Kanamycin Meiji-1 g

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký:
Nhóm dược lý:
Thành phần:
  • Kanamycin acid sulfate
Dạng bào chế: Bột pha tiêm
Quy cách đóng gói: 10 ống
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Viêm vú, viêm hạch bạch huyết, viêm xương tủy, nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu-sinh dục, da, mô mềm & nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, bệnh lậu, viêm tai giữa. Lao phổi & lao ngoài phổi.

Chống chỉ định:
Quá mẫn với các loại kháng sinh aminoglycoside khác như streptomycin, kanamycin, gentamycin, fradiomycin hoặc bacitracin. Không dùng hay dùng thận trọng ở bệnh nhân có bệnh sử bản thân hay gia đình bị suy giảm thính lực do streptomycin hay do các nguyên nhân khác.

Tương tác thuốc:
Khi dùng đồng thời với các chất thay thế máu hay thuốc lợi tiểu có thể làm nặng thêm độc tính trên tai & độc tính trên thận. Có thể gây ức chế hô hấp khi dùng với thuốc gây mê hay thuốc giãn cơ.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Ù tai, nghe khó & chóng mặt (chủ yếu do tổn thương tiền đình, ngưng dùng thuốc). Suy thận (hiếm). Phản ứng quá mẩn: phát ban. Hiếm gặp: sốc, triệu chứng thiếu vit. K & vit. B, nhức đầu hay phù môi.

Chú ý đề phòng:
Suy thận, người lớn tuổi, bệnh nhân kém dinh dưỡng qua đường uống, bệnh nhân dinh dưỡng qua đường máu & bệnh nhân có tổng trạng kém. Phụ nữ có thai & cho con bú.

Liều lượng:
Bệnh lao Dùng phối hợp với các thuốc kháng lao khác. Người lớn: 2 g/ngày, tiêm IM chia làm 2 liều bằng nhau (sáng & tối) & thường dùng 2 lần/tuần hay 1 g/ngày dùng 3 ngày/tuần. Người già > 60 t.: 0,5-0,75 g liều duy nhất. Trẻ em & bệnh nhân gầy yếu cần dùng liều thấp hơn. Các nhiễm khuẩn khác: Người lớn: 1-2 g/ngày, tiêm IM chia thành 1-2 liều bằng nhau. Trẻ em: 30-50 mg/kg thể trọng/ngày, IM chia thành 1-2 liều bằng nhau.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Kanamycin Meiji-1 g Kanamycin Meiji-1 gProduct description: Kanamycin Meiji-1 g : Viêm vú, viêm hạch bạch huyết, viêm xương tủy, nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu-sinh dục, da, mô mềm & nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, bệnh lậu, viêm tai giữa. Lao phổi & lao ngoài phổi.GT GT69163


Kanamycin Meiji-1 g


Viem vu, viem hach bach huyet, viem xuong tuy, nhiem khuan duong ho hap, tiet nieu-sinh duc, da, mo mem & nhiem khuan sau phau thuat, benh lau, viem tai giua. Lao phoi & lao ngoai phoi.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212