Aphacin-500mg

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký:
Nhóm dược lý:
Thành phần: Ciprofloxacin: 500mg
Dạng bào chế:
Quy cách đóng gói:
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
-Các bệnh nhiễm trùng có biến chứng và không biến chứng gây ra do các bệnh nhạy cảm với ciprofloxacin -Các bệnh nhiễm trùng của: . Đường hô hấp. Trong các trường hợp viêm phổi do phế cầu (Pneumococcus) ở bệnh nhân ngoại trú, không nên dùng Ciprofloxacin như là một thuốc đầu tay. Tuy nhiên Ciprofloxacin có thể được dùng trong trường hợp viêm phổi do Klebsiella, Enterobacter, Proteus, Pseudomonas, Haemophilus, Branhamella, Legionella và Staphylococcus. . Tai giữa (viêm tai giữa) và các xoang (viêm xoang), đặc biệt nguyên nhân do vi khuẩn gram âm, kể cả Pseudomonas hay Staphylococcus. . Mắt. . Thận và/hoặc đường tiết niệu. . Cơ quan sinh dục, kể cả bệnh lậu, viêm phần phụ, viêm tiền liệt tuyến. . Ổ bụng (như nhiễm trùng đường tiêu hóa hoặc đường mật, viêm phúc mạc). . Da và mô mềm. . Xương khớp.
- Nhiễm trùng huyết.
- Nhiễm trùng hoặc có nguy cơ nhiễm trùng (dự phòng) trên bệnh nhân có hệ miễn dịch suy yếu (như bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch hoặc có tình trạng giảm bạch cầu).
- Chỉ định cho tình trạng khử nhiễm ruột có chọn lọc trên bệnh nhân suy giảm miễn dịch (Ciprofloxacin dạng uống

Chống chỉ định:
Không được dùng Ciprofloxacin trong các trường hợp quá mẫn cảm với hóa trị liệu bằng ciprofloxacin hoặc các quinolone khác. Không được chỉ định Ciprofloxacin cho trẻ em, thiếu niên đang tăng trưởng và phụ nữ mang thai hoặc cho con bú, vì không có thông tin nào về tính an toàn của thuốc trên nhóm bệnh nhân này, và vì các thực nghiệm trên súc vật cho thấy rằng không thể loại trừ hoàn toàn nguy cơ tổn thương sụn khớp của những cơ thể chưa phát triển hoàn toàn về kích thước. Các thực nghiệm trên súc vật vẫn chưa thu được bằng chứng nào về các ảnh hưởng sinh quái thai (dị dạng).

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):

- Thỉnh thoảng: chán ăn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, ợ, nôn, đau bụng, trướng bụng, nhức đầu, chóng mặt, tăng BUN, creatinin, tăng men gan.
- Hiếm khi: viêm miệng, sốc, nhạy cảm ánh sáng, phù, ban đỏ, suy thận cấp, vàng da, thay đổi huyết học, viêm kết tràng giả mạc, đau khớp, đau cơ.

Chú ý đề phòng:

- Ciprofloxacin phải dùng một cách thận trọng ở người lớn tuổi.
- Trong các trường hợp động kinh hoặc có các thương tổn thần kinh trung ương khác (như giảm ngưỡng co giật, tiền căn co giật, giảm lưu lượng tuần hoàn não, thay đổi cấu trúc não hoặc đột quỵ), Ciprofloxacin chỉ nên dùng sau khi thấy ích lợi của điều trị ưu thế hơn nguy cơ, vì các bệnh nhân này có thể bị nguy hiểm do tác dụng phụ lên thần kinh trung ương. Theophylline, NSAID, thuốc kháng acid, sucrafate, ion kim loại, cyclosporine

Liều lượng:
Người lớn:
- Nhiễm khuẩn nhẹ
- trung bình: 250
- 500 mg, ngày 2 lần.
- Nhiễm khuẩn nặng
- có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5
- 10 ngày. + Suy thận: ClCr 30
- 50 mL/phút: 250
- 500 mg/12 giờ. + Suy thận: ClCr 5
- 29 mL/phút: 250
- 500 mg/18 giờ. + Lọc thận: 250
- 500 mg/24 giờ.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Aphacin-500mg Aphacin-500mgProduct description: Aphacin-500mg : -Các bệnh nhiễm trùng có biến chứng và không biến chứng gây ra do các bệnh nhạy cảm với ciprofloxacin -Các bệnh nhiễm trùng của: . Đường hô hấp. Trong các trường hợp viêm phổi do phế cầu (Pneumococcus) ở bệnh nhân ngoại trú, không nên dùng Ciprofloxacin như là một thuốc đầu tay. Tuy nhiên Ciprofloxacin có thể được dùng trong trường hợp viêm phổi do Klebsiella, Enterobacter, Proteus, Pseudomonas, Haemophilus, Branhamella, Legionella và Staphylococcus. . Tai giữa (viêm tai giữa) và các xoang (viêm xoang), đặc biệt nguyên nhân do vi khuẩn gram âm, kể cả Pseudomonas hay Staphylococcus. . Mắt. . Thận và/hoặc đường tiết niệu. . Cơ quan sinh dục, kể cả bệnh lậu, viêm phần phụ, viêm tiền liệt tuyến. . Ổ bụng (như nhiễm trùng đường tiêu hóa hoặc đường mật, viêm phúc mạc). . Da và mô mềm. . Xương khớp. - Nhiễm trùng huyết. - Nhiễm trùng hoặc có nguy cơ nhiễm trùng (dự phòng) trên bệnh nhân có hệ miễn dịch suy yếu (như bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch hoặc có tình trạng giảm bạch cầu). - Chỉ định cho tình trạng khử nhiễm ruột có chọn lọc trên bệnh nhân suy giảm miễn dịch (Ciprofloxacin dạng uốngGT GT91474


Aphacin-500mg


-Cac benh nhiem trung co bien chung va khong bien chung gay ra do cac benh nhay cam voi ciprofloxacin -Cac benh nhiem trung cua: . Duong ho hap. Trong cac truong hop viem phoi do phe cau (Pneumococcus) o benh nhan ngoai tru, khong nen dung Ciprofloxacin nhu la mot thuoc dau tay. Tuy nhien Ciprofloxacin co the duoc dung trong truong hop viem phoi do Klebsiella, Enterobacter, Proteus, Pseudomonas, Haemophilus, Branhamella, Legionella va Staphylococcus. . Tai giua (viem tai giua) va cac xoang (viem xoang), dac biet nguyen nhan do vi khuan gram am, ke ca Pseudomonas hay Staphylococcus. . Mat. . Than va/hoac duong tiet nieu. . Co quan sinh duc, ke ca benh lau, viem phan phu, viem tien liet tuyen. . O bung (nhu nhiem trung duong tieu hoa hoac duong mat, viem phuc mac). . Da va mo mem. . Xuong khop. - Nhiem trung huyet. - Nhiem trung hoac co nguy co nhiem trung (du phong) tren benh nhan co he mien dich suy yeu (nhu benh nhan bi suy giam mien dich hoac co tinh trang giam bach cau). - Chi dinh cho tinh trang khu nhiem ruot co chon loc tren benh nhan suy giam mien dich (Ciprofloxacin dang uong
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212