bn! ›, LABORATORlO
FARIIACFUTICO c.1. I r 1, ITALY
1
mm.…—
ABC FARIACEƯTKII 5 PA.
A BI TRAX
. 0 .
lurvuwvni…i iu:
ửng“qu
VIAL OF POWFR FOR
ÌNJECTION 1G
N OR W USE
Ceftriaxone sodium eq
Ceftriaxone 1000 mg
Vìsa No. :
Batch No. :
Cỏngthức:
Ceftnaxone sodium tương
đường vởi Ceftriaxone
1000 mg.
Đọc kỹ hướng dẩn sủ
dụngtruúckhidùng.
Chỉ định, ehò'ng chỉ định.
iiổu dùng. ez'ch dùng :
xomto: bõn trong hộp.
"Cảo thòng 1… khác để
nghị xem Irong tờ hướng
dan sửdung kèm theo“
Đểntẩrn taytrẻem.
Báo quản ở nhiệl độ dut'si
30“C
Thuếc bản theo ddn.
SOK:
56 lò SX, NSX, HD xem
"Balch', 'Mig", `Exp' trèo
baobi.
Sản xuất bòt
LABO TORlO
VĂN PHÒh'G
TẠI T ÀNH
WATER
FOR INJECTION
10m1
ị Visa No. :
\ ' Batch No. :
\ Exp. date :
` …», LABorummo
chnco c.T. e.r.i, ITALY
Ẹt
~ .>
PHÓch
“’ABITRAX
Ceftriaxone 1000 mg
11.ọ BỘT PHA TIẺM 1g +
iỏNG NƯỚC cÀr PHA TIẺM 10m1
FRanL'EUTlL7
Ỉl’)ll
ABI TRAX
Ceftriaxone 1000 mg
Composition:
… ““ABITRAX
CeitrtaXone seđtum
1000mg
“con… 9…39° “°" Ceftriaxone 1000 mg
before admimstratmn
'lndications,
contraindieations and
directions ter use: see
leafietinside.
'Keap out of reach oi
children
'Store be low 30²6
“Prescnption oniy
Visa No `
Batch No. : 1 VIAL OF POWER FOR INJECTION 1G ›
ỂJỄ ỄỄiỄ 1AMPOULE OF STERILE WATER mm.
Steriltsed Water ior tnjachon
Batch No
Mig date lỈM OR W USE
Exp oate
Wi Dì
LABORATORIO
FARMACEUTICO C.T. s.r.l
Vic Dnnle Ai ơn 71 - ’8038
5nnnmo IM - tTALY
Wle1PgnulMđIũÙCO holdlr
ABC FARMACEUTICI S.PA
P uẵ’I
:nẹ
`
1 NynO ơđo
Ả Ọa
Hi
,v
fạưnr
ĂÍICI ẸIHd VG
V
301… A
m
Reợ :lnred by
FHFIDHCELIT/Cl
. 0 .
5.1.A ueumvo CANADA)1NC i
'n.lẤl
TYO’Zi/Orlíz
78/115
ill lllll Illl IIIIIIIHIII
Thuả'c bân theo dơn
ABITRAX
cỏ,,g Mc, Ceftrlaxone sodium
Ceftriaxone sodium tưong đuung vũ Ceftriaxone 1000 mg.
Dụng bảochi'z Bột pha tlêm
Duợe lực học:
Ceftriaxone lả một cephalosporin Ihẻ hệ3 66 hoạt phổ rùng. được sử đụng dưới dạng
tiêm. Tác dụng ũệt khuấn oủa nó lả do 131: chỉ eựtđng hợp Ihánh tế bảo vi khuăn
Ceftriaxone bẽn vũng vói đa số các bela Iactamase (penicilinase vè
cephalosporinane) của oảo vi khuẩn Gram' am vá Grant dương Ceftriaxone thường
06 tảo đụng' … vitm vá trong nhiẻm khuán Iảm sảng đối với eâevi khuẩn đuới đBy
Gram ảm ưa khi: ^ '
* ' “ coii. :“ ““ " (bao gõm các
chủngkhángampieilin)? “’“ .."`“ ' ' K“ * ' “ , ,F' “ ` "
=“ " ' ,jti'diS.
Pmteus mlrabỉliu, Proteus vutgnds. Serratiu mnmeseens.
Ceítrinxone cũng eỏ Iảc dụng đõi với nhiêu ehũng Pseudomonas aeruginosa.
Ghi eliủ: nhiểu chủng cũa các vi khuẩn neu tlèn eó tinh đa kháng với nhuéu kháng
slnh khác nh! penicilin, eephaan vả aminogtyoosid nhưng nhạy cảm vởi
oeftriaxone
Gram duong ưa khí: Staphylococcus aureus (bao gõm eả diùfig sinh penicilinm),
Stnphyloeoccus epidermidis, Streptoeoccus pneumoniae, Streptococcus
pyogunes. Struptococcus nhóm viridens.
Ghi chú: Stephyioooccus kháng methicilin cũng kháng với tác eephaiosporìn bao
gõm cả eeltriaxon. #a sõcảc chủng thuộc Strepfoooecus nhóm D vả Enterococws,
Ihi dụ Enterococcus faecalo's đấu kháng với ceftriaxon.
Kỵ khỉ: Bacteroiơes ửngiiís. Cioaln'díum ảc loèi, cảc Ioéi Peptoetreptoeoeeus
Ghi chú: #: số các cht'mg C. dífflcile đẽu ang với celtriaxon. Ceftriaan đuợc
chứng minh in vitmcó tảo dung chống đa số cảc chủng của các vi khuẩn sau đảy.
nhung ý nghĩa vẻ mặt 111… sảng chưa biết nì.
Gram âm hiêu khi: Cítmbacter divelsus, Citmbaclor Ireundii, uc Ioảl Prow'dencia
(bao gõm vaidencia rettgen) cảe loái Salmonella (bao góm s. typhi), eảe toai
Shigeila.
Grant dương ua khi: Sfreptococcus igalacliae.
Kỵ khí: Baderoides bivius. Boctemides melan/nogenicue
Duợe động học:
Celtrlaxone khõng hăp thu qua dường tiêu hóa, đo vậy ớược sử ớụng qua đuửig tiêm
tĩnh mạch hoặctiẻm bầp. Sinh khả dungsau khltìẽm báp lả100%.
Nóng ớộ huyêt tương tới đa ớạt được do tiêm bảo lléu 1.0 g cetiriaxone tả khoảng 81
mgllit eau 2 - 3 giờ. Cet'tn'axone phân bố rộng khấp trong eác mô vả cich eo thắ.
Khoảng 85 — 80% eehriaxone gấn với protein huyết tương vả tùy thuộc vảo nỏng độ
thuõc trong huyêt tuong. Thể t1ch pth b6 eủa cetirlaxone 1â 3 - 131ít vá độ thanh thải
huyết luong lá 10- 22 mthn'rt, trong kni thanh thái thận b'nh thubng lả5 - 12 milphủt
Nửa doi trong huyêt tương xấp xỉ 8 giờ. ở ngưòi bẹnh trèn 75 tuồn. nửa dõi dải hon.
trung bnh in 14 giớ
Thuốc đĩ 1qua nhau thai vả bải 1161 ra sữa vời nõng ớộ thấp. Tđc ớộ đảo thải eỏ thổ
giám ở ngưởi bệnh thẳm phản. Khoáng 40 65% liêu thuốc tlem vao được bát liét
dưởi dạng không đổi qua thận phấn oỏn lại qua mặt rỏi cuối cùng qua ptán dưởi
dạng khòng biến ớớl hoặc bị chuyến hỏa bđi họ vì sinhđưỡng ruột thảnh nhửng hợp
chãt khỏng eờn hoạttinh kháng sinh.
Trong truờng hợp suy giảm chừc nâng gan. sự bái tiết qua thận được tang Iẽn vá
ngược lại nẻu chửc ning thận bị g`ảm thisựbải tiết qua mặttang lèn.
Chỉ định điđu trị:
Ceftriaxone chi nèn dùng điêu trị eác bệnh ntiẽm khuẩn nặng. Cản hét sức hạn chế
sửớụng eảe eephabsporin thẻhe
Cái: nhiểm khuẵn nặng do các vi Ithuắn nhạy cẩm vở! eefltiaxone kểơẻ viêm mảng
não. tn“: thể do Listen`a monocytogenes. bệnh Lyme. nhiễm khuẩn đường tỉẽt niệu
(gõ… cả viêm bể thặn), viêm phổi lậu thưong hèn giang mm nhiẻm khuẩn huyết,
nhiẻm khuắn xương va khủp. nhiem ithu5n da
Dự phòng nhiễm khuẩn trong eáe phản thuật. nội soi ean thiẹp (như phản thuật ảm
đạo hoac o bụng)
Liỉu dùng vì eâeh dùng:
Cemiaxone có thể tièm đnh mạch hoạn tiẻm báp.
Nguủi iớn: Liêu thtùng đủng mồi ngèy h'l1 ớẻn 2 g. Ilém một lẩn (hoặc chủ đến lảm
hai ián). Tnlờng nợp nặng. có ihẻ len 1131 4 g. né dự phòng nhièm khuẩn ttong phẫu
thuật. tiêm tĩnh mạch một liêu duy nhẩt 1 g tỉlO.5 -2giờ lnhấo Ithimổ.
Trẻ am: Liẽu dùng mổi ngây 50 — 75 mg/kg, tiêm một iăn hoặc chia déu Iảrn ? Iắn.
Tđng néu khớng vượt quá2ợmõi nợảy
Trong diêu tlị viẻm mèng não, lìẽu Ithòi đấu 18 100 mglkig (khôrụ quá 4 g) Suu dó
Io'ng liêu mối ngáy lẻ 100 mglkg/ngảy. ngáy liêm 1 lan. Thủ gian đêu trị thmĐng tửT
đên 14 ngay. #õi với nhiễm Ithuản do Sừeptoeoecu: pwgenes phải điêu ln“ ít nhớt
10 ngây.
Tlả sư sính: 50 mglng/ngáy.
Suy thận va suy gan phới hợp; ttiêu ehinh liêu đựa theo kẽt quả kiẻmtra me thông số
Irong máu. Khi hệ số thanh thải creatinln cuời 10 mllphủt, Iiấu cetiriaxon khỏng vượt
quá 2 g124 giớ.
Vở] người bệnh thắm phán mảu. tiêu 2 g tiem euõi đợt thắm phán ớủ đẻ đuy tri nóng
ớộ thuoceó hiệu lựcchotởikỳ thẩm phân sau. thông thườtg Imng 72 g'ờ
Pha dung dịch tiêm
Dung dịch liêm bép: Hoa tan 0.25 g hoặc 0,5 ; lhuóc trong 2 ml vá 1 g trong 3,5 ml
dung dịch iđocain 1%. Khỏng tiêm quả 1 g t_ai củng một vị ln' . Khòng dùng dung dịch
eỏchứa Ilớocaín ớẽ tiêm tĩnh mạch
Dungđịchtiẻmtĩnh mạch Hòa tan 0.25 g hođc0 ,5gthuõctmng 5mlvè 1 gtmng 10
ml nước eãtvò khuẩn. Thời g'antiẽm tử 2- 4 phủt. “lĩèm trực liếp vác ỉnh mạch hoặc
qua dáy truyén dung địch
Dung dịch tiêm truyốn: Hỏa tan 2 g bột thuốc hung 40 ml dung dịch tiêm huyên
không 06 nlcì như: natri clottd 0. 9%. ducose 5%. giucose 10% hoặc natri cioriđ vả
gium (0 45% nntri clorid vè 2, 5% g1moư).Khỡng dùng dung địeh Ringer iactat
hòa tan thuốc để tiêm ttuyên. Thời gian tmyén ít nhẩl trong 30 phủt.
ctgò'ng e hi đinh:
Mản cảm vớìeephaiospo nn. tiên sừoó phản
Thận trọng vá eènh Me: ' Ề
Tnlủc khi bát đấu dìẻu trị bèng mttriuom ph i đn lsử] ớị> g cũa
người bènhvớieephalosporin. penieiiin hoa PHO 1 Ô .
Có nguyco dị ứng chéo ờ nhũng ngưòi bệnh -* ,
hợp euythặn. phãi thận trọng xem xảt Iiẻu dun .
Võt ng.rởi bõ_nh bị suy giảm ả chức nmg « <
khờng nèn vượt quá 2 glngảy nđu khđng thno dồi\
huyết tuong.
Tie dụng khõng mong muốn:
Nói chung. eeftrtaxone đung nạp tõt Khoảng 8% số nguời bệnh duực điêu trị có tải:
dụng phụ. tẩn xuất phụ thuộc v'ao líẽu vả thời gien điêưtti
Thuởnggặp. ADR › 11100
Tièu hỏat Tieu chảy.
Da: Phản ứng dn, ngúa, nổi ban.
ngẹp. 1/100>AOR>111000
Toản thân: Sõt. viêm tinh nạoh. phủ.
Máu:Tđng bạeh eẩu ưa eosin. giảm tiẽucău. giảm bạch eấu.
Da: Nõi mảy đay.
Hiểm gọp, ADR < moon
Toảnthảnt #… đâu. ehóng mặt. phản vệ.
Mảu: Thiểu mảu, mẩt baoh eấu hạt, nSi bạn dông mảu.
Tiêu hỏa: Wèm đẹi trâng cỏ máng giâ.
Da: Ban ớỏ ớa đạng.
Tiẩt niệu - sth đục: T'ểu tiện ra máu, tảng cneatinin huyểtthanh.
Tăng nhất thời eác enzym gan ttong khi đìếu trị bằng ccttriaxone Sau khi ffléu tJị với
các thuốc ktúng sinh thường ảnh huùng đẽn hè vi khuẩn đường ruột vì gây tảng
phát triển rác nấm. men hoac những vi khuấn khác Tmng hợp viêm đại trảng có
liên quan đến kháng sinh thuởng đo C. diff'1cile vả eấn duợc xem xet trong tniờng hợp
tieu cháy.
Sỉẻu an tủimặt ở người bộnh &êu tn' băng ceftriaxone. eó Ihể có hinh mờ dotạo tùa
ot`ta muối eennaxene calci. Khi ngừngn ớnéu ttị oemiaxone tủa nay lại hét.
Phản ứng khác. Khi dùng hếu cao hảo đèioỏthổ thãy trin siêu âm h`nh ảnh bùn hoặc
giá 561 đường mật ớo ớọng muối caiei của oettriaxone, hinh ảnh nảy sẽ mẳt ớì khi
ngửng thuđc.
Ceftn`axone có thể tách bilirubin ra khỏi albumh huyết thanh. \ám tang nõng độ
biTimbỉn tự do. de dọa nhiễm ớộc thán kinh trung ưbng VI vậy nen trânh dùng thuốc
nèy eho trẻ sơ sính bị vbng dn, nhảt In trẻ sơ slnh thíđu tháng.
Có thể xảy ra phản ủng Coombs đumg tính Ithõng oó tan mảu. thử nghiệm
galauooe - huyết vá glucose —niệu eó thẻ dương tính giá do oetlriaxone.
Thớng báo oho Bác sĩnhũng túc dựng khớng mong muốngặpphảikhi sủơụng thuđc
Tượng @: thuốc:
Khá nang độc vớI thận của cúc cephalosporh có thế bị tảng bòigenlamiem, eolistin,
furoeemid.
Probenedd Iảm tảng nỏng dộ của thuốc hong huyẽt tượng dogiảm ớộ thanh thăi cũa
thặn.
Độ ổn ớinh vi bẩn qua'n:
CeItn’axone bột vô khuẩn fflụ: bảo quăn ở nhiệt độ phỏng (25°C) hoặc thấp hon vả
trúnh ánh sáng Nèn dùng dung dịch mỏi pha. #0 bẻn của đung dlch thuốc phụ tnuộe
vảo nỏng ớt} thuốc. dung mũ1pttn vả nhiệt độ báyn àquản. D yngdịdi pha để tiêm bẩp
bến vững trong 1 ngảy ở nhiệt độ phong ưs.ẵỉ 3ngè néu để tmng tủ lạnh cc.
Dung dich tiêm Gnh mạch bẻh tmng 3 ng òẵệđ` vtđiẸi p ng (²5°Cịvá 10 ngáy tmng
lù lạnh 4'C. (Hoạtiực ihuớcgiam đoái 10%).
Tượng kỵ:
Day truyền hoặc bơm tiêm phải ớuợc tfảng ma eẵn thận bầng nước muđi (natti clorld
0.996) giữa cản iẩn tièm oeMaxone vả eác thuốc khác như vaneomyein dẽ tránh tạo
tủa
Khớng nèn pha lẳn eeftriaxone vởi eáe dung dịch thuốc an khuẩn khác
Ceitn'nxone khỏng dược phavói eảc ủing clch có chửa calci vè không được pha iẵn
vũ fảr ' ,, , ameacrin. , ihoặe'
Fhụ nữaỏthai vá choeon hủ:
Klnh nghiệm lãm sảng trong diếu ltị eho ngưù' mangthai còn hạn chõ. Số liệu nghiên
cứu trèn eủcvật chưa thăy độc vỏì báo thai. Chisửdụngcho phụ nũcỏ thni khi thặt sự
eăn IhiẽL
Thuốc bảí Iiỉl qua sủa ở nông độ thẵp, cản thặn trợng khi dùng lhuõc cho ngưòi đang
cho con bủ.
Lil xe vì vịn hình mđy mỏc: Khõng uầvăn đế
8ửdụng qui liỉu vì diốuuị:
Trong những truồng hợp quá !iéu. khớng thẻ lèm giảm nỏng ơọ thuốc bãng thể
phăn máu hoặc lhẩm phân máng bụng, Không oó thmĩc gũi độc dặc trị, chủ yẻ a
théu 111 triệu chửng.
Bâo quẩn:
Báo quản ở nhiệt ớộ dưỉũ 30°C.
Đẽxa tảm lay trẻ em.
Hạn đùng: 3 năm kế timg'ay sán xuăt.
Đóng gỏi: Hộp 1 lọ bộtpha tiêm tgvá nướccấl pha tiêm 10m1
Tìiu ehuã'n: nhá sản xuất.
ân lult bù
LABORATORIO FARIIACEUTICO C.T. s.l.l
Vn mm: Aiightui. 71 › ie_uau s…… … IYALY
Nhi W dĩ Pth
ABC FARMACEUTICI S.P.A.
om kỷ nai :
. 0 .
s.u ncnmvo c…non INC
ẫfổ/2Lfr
Rx Thuốc bán llưo đơn Hưởng dẫn sử dụng thuốc
Eyrus ophthalmic ointment
(Potymyxin B sult'ate, Neomycin sulf_ate, Dexamethasone)
Thuốc mỡ tra mit
Thuốc nãy chỉ dùng nheo đơn của Mc st
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng truủe … dùng. Nếu cản me… thõng rin xin Itỏi'ý klến
bảc st hođc duvc st
Thông bảo cho bảc sĩ tác dụng không mong muốn gặp phăl khi sử dụng !Iutổc.
Đểthuốcxa tẫnưaytréem.
Không dùng rhuổc quá hạn in trên bao bi.
Thuốc mỡ tra mắt _Eyms n một chế phẩm tra mắt có sự kểt hợp phủ hợp hai khảng sinh
có phò khán khuân khác nhau` vả một corticosteroid. Eyrus điếu tri vả phòn ngừa có
hiệu quả nhieu dạng nhiễm khuân khác nhau ở vùng giác mạc, kết mạc vá cảc i loạn về
măt không có mủ. /Qf
ã
tThi…h phèn] /
Mỗi tuýp thuốc mớ tra mắt Eyrus 3.5 g chứa 21 .000 1U polymyxin B sulfate (KP), 12.25
mg (hiệu lực) neomycin sulfate (KP), vù 3.5 mg dexamethnsone (KP) lẻ các hoạt chất.
Tá được: Anhyđrous iiquiđ 1nnoline, liquid paraffin, white petrolatum.
KDạng bảo chẻ:
Thuốc mờ tra mắt mòu trắng ớến vùng nhạt chứa trong tuýp.
ỈCơ chế tác dụng]
3. Dược lực học:
đ. Polymyxin lá nhỏm những chất khảng sinh oó mối liên hệ chặt chế do cảc ch
Bncilius polymyxa tạo nén. Hoạt tinh kháng khuấn của Polymyxin B hạn chế
cảc vi khuân Grant ãm. gồm Enterobncter. E.coli, Klebsielln, Salmonell
Pasteurella, Bordetclia, Sh_igella vả Pseudomonas aemginosa Polymyxin B có t
dụng diệt khuân. Thuốc gản vèo phospholipid lảm thay đôi tính thấm vù thay đổi
cắu trúc mèng bảo tuong vi khuẩn. gãy rò rỉ cảc thânh phẩn bén trong.
Khảng thuóc: Vi khuẩn phát triển mửc ớộ kháng_thuỏc khác nhau với Polymyxin
B. Có sự khảng chéo hoản toân giữa các dẫn chât cùa oolistin (polymyxin E) vả
Polymyxin B. nhưng không thẩy có tư liệu về sự khảng chéo giữa các polymyxin
vá cảc kháng sinh khác. '1frong báo cáo ASTS (1997—2000), không thấy có dữ liệu
về tỷ 1ẹ kháng cùa vi khuân với Polymyxin B ở Việt Nnm.
e. Neomycin lè kháng sinh nhỏm aminoglyeosid có eo chế và phổ tác dụng tương tự
gentamicin sulfat. Nhũng vi khuẩn nhạy cảm vởi neomycin: Staphylococcus
nureus, E.coii. Heamophilus influenza, Klebsieila, Enterobacter cảc loại.
Neisseria các loại. Neomycin khõng có tác dụng vởi Pseudomonas aeruginosn,
Serratia mnrescens, Streptoeocci bao gỏm cá Streptocoecus pneumonia hoặc
Streptoeoccus tan máu. _ _ _
Đã có thông báo khán thuỏc tuong đỏi rộng, trong đó điên hinh lù cảc tụ cầu
Stnphylococcus, một dòng Snlmonella, Shigelln vè E.coii. Sự kháng ehéo vởi
kanamicin, framycetin vả paromomycin đã xảy ra.
f. Doxnmethnsone lã tluomethylprednisolon. glucoeoưticoid tồng hợp, hẫu như
không tnn tron nước. Các glueocorticoid tác đụng bằng cách gắn kết vảo thụ thể
ớ tẻ bèo, chuyen vị vâo nhân tẻ bùo vả ở đó đã tác động đến niot số gen được đich
mã. Các glucoeorticoiđ cũng oòn có một số tác dụng trực tiêp, eó thể không qua
trung ginn gân kết vito thu thẻ. Dexamethasone cỏ eđc tảc dụng chinh của
glucoeorticoid lả chổng viếm, chổng dị ứng vit ửc chế miễn dịch, còn tác dụng
đến cân bằng điện giải thì rất it. vè hoạt lực chổng viem. dexamethnsone mạnh
hon hyđrocortisone 301ấn,mạnh hon nisolon 7 lẵn.
Vì đexcmethasone ức chế cơ chế mi 11 dịch chống lại vi khuẩn nên việc dùng
đồng thời dexnmethason với các thuốc kháng sinh lả cần thiểt khi sự ức chế nùy
xây ra ớảng kê về mặt lâm sùng. Dexamethnsone có tác dụng nhanh trong cảc
truờng hợp xung huyểt hoặc kich ứng bán phẩn trưởc của mắt.
4. Dược ớộng học: Thuốc đuợc dung nạp tổt vù hẩp thu tổt vùo thuỷ đich.
IChi đinhl
'111uốc mờ tra mắt Eyms được chi ớinh để điếu trị viem kết mạc. viẻm bờ mi vá viem
giác mạc gây ra đo các chùng vi sinh vật nhạy cảm vởi polymyxin B sulfnte vả neomycin
sult'ate.
x Nếu sử dụng cho những mục đich khác ngoâi cảc chỉ định ở trén, thuốc nây có thẻ gáy/_Ễ
rn cảc phán ứng phụ.
KLiều lượng vá cách dùng]
Bội một lượng nhỏ thuốc nảy vâo tủi kểt mạc 3 ~ 4 lầnlngảy hoèc đùng đồng thời vởi
dung dịch nhỏ mãt lủc đi ngủ.
11 Cách dùng: Scu khi bỏi một lượng nhỏ thuốc váo bẻn trong mi mắt dưới, nhấm mắt lại
vù đưa nhin cẩu về mọi hướng để thuốc Inn rộng.
it Khuyến cáo bõi thuốc cách mát it nhẩt 5 mm đè tránh tiếp xúc với đầu tuýp thuốc.
x Nẻn loại bỏ thuốc đã hết hạn.
8 Thuốc nảy chi nén được sử dụng bời một người.
tcnỏng chỉ định ]
Chống chi ớịnh dùng thuộc mộ tra mắt Eyrus cho những bệnh nhân sau đây:
]) Viêm giác mạc nông đo herpes simplex (viếm giác mạc đạng đuôi gai): Bệnh nhản
bị các bệnh khác nhau ở giác mạc vả kết mạc do virus bao gôm cả bệnh đậu mùn vù
thủy dặu
2) Bệnh nhãn bi nhiẽm khuẩn mải đo mycobacterium vả bệnh nấm ở cẩu trúc mái
31 Bệnh nhãn bị nhiễm khuẩn mât gây ra do mốc vi vi khuẩn lao
4) Bệnh nhân hoặc gia đinh oó tiền sử về glaucoma
5) Trẻ sơ sinh
6) Bệnh nhãn bị tồn thương vả loét giác mạc
7) Bệnh nhân quả mẫn vởi bất kỳ thinh phần nâo của thuốc niy
8) Khi đi vội giác mạc được lấy ra khỏng đủng cách
ỈCảnh báo vù Thận trọng]
1 . Phản ứng không mong muốn
,.4
"'cl /c`
11 Những thânh phần khảng khuẩn vả corticosteroid của thuốc nảy có thẻ gây ra các
phân ứng di ửn . ớ bệnh nhin bị bệnh về mat gây mòng giảc mạc vi củng mạc,
thuốc nây eó t gây thùng giảc mạc vả củng mạc.
2) Tãng áp suất trong mất có thể xảy ra.
3) Sứ dụng kéo dải thuộc nèy có t_hế dẫn đến glaucoma vù hinh thảnh đục thủy tinh
thế dưới bao sau kèm theo các tòn thương ở dăy thẩn kinh thị giảc. thị trường vit thị
lực.
4) sa dụng kéo đii_ thuốc nây eó thế đẫn đẻn cảc tốn thương nhiễm khuẩn mắt thứ
phât vả nhiễm nâm giảc mạc dai dãng do sự ủc chè đáp ứng miễn địch cũa vặt chủ
gãy ra bởi thảnh phẩn eorticostemid trong thuộc nảy.
5) Chậm lảnh vết thưong oỏ thể xảy ra.
6) Trong rối loạn cẩu trúc mit do viêm mù cáp. corticosteroid có thể che lẩp hoặc liưn
cho nhiễm khuân nặng thèm.
2. Thận trọng chung
1) Nèn tháo kinh stit tròng ra trước khi sử dụng thuốc nảy.
2) Nếu dùng thuốc nèy trong 10 ngây hoặc lãu hơn. cần theo dõi 1iến tuc ảp suất trong
mât ngay cả ở bệnh nhi hoặc bệnh nhân không hợp uic.
3) Đề phỏng ngừa nhiễm khuẩn tải phát, nèo tiếp tục điều trị vải ngáy ngay cả snu khi
cảc triệu chứng đã giám bớt. Tuy nhiên. tổng thời ginn sử dụng khỏng nên quá 14
ngây.
4) Nếu không quan sát thấy dấu hiệu giám triệu chứng sau 7-8 ngây khởi đầu sử dụng
thuốc nảy, nèn ngùng thuốc vù xem xét dùng câc trị liệu khác.
5) so dụng kết hợp thuốc gồm oorticosteroid vè khảng sinh có thể gây m nhiễm khuẩn
thứ phát. Dùng kéo đùi oonicosteroid có thẻ dẫn dên nhiễm nấm giác mạc. Nén loét
giác mạc dai dăng ở vị trí dùng corticosteroid, nên nghi ngờ nhiễm nắm.
6) Vi nhỉễm virus thủy dộu hoặc sởi đặc biệt lá trong khi dùng thuốc nảy có thể dẫn
ớến tiến triền gây tử vong, cần phâi thận trọng như sau:
@ Kiểm tra xem cảc bệnh nhân có tiểu sử bệnh thủy đặu hoac sời không vá họ có
được chủng ngừa thủy dậu hoẹc sởi không trước khi dùng thuốc nity.
@ Đối với những bệnh nhân không có t_ièn sử bệnh thủy đậu hoặc sởi, cẩn tiến
hảnh châm sỏc vả theo dõi đặc biệt đẽ phỏng ngừa nhiễm virus thùy ớộu hoặc
sời. Nén khuyên những bệnh nhân nghi ngờ bị nhiễm virus vè những người bị
nhiễm vims ớển gập bác sĩ vè eần ớược khời đấu điều trị thich hợp ngay lập tức.
@ Vi củc bệnh nhân có tiến sử bệnh th_ùy đậu hoặc sời_vè những người đã ớược
chủng ngừa cảc bệnh nãy cũtẵncỏ thế có khá nâng mđc bệnh thủy đặu hoặc sời
ưong khi sử dụng thuốc nảy, thận trọng khi dùng.
3. Sử dụng ở phụ nữ có thai vả bả mẹ cho eon bù
1) Độ an toi… của thuốc niy ở bệnh nhãn mang thai chưa dược xảc đinh. Vi vậy. chỉ
dùng thuốc nảy trong thai kỳ hoặc cho phụ nữ có khả năng mung thai khi lợi ich dự
kiểu được đảnh giá vượt quá nguy cơ có thể xáy ra.
2) Mộc dù chưa rõ eỏ phái thuốc náy đi vảo sữa mẹ hny không. độ nn toèn của thuốc
dội với trẻ nhỏ chưa được xác dịnh khi dùng thụốc ở bờ mẹ cho con bú. Khỏng nèn
dùn thuốc náy đối với bé mẹ cho con bủ. Nêu không the ưảnh được việc dùng
thuoc nèy ở bè me eho con bú. nèo ngửng cho oơn bủ.
/.
.'4 " _ I
' i
'3"
r.›. `b.` __ạy_ :
4. Tảc động trên khả nảng 1ái xe vả vặn hùnh mảy móc:
Sử đụn thận trọng khi 1áỉ xe, vận hitnh tnáy mỏc hny các hoạt động có khả nãng gãy
nguy hi khác do thuốc có thề gãy mờ mat.
5. Tương tác thuốc
Các bnrbiturat, phenytoin, rifnmpicin, n'fnbutin, cmbnmazepin, ephedrine,
nminoglutethimiđ có thể lèm tũng thanh thâi corticostemiđ.
- Coniooid đối khảng nic đụng của cảc tác nhân gây hạ đường huyết (kể cả insuliẹì.
thuộc hạ huyết áp vả thuốc lợi tiếu. Conicosteroid lùm tãng tác dụng hạ knli hu t
của ncetnzolamid, các thiazid lọi tiếu quai, carbenoxolon.
. Hiệu Iưc của eđc đẫn chất cumnrin chồng đòng máu 06 thể tăng khi đt'mg đồng thời
vởi corticoid.
— Sự thanh thái snlicylat tăng khi đùng đồng thời với eortiooid.
- Cảo thuốc lợi tiếu lâm giâm knli huyết (ví dụ thiazid, ftưosemid) vit nmphoten'cin B
có thể lảm tâng tác dụng giâm kali huyết cùa gluoooorticoiớ.
— Thuốc có thể 11… giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.
- Dùng đồng thời với các thuốc lợi tiều mạnh như acid ethacrynic. furosemid lùm tãng
khả nâng gây độc vởi thận vù thinh giác. `
— Neomycin oó thê 1ảm tăng tác đụng chổng đòng của cumnrin bãng cách giảm dự trữ
vitamin K.
- Dùng đồng thời neomycin với tác nhân ửc chế thẩn kinh-oơ có thế lùm tAng tảc dụng
ức chế thân kinh—cơ vit đẫn đển liệt hô hẩp. Do vậy, tránh đitng neomycin cho người
bệnh đang đùng cảc thuốc nùy hoặc người bệnh bi nhược co.
6. Thận trọng khi dùng
1) Thuốc nảy chi đùng để tra mắt.
2) Khi bôi thụổc nảy vảo mắt. cẳn thận trọng trảnh đế đầu tuýp thuốc tiểp xúc trực
tiếp vói mđt.
3) Thuốc nèy chi nên được sử đụng bởi một người để phòng ngủ nhiễm bẩn thuốc.
7. Thận trọng khi bâo quán
n Thuốc nảy cẩn được bâo qui… ớ noi khô mit tninh ánh nảng trưc tiép. vởi nảp được
đậy kin.
2) Thuốc nảy cần được bảo quản trong bno bi gổc để tránh sử dụng sai vả để đuy tri
chất lượng thuốc.
ỈQuá liều vè cách xử tý]
Quá liều thuốc hiếm khi xây ra. Tnong trường hợp n i quá liều, hãy rứa mắt bằng nước
vả Ễẵỉ cấp cứu y tế gần nhất. Nếu giọt thuốc đã bị h p thụ, bệnh nhãn cẩn dược cung cấp
nhi dịch vì gọi trợ giúp.
ỈĐỏng gỏi]
Thuộc mờ tra mắt Eyrus dược đỏng gói trong tuýp nhôm chửa 3.5 g thuốc.
Hộp 1 tuýp 3.5 g.
[ Bảo quản ]
Thuốc mỡ tra mắt Eyrus cần dược bảo quản ở nhiệt độ dưới so°c, trong bao bì kín.
[Hạn dùng]
24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
02 thảng từ khi mở nắp tuýp.
Sản xuất bời
Samil Pharm. Co., Ltd
BI 1—6 Banwol lndustrial Complex
Giám đốc cơ sở dãng ký thuốc PHÓ CỤC TRƯỞNG
’.ịd Director of the applicant Jihiiỉ!ặỄi Vãn ỂỗẨũìtẨ ; .
(DJ ' _ e, full name, stamp) 0 a
xc
CHiEF REPRE8ENTATIVE
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng