465
_. - c,
BỘ Y TẾ
cục QUÀN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đáu:..,g..J..ẳ..…l.Ả.ẸL
/ IIIII II
101
= biquvs
²`dXẵ
/
].
“"MẸ … m" `“'"AmluAu. dun «& ẵảìC de l' iontaVềs '
…pumiwoenmuo zo m.pr ng2miiiimưp. 91320Wl
Mintuyõnlllihưưdi.Sbđâiigiií:W-xum. _ 333 '148 463Ỉ
Chi dịnh. dch uủnq. ohbng di dnir. xem từ nuớnn dãn … _ _ 3 '
em ltonu Mu.ằỏo …… a mm cẹ wơi wo. nm Givei : >! 148 46
m. ilinh anm g. › , -
simsx: …- NSX: w…- Hnmưưffl' ~016) 74 90 30
ỄhỂúrwmmw IỄỄẨm' dụn tmcmd
c :0 n úng.
NỂt ằn xull cnlu liưh nhúm mù MM: among
1, avohun Blaìso PlsaL Gmmlnuuvah - PMÁP
Nvi :In xull iMnh phim: Doiphrm Tour
Run mun. n. 31110 cơnmbnylu'l'bm -?hip
ÍlỬl ỉ
gm m,v W pm
…
14Wll nu…
m…7
SLĩĩ
ỉl
ỉ
`WNẺNITI'NÌWUA
me'swo " n
…
SLLỈI
m-uvmmm W'ATIDGDSIN
WW…L
Niỉăĩĩov
uopoeị'ui m uoun|os
o|quooíuị uoumos
… M a ặa.oe ưẫqẳm'ỂẳẽềW uonoalu; Jo; uonmos
8! mm… ' uommu '…nn m,,
'…mnm Mn puơ …… N G…
WVdO:IEN
l'
Cu Mon ; Chinnwdruie de nèicplm 20 .
AC U PAN ẫả'ảỂẫả’. -.zưậihzfậaảmffl. … …… *
uwm Tonirhơsdulupơtóeef ơơiq vuc ơes mllnis.
lndlm ;. co mindcal“ ll'l. 1
in llriaoẵiu. pỂcnutionl ằỸcm nl :Ềa rnpodu è Ia
miêneuna. A comrvm on uuus di: JO'C.
Solution Inloctablo
Néfopam ỉ
GMorhydnte g
Acupan®ạ
20mg—2mL
10mg/rnL
VoieiV.lM ÉỀ
Bloconx
LM I ẾXf
O’ sn.
lEDIS'
Zac de Montavas - 8 bis rue Coibert
91320 WISSOUS
353 148 463 RCS PARIS
Siret353148 463 00048-APE 5… N
Tẻl.:016974 90 30 - Fax:016974 91.1 5'
ACUPAN®
NEFOPAM
oọr KỸ IIƯỚVG D.i'.-V St J'DỤNG m J’ớC KHI |)ÙNG
NẺL' civ THẺM THỐNG mv. xnv HO] ›-" KIÊN nic sỉ
THÀNH PHẨN
Cỏng thức cho ! ống (2ml):
Hoạt chất: Nefopam (hydrochloride) ................................................................................................. 20 mg
Tá dược: Natri phosphat, Dinatri phosphat, nước cất pha iiêm vừa đủ 2ml.
DẠNG BÀO CHẾ - QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Dung dịch tiêm. Hộp 5 ống 2 ml.
PHẤN LOẠI DƯỢC LÝ TRỊ LIỆU
THUỐC GIAM ĐAU VÀ HẠ SÒT KHÁC.
[Nz Hệ thằn kinh trung ướng)
cui ĐỊNH
Đỉều trị triệu chửng cảc cơn đau cắp tính, dặc biệt lả đau hậu phẫu.
LlỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng
. Dmng tiêm bắp: Acupan được chỉ định tiêm bắp sâu. Liều khuyên dùng thông thường là 20 mg/lần. Nếu cần, có thể lặp
lại mổi 6 gỉờ nhưng không quá I20 mglngảy
. Đmmg riêm truyền rỉul: mạch: Acupan dược chỉ định tiêm truyền tĩnh mạch chặm hon IS phủt Cẩn để bệnh nhân nằm
15- 20 phút sau khi tiêm truyền để trảnli một số tảc dụng phụ như buổn nòn, chóng mặt, vã mõ hôi Liều thông thuờng duy
nhất được khuyên dùng là 20 mg/lần. Nều cần, có thề lặp lại mỗi 4 giờ nhưng khỏng quá 120 mg/ngảy
Cách dùne:
pha Acupan vởi cảc thuốc tiêm khác tmng cùng bơm tiêm
Cách be` ỏng đựng lhuốc tiém:
Óng thuốc đã được cưa sẵn tại diềm thẳt eo. Có ] chẳm mảu xanh đế đảnh dắu chỗ lám điếm tụa. Ỏng thuốc sẽ bẻ dễ dẽmg
băng cách đặt ngón tay iên chẳm mầm xanh vả be` gắp nhẹ đẫm ống thuốc ra sau theo nhu hình vẽ.
Có thể pha Acupan vảo cảc dunty dịch tiêm truyền thông thưòng (dung dịch natri clorid hoặc glucose đẳng t…ơng) Tránh/f
_ '-4 J -.rl '. '.~ ' \`fix...lI ` |
i/.f =~.. ýễJ J. ..
` i ".ịạft J"²— =Ổ ) v—“Ể/ ' """ . .
CHỐNG CHỈ _ĐỊNH Tẹ:—Lsf
Thuốc nảy KlIỎNG DU ỌC DÙNG trong các trường hợp: ' ` & .'.J DỊJS
. Mẫn cảm với nefopam hoặc bắt kỳ thảnh phần nảo cùa thuôc; ẨN de M'ễrịtẫ'ẳ'ỗỉửlẵsốỉẵ'e Colbert
. Trẻ em dưới IS tuội; as.= …8 463 RCSPARIS
. Co gíật hoặc có tiên sử co giật; ' 1110)ỉ ihưc`mg gãp (>l/ 100 1/1000, <1/100), vả hiếm gãp (>il10000 <1/1000)
Tâm than: Hiếm gặp: dễ kích dộng * bồn chồn*_ áo giác lạm dung thuốc lệ thuộc thuốc.
Hệ thẩn kinhtrung ương, Rắt ilurờng gặp: buồn ngu thường gặp: chóng mãt*; hiếm gặp: co giật*
Tim: thường găp: nhip tim nhanh* dánh trống ngực*
Da dỉiy-ruôi Rât thường gặp: buồn nôn có hoặc không kèm iheo nôn thường gặp: khó miệng*
Thẩm: Thường gạp: bí tiêu .'
Toan Uiân: Rât timờng gặp: ra mồ hỏi nhiều* hiêm gặp khó chiu
Hệ miễn dịch: Hiếm gặp: Phản ưng quá mẫn (mảy day, phù Quinck, sốc phan vệ)
*Các tác dung giống airopin khác có thề xuat liíôn măc dù chưa ghi nhận
THÔNG BÁO CHO BÁC sĩ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Gì
BẢO QUẢN
Không dùng lhuốc quá hạn dùng ehi trên bao hi. Đê [huốc xa iằm tay trẻ em,
Bao quán ơ nhiệt dô dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng
Hạn dimg: 36 thang kế từ ngảy sim x-uắt
Thuốc nảy chi diuig theo đơn của bảc sĩ.
Nhà san \1iắt chiu mich nhiệm xuất xưởng; BIOCODEX
Nhờ máy: 1 avenue Blm'se Pascal- 60000 Beauvais — Pháp
Đãn phòng ~ 7 avenue Galh'ent- 94 250 Gerưilỉy— Pháp TUQ C
Nơi sán xuất thảnh phâm; DEI PHARM TOURS gPTRĨỄNG PHÒNG
Rue Paul ỉ.angevin
37170 CHAMBRA Y—LES—TOURS— FRANCE ’ uyng quy Jfưny
Zac de Montavas — 8 bis rue Colb ,
91320W1550U5
353 148 463 ncs PARIS
Siret 353 148463 ooms —APE 514 N
Téi :01 69 74 90 30 -Fasz] 69 74 90 31
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng