ll
… : | .» "…. _
x
\ : m: ` … . .. . .. .
x
!
Mrl›lnLAriưx Mf FJ,Cu ’c.u;. LAMHX Ế
:.
ẵ
.\\l()lìl \\ \`I`IAĨ .\.`lUDI.\\\TIỉ '8
…. Ửẩằog J… gũy
'JẸUWL n'MU F'vP:.:›.*nwebkaưn
NHÂN HỌP 4 VĨ
RXAMỔĨ)IANATE
Blistưof3…Attesmeh+ãtabletanođaqưn
ELLVNVIGOWV
ủ Ulnuheùzndby …PLAN'I'EX
WGIIIpMng MJhnol,Vlúm
Wobnlh…modlpl…
Thhiphh
MỗiviùménAmumclu'n:
A… ............ SOmg.udmmđănih
Amoduquùtlựờoclotid.…Mmgttdllvcvừlđđlvih
cumacuãneuclnhmmlhauaeumenme:
x…wm a
u.…mmmmmmmunomaao’c
mmhnocs
nnnummm
uoczỷuưóMnkusửwncnươcmuùuc
Rx ……maơu
AMODIANATE
Thuốcehữnsốttót
GMP-WHO
Vlôvlèn: 3vìânArảwnd+Svlũnhnodiaqứn
memrm; nm xm.nnụ
SXtụi:NhìnủyDPsốZ
cmụcrmrwmtwm
ũũ nguu.nènmmeLủmnoi
Conpuhlou:
ElủủletA…emhint
… ....... Sùng.udpiuuụformúlot
…
_QII'I'GIIACIUM
mcmruuvmunưmnmm
NHÃNVỈ6VIỂN VW
\MOIHANẮTIC .›\MUUI.\\YI`IC
'JĨDIF`LẢHTEX 'V 'ỸDL`V "ll'Jíị ›"Lảh'El
GMvaHO GMP WHO
\ .\\I()Iìl \\.\'I'Iỉ .\\IUUI.\Y\TIC
.ẵ
Ê
ẳi
ã
8
`8`
4vixtvlln
\
\ w…muaưx .Tv .²²;.Q~quẹ,…wwạ ThS. M W %
TOĨVG GIẤM eôẽ
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
“*AMODIANATE
Quy cách: Vi 6 viên gồm 3 viên nén Artesunat và 3 viên nén Amodiaquin. hộp ! vi, 2 vi, 4 vỉ.
T hảnh phần:
Amodianate lá thuốc kết hợp có 2 loại viên: Viên Artesunat và viên Amodiaquin.
* Viên Artesunat: Artesunat ...................... 50 mg
Tá dược (tinh bột mỳ, lactose. talc. magnesi stearat, P.V.P) vừa đủ 1 viên.
* Viên Amodiaguin: Amodiaquin hydroclorid ....... 200mg
Tả dược (tinh bột mỳ. lactose, aerosil. talc. magnesi stearat, P.V.P ) vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
Artesunat diệt kí sinh trùng sốt rét rất nhanh vả ngăn chặn sự tạo thảnh thể giao tứ. Thông
thưòng vìệc điều trị bằng Artesunat yêu cầu kéo dải 5 ngảy để ngãn chặn sự tải phát. Khi dùng
Artesunat liều cao hơn thì việc diều trị phải hơn 3 ngảy, nhưng khi dùng đồng thời với
Amodiaquin với liều 10 mglkg thể trọng thì quá trình điều trị rút ngăn xuống còn 3 ngảy và khả
năng tái phát lả rất hiếm Sự kết hợp nảy lảm cho việc kháng thuốc của cảc chùng Plasmodium
hầu như không xảy ra. Vì vậy nó lảm giảm sự khảng thuốc đối với Amodiaquin hoặc với
Artesunat. Trong trường hợp sự tái phát bệnh xảy ra có thế áp dụng phác đồ điều trị mới vởỉ
cảc thuốc cùng loại.
Sự kểt hợp giữa Artesunat vả Amodiaquin mang lại một số lợi ích nhất định:
Các thử nghiệm lâm sâng cho thấy việc dùng 4mg/kg của Artesunat trong 3 ngảy liên tiếp cùng
vởi Amodiaquin với liều 10 mglkg thể trọng đem lại lợi ích hơn hẳn so với khi dùng từng thuốc
riêng lẻ.
C Iu" định:
Điều trị tất cả các dạng của bệnh sốt rét (kể cả sốt rét kháng thuốc) i`LLL
Chổng chỉ định: } /
- Người mẫn cảm vởi cảc thảnh phần cùa thuốc.
- Người suy gan suy thận nặng.
- Không nên dùng trong thời gian mang thai, trừ trường hợp cần thiết mà theo ý kiển của bác
sĩ: những lợi ích do dùng thuốc mang lại hơn hẳn những nguy cơ rủi ro có thể do dùng thuốc.
- Dặc biệt không dùng cho phụ nữ có thai 3 tháng đầu. Nên ngừng dùng thuốc trong thời gian
cho con bú
C ách dùng và liêu dùng:
Liều điều trị của Artesunat lả: 4mg/kg/ngảy
Liều điều trị cùa Amodiquin lả lOmg/kg/ngảy (tính theo dạng base).
Ngảy uống một liều duy nhất, uông liên tục trong 3 ngảy. Nên uông thuốc sau bữa ăn.
L' iêu khuyến cáo cho các lứa tuổi như sau:
Tuổi Ngảy l Ngây 2 Ngây 3
2-I | thảng l/2 viên Artesunat 1/2 viên Artesunat 1/2 viên Anesunat
" 1/2 viên Amodiaquin 1/2 viên Amodiaquin 1/2 viên Aodiaquin
l— 5 tuối 1 viên Artesunat 1 viên Anesunat ] viên Artesưnat _
] viên Amodiaquin ] viên Amodiaquin ] viên Amodnaqum
6 _ 13 tuối 2 viên Artesunat 2 viên Artesunat 2 viên Artesunat _
2 viên Amodiaquin 2 viên Amodiaquin 2 viên Amodiaqum
> ! 4 tu ồ i 4 viên Artesunat 4 viên Artesunat 4 viên Artesưnat
“ 4 viên Amodiaquin 4 viên Amodiaquin 4 Viên Amodnaguin
Tác dung không mong muốn
Rất hiếm gặp, có thể xảy ra sự thay đối công thức máu như sự giảm nhẹ các tế bảo máu.
Một số triệu chứng như đau đầu chóng mặt, buồn nôn cũng có thể gặp ở liều điều trị.
Thận trọng: _
Amodiaquin có thẻ tích luỹ ở gan do đó nên dùng thận trọng với những bệnh nhân bị bệnh
về gan, bệnh nhân nghiện rượu hoặc với bệnh nhân đang dùng cảc thuôc gây độc với gan.
Tương tác thuốc:
Chưa có thông tin vê tương tảc thuôc.
Phụ nữ có thai và cho con bủ:
Thuốc nảy không nên dùng trong thời gian mang thai, trừ trường hợp cần thiết mà theo ý
kiến của bảo sĩ: những lợi ích do dùng thuốc mang lại hơn hẳn những nguy cơ rùi ro có thể do
dùng thuốc.
Đặc bìệt không dùng cho phụ nữ có thai 3 tháng đầu. Nên ngừng dùng thuốc trong thời gian cho
con bủ.
Người lái xe vả vận hân]: máy móc: Được dùng
Sử dụng quá liều: Khi dùng quá liều cẩn điều trị triệu chứng nhiễm dộc cấp. Đầu tiên, với bệnh
nhân quả iiêu Amodiaquin cân trợ hô hâp vả đìêu chinh lại sự rối loạn vê chửc năng tim mạch.
Hiện chưa có thuôc giải độc đặc hiệu. L
_ _ \…
Hạn dùng: 36 thảng kê từ ngảy sản xuât.. LL
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. /
Báo q_uản: `Đề nơiQkhộ. tránh ảnh sảng, nhiệt độ lghông qủa 30°C.
THUOC NAY CHI DUNG THEO ĐƠN CUA BAC SĨ.
Đế xa tầm tay lre' em
Đọc kỹ lmóng dân sử cảuzg truớc khi dùng
Nêu cân Ihẻm thỏng Iin xin hòi ỷ kiên thây Ihuóc
CÒNG TY cp DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 - Giải phóng - Thanh Xuân … Hà Nội
sx tại: Nhà máy DP số 2
Trung Hậu` Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nộ'rÌ/C
."
PHÓ TổNG GiÁM ĐOC
DS. cạỈầ Ễẫẳzin .5'Ễn
, . 0
`ề°il\N 1;
mũ ƯỮNG #
….iNTiX /ó/—
/ è
/éĨ
… (0 |,
:… .4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng