Chỉ định:
U tủy đa dạng, u tế bào thận. U hắc tố ác tính. Sarcom Kaposi có liên quan AIDS. Ung thư máu. Viêm gan siêu vi B mạn tính với kháng nguyên HBe & DNA polimeraze dương tính.
Chống chỉ định:
Tiền sử mẫn cảm với thuốc. Quá mẫn với interferon tái tổ hợp khác, với vaccin hoặc các chế phẩm sinh lý khác. Bệnh tim, thận. Động kinh, rối loạn TKTW. Suy tủy. Viêm gan tự miễn dịch.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Triệu chứng giống cúm, rối loạn tiêu hóa, chóng mặt, nhức đầu, tăng men gan, run, thay đổi HA tạm thời, loạn nhịp tim, mề đay, rụng tóc.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử bệnh tim. Suy gan, thận, tủy. Bệnh dị ứng. Tiểu đường. Bệnh tự miễn. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ < 18 t.
Liều lượng:
Tiêm IM. U tủy đa dạng, u tế bào thận: người lớn: 3-8 MIU/ngày. U hắc tố ác tính: 12 MIU/m2 diện tích da cơ thể, 3 lần/tuần. Sarcom Kaposi có liên quan AIDS: 36 MIU/ngày, liên tục 4-10 tuần. Ung thư máu: tấn công: tiêm IM 3 MIU/ngày, liên tục 16-24 tuần, tiêm SC đối với bệnh nhân có tiểu cầu < 50000/mm3; duy trì: 3 MIU x 3 lần/tuần. Viêm gan siêu vi B mạn tính với kháng nguyên HBe & DNA polimeraze dương tính: 9 MIU/ngày x 3 ngày đầu tiên, sau đó 18 MIU/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng