ezgs |euịBụo ty,,os pa;uụd
uoụeo Jaịno
\4-
091 DOTIDV
@)
& PRESCRIPTION MEDICINE
1—
NE PEU ETRE OBTENU QUE
SUR ORDONNANCE MEDICALE
VIONI '31VlS lVèinf19
`GVSVGEIWHV lSlũ
VX`IOHO '6821
`I` iil1ll`\'lVf`tHd
VIIUVJVÃJ
Aq pamịnemu ew
NỉMO`IIHD 80! 1.0N
'A'l`hffll'ề AOULBÌO
wn mm num
OỉScĩđNỉ ỉHL ATINNIVD CIVỉU
WUV’JIONIVHI N03
NOUMỈ1NIWỂV'ỂNOIAVỦJMI
3300
ClìBlìlũiiìld ỉ… Cliỉũli 1014 00
~sJuqua sap aọuod
ap SJDL| sxuetucotpẹui sq snoi iepieg
'mẹnuml el … ư… t
ie g,oe sp snossap ne nuesuoo
ZLZ LNVH
MMwa eteo dxa
MẮẨIWUJIPP mo 6m
……“ °N u=ưe
oosuo °N'°l1 Biw
##WNA ~oN ~Bea
umpọm np suonsmpug sai amms :quosod
6… ogt eunpụuuea e tueịeAmbẹ
6… v19» dSD autpmuea ²D ĐDUONOOỌÁH
:Juapuoa ạwudwoa anhqu
ucptsAqd aqị Aq psxoanp sv : eõesoq
uinml0 ;o qacat ;o mo SWỊ3ỊpồUJ na daỵ
~iqũụị moi; ioade o.os mom achs
6… 09» Wipiuueu 01 tuale~.nb=
6… v L9l› de1 opuomcmp^u eumueu
: sumqu tuqu uu;
a1vomaw aammuoouo uns
ant: HNELGO EHLE nau an
—`—’t
C)O’ÌIC)V
ACILOC
RANITIDINE TABLETS USP
COMPRIMES DE RANITIDINE USP
ACILOC ` ~
10 x 10 TABLETS |
COMPRIMES
FILM COATEDI
DRAGEIFIES
SPECIFICATION :
USP 34
ACILOC 150
dYG
-g…wwufữrmtp …
lỆĂOCI ;…
oOnn Ặ'l nvnò ono
ì Ru - n…o: un Ith đơn
ACILOC 151] - an Mn lunnum … mu
mu… ụnln: Mũi vlln nin boc phlm ođ m'n.
` MMinc nmmunuo Im Mng
MNan .
`c:m llnh. ut
hhuylu :II | ung nu lý vI cò: IMn Iln IM:
xin um kỹ huOnn lln m hơn
nh qnln. BAo quln mu :o’c mm nnn ung
W1w Hoa iũvlullvún
ol :: Ilm uy … cm ou nọ mong nln u… … eanq
ỉmosxumm Ne.)z Mngnsxwu nun-
mnm Hu nuni @: Dmr mmmey
se DK (M Not: VN…
OGnn ty un mlt Bulllu Phumlclutluln Lll
1 389 Ttnld Run Dhnlu _ 301 mi num. Mmdoud.
mụ… stm. Ản og
LDNNK ..................... BI: :ht..
Sub-ldId
Mlg.z ddlmmlyyyy Exp: mmlyyyy
REG.NO.VNW
8. No.: … M.L.No.zGl15ũb
EXPI mmlvyyy
REG.NO.VNW
B.No.z … M.L.No.zGl1õũO
MYg.: dd/mm/yyyy
FILM COATEDIDRAG
COMPRIMES DE RANITIDINE
ACILOC 150
Ecch uhm contain :
Rmmnme Hydmchtondn USP 167 4 mg
equwdent tn Rnnilldmn 150 mg
Stơe below we Pmtecttm light
Keep un medncnes out 01 mm et dnldmn
Ccnserver lu umus de aơc et c 1 Um oc II |umute
Gmu bus le: mưluments hers nc pmes des enlums
Dunge : As nimctod by me Physldm
ZPGIZSI
ìf ìfh mĩ› tiiucủ ỔufỉPĩjhơbuancc r:-Rucmt
Mnnutucmruu by
CADILA PHARIIACEUTICALS LTD.
1389.0H01k1 — 387 810 INDlA
FILM COATED/DRAGEIFIES
COMPRIMES DE RANITIDINE USP
ACILOC 150
Gnch tlbtol contain. :
Rnnlttdne Hydrochlonde USP 167.4 mg -
equivolmt to Rlnitnơune 150 mg iỂ
Store betou 30°C Fmtocttmm Igm Ễ
map III medìdnes out ot rum ot đilldM
Conserver cu dassous de atrc ct l I'nhn de ln Iumtừe
Gmer tous tes mcmmments nom de portee nes enhnts
Duage As dt… byihe Pnyncon
T; ph URF tmt›ìưuuhsliw nmuAítct MEủon f'
Mnnutlcturud by
CADILA PHARMACEUT1CALS LTD.
1389 Didka — 387 610.1NDIA,
FILM COATE DIDRAGEIFIES
COMPRIMES DE RANITIDINE USP
ACILOC 150
Ench uhm conhmu :
Rlnihdưte Hydru:htưide USP 167 4 mg *
equwclenl to Rnnm’mna 150 mg
Stơe below aơc Fmtecttmm light
Knep ult medndnes cut ct ram oi đtlldlln
c…… nu dssous ne aơc et l mm oe ln lumtùe
Gmer tous let módimments nom de ponée des entunts
Duoge 'As dưected by me thstơln
Mmưocmm by :
CADILA PHARMACEU'HCALS LTD.
i389 mcine.aa1 810 INDtA
FILM COATEDIDRAGEIFIES
COMPRIMES DE RANITIDINE USP
ACILOC 150
ACILOC 150
(Viên nén Ranỉtidỉn 150 mg)
CẢNH BÁO:
Chỉ sử dụng thuốc nảy theo đơn của bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Hãy tham khán ỷ kiển bác sĩđễ có thêm thông tỉn
Không dùng quá liều đã được chỉ định..
Xin thông báo cho bác sx bỉểt các tác dụng không mong muốn trong quá trình sử dụng.
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng
Để thuốc ngoâz' tầm với cúa trẻ em.
THÀNH PHẨN:
Mỗi viến nén bao phim có chứa:
Hoạt chẩt: Ranitidin hydrochlorid tương đương Ranitidin ............................ 150 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể 97,60 mg, natri croscarmellose (Ac-di-sol) 20,52 mg, nước tinh
khiểt* vừa đủ, dỉbasic calci phosphat 43,00 mg, calci stearat 1,48 mg, dinatri hydro phosphat
(dạng khan) 4,00 mg, tá dược bao phỉm Opadry green 21 S51005 (hypromellose 15 cp, titan
dioxid, ethylcellulose lOcp, diethyl phthalat, quinolin yellow 18% — 24%, brilliant blue F CF
11% - 13%, oxid sắt vả.ng) 10,00 mg, methylcn chlorid* vừa đù, ispropyl alcohol* vừa đủ.
* Bay hơi trong quả trinh sản xuất, khỏng tham gia vảo thảnh phần cuối cùa viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Ranitidỉn lá thuốc đối khảng thụ thể Hz histamin. Thuốc có khả năng lảm gíảm khoảng 90% acid
dịch vị tiểt ra sau khi uống 1 líều điếu trị, có tảo dụng lảm lỉền nhanh vết loét dạ dảy tả trảng, vả
ngăn chặn bệnh tái phảt. Hơn nữa, thuốc có vai trò quan trọng trong kiếm soát hội chứng
Zollinger — Ellison vả trạng thải tăng tiết dịch vị quá mức.
Ranitidỉn ức chế cạch tranh vởi histamín ở thụ thể Hz cùa tế bảo vảch, lảm gỉảm lượng acid
dịch vị tỉết ra cả ngảy vả đềm, cả trong tình trạng bị kích thích bời thức ăn, insulin, amino acid,
histamỉn. Ra.nítidỉn có tảc dụng ức chế tiết acid dịch vị mạnh hơn cimetidin từ 3 — 13 lần nhưng
tác dụng không mong muốn lại ít hơn..
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sinh khả dụng cùa Ranỉtidin vảo khoậng 50%. Dùng đường uống sau 2 3 giờ, nồng độ tối đa
trong huyết tương sẽ đạt được cao nhất. Sự hấp thu hẩu như không bị ảnh hướng cùa thức ăn và
cảc thuốc khảng acid. Ranitidin không bị chuyến hoả nhiều và không bị tương tảc thuốc nhiếu
như cimetidin. Ranitidin được thải trù chú yêu qua ống thận, thòi gian bản huỷ là 2— 3 giờ, 60 —
70% liếu uống và 93% liếu tiêm tĩnh mạch được thải trừ qua nước tíểu, còn lại được thải trừ qua
phân. Phân tích nước tiểu trong vòng 24 gíờ đầu cho thấy 35% liếu uống và 70% lỉều tiêm tĩnh
mạch thải trừ dưới dạng không đồi.
Dùng đường tiêm bắp, nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được nhanh hơn, trong vòng 15
phủt sau khi tiêm.
CHÍ ĐỊNH :
Điếu trị loét dạ dảy vả tả trả.ng lảnh tính, kể cả cảc trường hợp do thuốc chống viên non-steroỉd,
ioét sau phẫu thuật, trảo ngược thực quản, hội chứng Zollinger Ellíson.
Điếu trị loét tá trảng do vi khuẩn Helicobacter ponri.
Điều trị chứng khó tiêu mạn tính, được đặc trưng bởi đau (đau thượng vị và xương ức) có liên
quan đến bữa an hoặc mất ngủ nhưng không phải do cảc tác nhân trên gây ra.
Ranitidín còn được dùng để điếu trị tốn thương niêm mạc dạ dảy (ăn mòn, chảy mảu, phù ưong
cảc bệnh: viêm dạ dảy câp tính, giai đoạn tiến triến cấp tinh cùa vỉêm dạ dảy mạn)
Dự phòng trước khi gây mê toản thân ở người bệnh có nguy cơ hít phải acid (hội chứng
Mcndelson), đặc biệt ở người bệnh mang thai đang chnyển dạ.
, w… m…
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG.
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn cúa bác sĩ điếu trị.
Người [ớn (kể cả người cao tuổi), thanh thỉểu niên (từ 12 tuổi trở lên):
Loét dạ dảy lá lrâng lảnh tính:
Giai đoạn cẩp tinh: Liều khuyên dùng là 150 mg x 2 lần/ngảy hoặc 300 mg trước khi đi ngủ
TrOng hầu hết các trường hợp loét dạ dảy tá trảng lảnh tính, vết Ioét có thế lỉền sau 4 tuần điếu
trị. Vết loẻt vẫn tiếp tục liền ở những bệnh nhân chưa liền hoản toản sau 4 tuần. Với những vết
loét do NSAID, thời gian điều trị thường là 8 tuần. Nhung với một số bệnh nhân, thời gỉan đỉếu
tiị có thể bị kéo dải hơn
Điều ưị duy trì: sau khi vết loét bắt đầu liền, uống 150 mg ranitidin trước khi đi ngù.
Trảo nguợc thực quản: Liều thường dùng cho nguời lớn là 150 mg x 2 lần/ ngảy hoặc 300 mg trước
khi đi ngủ x 8 tuần. Trong nhũng tmờng hợp nặng, có thế tảng liễu lên 300 mg x 4 lẫn! ngảy.
Loét tả trảng có nhiễm H. pylori: 150 mg x 2 lần] ngảy h0ặc 300 mg trước khi đi ngù, dùng kết
hợp với Amoxicillin 750 mg x 3 lần] ngảy vả Metronidaxol 500 mg x 3 lần/ ngảy trong 2 tuần.
Sau đó tiểp tục điếu trị với Ranỉtidỉn trong 2 tuần.
Hội chửng Zollinger Ellison: Liều khời đầu là 150 mg x 3 lần/ ngảy, có thể tăng liều nếu cần.
Có thể tăng liếu lên đến 6g mỗi ngảy theo sự chỉ dẫn cùa thầy thuốc.
Loét sau phẫu thuật: Liều khuyến cảo: 150 mg x 2 lần/ngảy x 4 tuần.
Loét và cháy máu đường tiêu hóa: Nếu do tổn thương niềm mạc dạ dảy cẩp tính nên bắt đầu
điếu trị theo đường tiêm. Liều uống là 150 mg x 2 lẩn] ngảy.
Dựphỏng trước khi gây mê (phòng hội chủng Mendelson): 150 mg Ranitidỉn trước khi gây mê
toản thân 2 gìờ và có thể uống 150 mg vảo tối hôm trước.
Để giảm acid dạ dảy (đề phỏng hít phải acid) trong sản khoa: Cho uống 150 mg ngay lủc
chuyến dạ, sau đó cứ cách 6 gíờ ụống ] lần;
Khó !iẽu. 150 mg x 2 lần/ ngảy x 4- 6 tuần.
Suy gỉảm chửc nãng thận: Liều khuyên dùng cho người có độ thanh thải creatìnin dưới 50 ml/
phủt là 150 mg mỗi ngảy trước khi đi ngù. Tùy theo yêu cầu cùa bệnh nhân, có thể tăng 1iếu mỗi
12 giờ nhưng cần hết sức thận trọng. Thẩm phâm mảu có thế lảm giảm nồng độ Ranitídìn trong
tuần hoản.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH:
Quả mẫn với Ranitidin hay bắt cứ thảnh phần nản của thuốc.
KHUYẾN CÁO VÀ THẶN TRỌNG:
Việc điếu trị với chất đối kháng Hz histamine có thể che giấu các trìệu chứng cùa ung thư dạ dảy
và lâm chậm chắn đoán bệnh nảy. Theo đó, khi nghi ngờ loét dạ dảy nên loại trừ khả nãng bị
ung thư trước khi bắt đầu đỉễu trị với Ranitỉdin.
Ranitidin được đảo thải qua thận và khi suy thặn trầm trọng, nổng độ cùa Ranitidin trong huyết
tương gia tăng. Vì vậy cân điều chinh liều Ranitidin cho những bệnh nhân nảy.
Sử dụng cho phụ nữ có [hai: Chưa có cảc nghiên cứu đầy đủ về ảnh hưởng cùa Ranitidin trên
phụ nữ có thai, cảc nghiên cứu trên thò vả chuột không cho thấy bất kỳ ảnh hướng nảo trên thai
nhi. Do vậy chỉ nên sử dụng Ranỉtỉdỉn trên phụ nữ có thai khi thật cần thiết sau khi cân nhắc lợi
hại
Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: Ranitidín có bải tiết qua sữa mẹ do vậy chỉ nên dùng khi cho
con bú nếu xẻt thấy cần thiết.
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ:
Do vẫn chưa có nghiền cứu thỏa đảng và được kiềm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chỉ
dùng thuốc cho người mang thai khi thật sự cần thiểt
Thuốc được bảỉ tiết qua sữa với lượng nhỏ, thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có
nguy cơ bị mẫn cảm Nên cân nhắc gỉũa lợi ích vả nguy cơ có thể xảy ra khi dùng thuốc cho
người đang nuôi con bú.
ẢNH HƯỞNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁ] XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Cần thận trọng do thuốc có thể gây cảc tác dụng không mong muốn như đau đầu, chóng mặt,
yếu mệt, rõi loạn điếu tiết mắt.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Ranítidin ửc chế rẳt it sự chuyền hóa ở gan cùa một số thuốc (thuốc chống đông mảu cumarin,
theophylin, diacham, propranolol).
Khi dùng phối hợp khảng sinh nhóm quinolon với các thuốc đối kháng Hz thì hầu hết các kháng
sinh nây không bị ảnh hướng, riêng có enoxaxin bị giảm sinh khả dụng, nhưng sự thay đồi nảy ,
không ý nghĩa về mặt lâm sảng. ²
Khi dùng ketoconazol, fluconazol vả itraconazol với Ranitidin thì cảc thuốc nảy bị giảm hắp thu
do Ranitidin lảm giảm tinh acid cùa dạ dảy
Khi dùng theophylin phối hợp vởi các cimetídỉn thì nồng độ theophylin trong huyết themh và
độc tính tăng lên, nhưng với Ranitidin thì tảo dụng nảy tăng rắt it
Ranitidin dùng phối hợp với clarithromycin: lảm tăng nông độ Ranitidin trong huyết tương
(57%).
Propanthelin bromid lảm tãng nồng độ đinh cùa Ranitidin trong huyết thanh và lảm chậm hấp
thu, có thể do lảm chậm sự vận chuyển thuốc qua dạ dảy, sinh khả dụng tương đối của Ranitidin
tăng khoảng 23%
Dùng cùng một lúc Ranitidin với thức ản hoặc vởi một lỉếu thấp các thuốc khảng acid không
thấy giảm hấp thu hay nổng độ đỉnh trong hưyểt tương của Ranitidin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỘN (ADR)
Cảc thử nghiệm lâm sảng cho thấy, tần suất tảc dụng phụ khoảng 3- 5% số người được điếu trị.
Hay gặp nhất là đau đầu (2%), ban đỏ da (2%)
Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Đau đầu, chỏng mặt, yếu mệt.
Tiêu hóa: ia chảy.
Da: Ban đỏ.
Ít gặp, moon < ADR < moo
Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
Da: Ngứa, đau ở chỗ tiêm.
Gan: Tăng men transaminase.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Cảo phản ứng quả mẫn xảy ra như mề đay, co thẳt phế quản, sốt choán g phản vệ, phù
mạch, đau cơ, đau khớp.
Máu: Mất bạch cầu hạt, giảm toản bộ hụyết cầu, kể cả giảm sản tùy xương
Tim mạch: Lâm chậm nhịp tim, hạ huyết' ap, b1ốc nhĩ thất, suy tâm thu sau khi tỉêm nhanh
Nội tiết: To Vũ ở đầm ong.
Tiếu hóa: Viêm tụy.
Da: Ban đó đa dạng.
Gan: Viếm gan, đôi khi có vảng da.
Mắt: Rối loạn điều tỉết mắt.
QUÁ LIÊU
Hầu như không có vấn đề gì đặc biệt khi dùng quá liều Ranitidỉn. Do không có thuốc giải độc
đặc hiện nên cân điếu trị hỗ trợ vả triệu chứng như sau:
Xử trí co giật: Dùng diazepam tĩnh mạch;
Xử trí chậm nhịp tim: Tiêm atropin;
Xử trí loạn nhịp thất: Tiêm lidocain;
Theo dõi, khống chế tảc dụng không mong muốn. Nếu cần thiết, thẩm tảch máu để loại thuốc
khỏi huyết tương.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: USP 34
HẠN DÙNG:
36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Số lô sản xuất (Batch No.), ngảy sản xuất (Mfg. date), hạn dùng (Exp. Date): xin xem trên nhãn
hộp và vỉ. ’
BAO QUAN:
Bảo quản dưới 30°C. Trảnh ánh sảng.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 10 vì x 10 viên nén bao phim.
Sản xuất bởi:
CADILA PHARMACEUTICALS LTD.
1389, Trasad Road, Dholka— 387 810,
District: Ahmedabad, Gujarat State, India
1
Ngảy cập nhật nội Ậd_ựg ướng dẫn sử dụng: 16/09/2013ễÝ
PHÓ CỤC TRUỜNG
ẹ/Íịauẵlẫn Ýđn Ểẳcmẩ
\Ễ'S'ư
JýV
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng