Chỉ định:
Ung thư biểu mô tế bào vẩy (đầu, cổ, dương vật, cổ tử cung, âm hộ), u limpho non-Hodgkin, carcinom tinh hoàn (tế bào phôi, ung thư nhau, u quái tinh hoàn ác tính ,Bệnh Hodgkin ,Tràn dịch màng phổi ác tính
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. NK phổi cấp hoặc suy chức năng phổi. Có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Thuốc chống ung thư khác.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Nhiễm độc phổi, ban đỏ, phát ban, ngứa, nổi mụn nước, sừng hóa, thay đổi móng, rụng tóc, tăng nhiễm sắc tố, viêm miệng, sốt, phản ứng dạng phản vệ. Phản ứng tại chỗ, viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi tiêm.
Chú ý đề phòng:
Suy thận nặng
Liều lượng:
Ung thư biểu mô tế bào vẩy (đầu, cổ, dương vật, cổ tử cung, âm hộ), u limpho non-Hodgkin, carcinom tinh hoàn (tế bào phôi, ung thư nhau, u quái tinh hoàn ác tính) IV IM SC 0.25-0.50 IU/kg x 1-2 lần/tuần. Bệnh Hodgkin sau khi có 50% đáp ứng, duy trì 1 IU/ngày hoặc 5 IU/tuần IV IM, tổng liều tối đa 400 IU. Tràn dịch màng phổi ác tính dùng liều đơn 60 IU, tiêm trong màng phổi.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng